1 viên đạn 12 7mm khối lượng bao nhiêu năm 2024

Chào Ban biên tập. Cho tôi hỏi khối lượng thuốc nổ trong một số đầu đạn được quy đổi như thế nào? Mong Ban biên tập phản hồi sớm!

Theo Bảng phụ lục B quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2019/BQP ban hành theo Thông tư 158/2019/TT-BQP quy định:

Bảng tính khối lượng thuốc nổ trong một số đầu đạn quy đổi đương lượng TNT và số lượng đầu đạn tối đa xếp trong một hố hủy nổ (áp dụng cho các loại lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương)

TT

Tên đạn dược

Khối lượng thuốc nổ (kg)

Giới hạn thuốc nổ tối đa quy đổi ra đương lượng TNT trong một hố hủy nổ (kg)

Số lượng đầu đạn tối đa xếp trong một hố hủy nổ (đầu đạn)

Trong đầu đạn

Quy đổi ra đương lượng TNT

I

Đầu đạn pháo

1

Đầu đạn 152-Д120-PST

5,860

5,860

60

10

2

Đầu đạn 152- Д20-PBT

5,560

5,560

60

10

3

Đầu đạn 130-M46-PST

5,500

5,500

60

10

4

Đầu đạn 122- Д74(K60)-PST

3,800

3,800

60

15

5

Đầu đạn 122-31/37 PST

3,800

3,800

60

15

6

Đầu đạn 122- Д30 (M30) PST

3,675

3,675

60

16

7

Đầu đạn 122-M30(K38) PST

3,675

3,675

60

16

8

Đầu đạn 175-HE 437A1

13,740

13,740

60

4

9

Đầu đạn 175-HE 437A2

14,074

24,038

60

2

10

Đầu đạn 155-HE

7,000

11,956

40

3

11

Đầu đạn 105-HE

2,300

3,930

30

7

12

Đầu đạn 105-PST

2,180

2,180

30

13

II

Đầu đạn cối (Thân đạn cối)

1

Đầu đạn cối 160 M160-P

9,000

9,000

60

6

2

Đầu đạn cối 160-43-P

7,780

7,406

60

8

3

Đầu đạn cối 120-38/43(K55)-PST

3,000

3,000

60

20

4

Đầu đạn cối 120-K64-PST

3,000

3,000

60

20

5

Đầu đạn cối 100-PST

0,960

0,960

30

31

6

ĐĐ cối 4,2 in (106,7mm) M30-NM

3,540

3,540

30

8

7

Đầu đạn cối 82-43(K53)-ST

0,400

0,376

20

53

8

Đầu đạn cối 81 -NM

1,950

1,950

20

10

9

Đầu đạn cối 60-K63-ST

0,154

0,154

20

129

10

Đầu đạn cối 60-HE

0,150

0,150

20

133

III

Đầu đạn hỏa tiễn

1

Đầu đạn HT 140-M14OФ-PST

4,200

4,200

60

14

2

Đầu đạn HT132-M13YK

4,900

4,900

60

12

3

Đầu đạn HT 130-K63

3,050

3,050

60

19

4

Đầu đạn HT 122-M21OФ(ĐKZB)-PST

6,400

7,680

60

7

5

Đầu đạn HT 107-K63-PST

1,270

1,270

30

23

IV

Đầu đạn chống tăng

1

Đầu đạn 115-Y5TC-PST

2,800

2,800

30

10

2

Đầu đạn 100-BB (БC3)-PST

1,460

1,460

30

20

3

Đầu đạn 100-44-PST

1,460

1,460

30

20

4

Đầu đạn 85- Д44-ST

0,741

0,741

40

40

5

Đầu đạn 85- Д48-PST

0,740

0,740

40

40

6

Đầu đạn 85- Д70-PST

0,740

0,740

40

40

7

Đầu đạn 76,2-42-ST

0,490

0,461

20

43

8

Đầu đạn 76,2-42-PST

6,040

6,040

20

3

9

Đầu đạn 76-HE

0,660

1,127

20

17

10

Đầu đạn 73-БMП1-ST

0,735

0,735

20

27

11

Đầu đạn 57-43-ST

0,220

0,220

5

22

V

Đầu đạn ĐKZ

1

Đầu đạn ĐKZ-82-ST

0,456

0,684

20

29

2

Đầu đạn ĐKZ-75-ST

0,610

0,610

20

32

3

Đầu đạn 73 OГ-9-ST

0,735

0,735

20

27

4

Đầu đạn ĐKZ-57-ST

0,227

0,227

5

22

5

Đầu đạn 40 -PG-2-ST

0,150

0,150

20

133

VI

Đầu đạn cao xạ

1

Đầu đạn CX 100-KC19(K59)-ST

1,460

1,752

30

17

2

Đầu đạn 85-39-ST

0,660

0,792

30

37

3

Đầu đạn CX 57-C60(K59)-STVĐ

0,153

0,334

5

14

4

Đầu đạn CX 37-39(K55) STVĐ

0,037

0,081

5

61

5

Đầu đạn KQ-37-PC

0,049

0,107

5

46

6

Đầu đạn KQ-30-NPC

0,040

0,087

5

57

7

Đầu đạn HQ 30 (AK-630)-ST

0,049

0,107

5

46

8

Đầu đạn HQ 30 (AK-230)-ST

0,030

0,065

5

76

9

Đầu đạn 30 BOG-17-ST

0,049

0,106

5

47

10

Đầu đạn HQ 25

0,019

0,041

5

120

11

Đầu đạn CX 23-3Y23-NPC

0,011

0,024

5

208

12

Đầu đạn CX 23-3Y23-NPCVĐ

0,013

0,028

5

176

13

Đầu đạn KQ 23-STPC

0,018

0,039

5

127

14

Đầu đạn KQ AM-23-NPC

0,019

0,041

5

120

15

Đầu đạn KQ-20-ST

0,003

0,007

5

764

VII

Lựu đạn

1

Lựu đạn chày

0,040

0,040

5

125

2

Lựu đạn Ф1

0,060

0,060

5

83

3

Lựu đạn PГ-42

0,120

0,120

5

41

4

Lựu đạn PГД-5

0,110

0,110

5

45

5

Lựu đạn 42M

0,120

0,120

5

41

6

Lựu đạn RG-4

0,110

0,110

5

45

7

Lựu đạn cầu

0,061

0,092

5

54

8

Lựu đạn cần A

0,056

0,056

5

89

9

Lựu đạn cần B

0,045

0,045

5

111

10

Lựu đạn LĐ-01

0,135

0,203

5

24

CHÚ THÍCH: Các loại lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương có khối lượng thuốc nổ tương đương khi hủy nổ được phép áp dụng Quy chuẩn này.