Danh sách trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2022 sau đây chủ yếu là các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Hôm qua, ngày 16/2, Đại học Đà Nẵng đã công bố thông tin tuyển sinh 2022 của 6 trường đại học thành viên. Sinh viên Đại học Sư phạm Đà Nẵng nhập học trực tiếp năm 2019 trước khi có dịch Covid-19. Ảnh: UDN Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng Dự kiến năm 2022, Đại học Kinh tế tuyển 3.100 chỉ tiêu theo 5 phương thức xét tuyển. Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - xét tuyển học bạ là 595 chỉ tiêu. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển nhưng vượt chỉ tiêu tuyển sinh đã công bố, nhà trường xét tuyển ưu tiên theo mức từ cao xuống thấp điểm xét tuyển môn Toán. Cách tính: Tổng điểm xét tuyển = Điểm xét tuyển môn thứ 1 + Điểm xét tuyển môn học 2 + Điểm xét tuyển môn học 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) >=18.00 điểm. Đối với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển của nhà trường, được tính như sau: Điểm xét tuyển môn A = (Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm môn học A của năm lớp 11 + Điểm trung bình môn học A của học kỳ I năm lớp 12)/3. Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng Năm 2022, trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.200 chỉ tiêu theo 6 phương thức, với các tổ hợp xét tuyển là A00, A01, B00, D28, D07, V00, V01, V02. Trong đó, xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022. Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng Đại học Sư phạm là một trong số các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2022. Dự kiến năm 2022, Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) tuyển 2.600 chỉ tiêu theo 5 phương thức xét tuyển, trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ) được tính như sau: Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên >=18.00 điểm. Điểm mỗi môn trong tổ hợp là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, được làm tròn đến 2 số lẻ. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng Kỳ tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu theo 5 phương thức. Với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ), tổng điểm trung bình chung các môn trong 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12) >=18.00 điểm Riêng ngành Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm Trung Quốc thí sinh cần đạt học lực giỏi lớp 12. Các ngành còn lại thí sinh đạt ngưỡng đầu vào từ 18 điểm trở lên. Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng Năm 2022, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu với 5 phương thức tuyển sinh. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT - xét tuyển học bạ, trường chỉ lấy 58 chỉ tiêu. Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên. Điểm mỗi môn trong tổ hợp là điểm trung bình môn lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, được làm tròn đến 2 số lẻ. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn là trường tiếp theo nằm trong danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2022. Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021. Trường xét học bạ với tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07 và ngưỡng đảm bảo chất lượng: DS>=15. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng Ngoài 440 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển tương tự năm 2021, trong năm nay, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng dự kiến dành tới 305 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh riêng và bổ sung một số điểm mới. Với phương thức xét học bạ, ngưỡng đảm bảo chất lượng: ĐXT >=18. Ngành Quản trị và Kinh doanh quốc tế dự kiến 40 chỉ tiêu với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07. Ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính lấy 30 chỉ tiêu với tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, K01. Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng chỉ xét học bạ đối với ngành Điều dưỡng. Thông tin chi tiết xem tại đây. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường đại học xét học bạ ở Đà Nẵng năm 2022 khi có thêm thông tin mới… - Trang chủ/
- ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) - DUT
- Điện thoại: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Fax:
- Email:
- Website: http://dut.udn.vn/
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/DUTpage/
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
-
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
26,92
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
28,04
|
3
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
20,61
|
4
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
25,74
|
5
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
26,25
|
6
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
25,09
|
7
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
26,89
|
8
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
26,48
|
9
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
23,92
|
10
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
27,37
|
11
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
25,08
|
12
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
24,18
|
13
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
18,10
|
14
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
17,27
|
15
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
17,53
|
16
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
26,85
|
17
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
23,63
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
27,15
|
19
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
24,37
|
20
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
28,40
|
21
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
26,76
|
22
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
25,43
|
23
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
21,16
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
27,25
|
25
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
24,21
|
26
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
26,38
|
27
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
23,63
|
28
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
18,94
|
29
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
17,80
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
22,48
|
31
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
19,65
|
32
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
17,40
|
33
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
26,10
|
34
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
20,15
|
35
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
23,24
|
36
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
21,05
|
37
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
21,05
|
38
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
19,48
|
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
631
|
2
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
904
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
954
|
4
|
7480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)
|
856
|
5
|
7480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
886
|
6
|
7480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
896
|
7
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
714
|
8
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
696
|
9
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
716
|
10
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
714
|
11
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
714
|
12
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
726
|
13
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
819
|
14
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
715
|
15
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
740
|
16
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
813
|
17
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
838
|
18
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
631
|
19
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
765
|
20
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
654
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
787
|
22
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
667
|
23
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
883
|
24
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
815
|
25
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
655
|
26
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
666
|
27
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
638
|
28
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
618
|
29
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
618
|
30
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
849
|
31
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
630
|
32
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
696
|
33
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
679
|
34
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
702
|
35
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
667
|
36
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
714
|
Ghi chú:
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
|
![Xét học bạ Bách khoa Đà Nẵng 2022](/dist/images/loading.svg)
|