Chào Ban biên tập. Cho tôi hỏi khối lượng thuốc nổ trong một số đầu đạn được quy đổi như thế nào? Mong Ban biên tập phản hồi sớm! Theo Bảng phụ lục B quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2019/BQP ban hành theo Thông tư 158/2019/TT-BQP quy định: Bảng tính khối lượng thuốc nổ trong một số đầu đạn quy đổi đương lượng TNT và số lượng đầu đạn tối đa xếp trong một hố hủy nổ (áp dụng cho các loại lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương) TT Tên đạn dược Khối lượng thuốc nổ (kg) Giới hạn thuốc nổ tối đa quy đổi ra đương lượng TNT trong một hố hủy nổ (kg) Số lượng đầu đạn tối đa xếp trong một hố hủy nổ (đầu đạn) Trong đầu đạn Quy đổi ra đương lượng TNT I Đầu đạn pháo 1 Đầu đạn 152-Д120-PST 5,860 5,860 60 10 2 Đầu đạn 152- Д20-PBT 5,560 5,560 60 10 3 Đầu đạn 130-M46-PST 5,500 5,500 60 10 4 Đầu đạn 122- Д74(K60)-PST 3,800 3,800 60 15 5 Đầu đạn 122-31/37 PST 3,800 3,800 60 15 6 Đầu đạn 122- Д30 (M30) PST 3,675 3,675 60 16 7 Đầu đạn 122-M30(K38) PST 3,675 3,675 60 16 8 Đầu đạn 175-HE 437A1 13,740 13,740 60 4 9 Đầu đạn 175-HE 437A2 14,074 24,038 60 2 10 Đầu đạn 155-HE 7,000 11,956 40 3 11 Đầu đạn 105-HE 2,300 3,930 30 7 12 Đầu đạn 105-PST 2,180 2,180 30 13 II Đầu đạn cối (Thân đạn cối) 1 Đầu đạn cối 160 M160-P 9,000 9,000 60 6 2 Đầu đạn cối 160-43-P 7,780 7,406 60 8 3 Đầu đạn cối 120-38/43(K55)-PST 3,000 3,000 60 20 4 Đầu đạn cối 120-K64-PST 3,000 3,000 60 20 5 Đầu đạn cối 100-PST 0,960 0,960 30 31 6 ĐĐ cối 4,2 in (106,7mm) M30-NM 3,540 3,540 30 8 7 Đầu đạn cối 82-43(K53)-ST 0,400 0,376 20 53 8 Đầu đạn cối 81 -NM 1,950 1,950 20 10 9 Đầu đạn cối 60-K63-ST 0,154 0,154 20 129 10 Đầu đạn cối 60-HE 0,150 0,150 20 133 III Đầu đạn hỏa tiễn 1 Đầu đạn HT 140-M14OФ-PST 4,200 4,200 60 14 2 Đầu đạn HT132-M13YK 4,900 4,900 60 12 3 Đầu đạn HT 130-K63 3,050 3,050 60 19 4 Đầu đạn HT 122-M21OФ(ĐKZB)-PST 6,400 7,680 60 7 5 Đầu đạn HT 107-K63-PST 1,270 1,270 30 23 IV Đầu đạn chống tăng 1 Đầu đạn 115-Y5TC-PST 2,800 2,800 30 10 2 Đầu đạn 100-BB (БC3)-PST 1,460 1,460 30 20 3 Đầu đạn 100-44-PST 1,460 1,460 30 20 4 Đầu đạn 85- Д44-ST 0,741 0,741 40 40 5 Đầu đạn 85- Д48-PST 0,740 0,740 40 40 6 Đầu đạn 85- Д70-PST 0,740 0,740 40 40 7 Đầu đạn 76,2-42-ST 0,490 0,461 20 43 8 Đầu đạn 76,2-42-PST 6,040 6,040 20 3 9 Đầu đạn 76-HE 0,660 1,127 20 17 10 Đầu đạn 73-БMП1-ST 0,735 0,735 20 27 11 Đầu đạn 57-43-ST 0,220 0,220 5 22 V Đầu đạn ĐKZ 1 Đầu đạn ĐKZ-82-ST 0,456 0,684 20 29 2 Đầu đạn ĐKZ-75-ST 0,610 0,610 20 32 3 Đầu đạn 73 OГ-9-ST 0,735 0,735 20 27 4 Đầu đạn ĐKZ-57-ST 0,227 0,227 5 22 5 Đầu đạn 40 -PG-2-ST 0,150 0,150 20 133 VI Đầu đạn cao xạ 1 Đầu đạn CX 100-KC19(K59)-ST 1,460 1,752 30 17 2 Đầu đạn 85-39-ST 0,660 0,792 30 37 3 Đầu đạn CX 57-C60(K59)-STVĐ 0,153 0,334 5 14 4 Đầu đạn CX 37-39(K55) STVĐ 0,037 0,081 5 61 5 Đầu đạn KQ-37-PC 0,049 0,107 5 46 6 Đầu đạn KQ-30-NPC 0,040 0,087 5 57 7 Đầu đạn HQ 30 (AK-630)-ST 0,049 0,107 5 46 8 Đầu đạn HQ 30 (AK-230)-ST 0,030 0,065 5 76 9 Đầu đạn 30 BOG-17-ST 0,049 0,106 5 47 10 Đầu đạn HQ 25 0,019 0,041 5 120 11 Đầu đạn CX 23-3Y23-NPC 0,011 0,024 5 208 12 Đầu đạn CX 23-3Y23-NPCVĐ 0,013 0,028 5 176 13 Đầu đạn KQ 23-STPC 0,018 0,039 5 127 14 Đầu đạn KQ AM-23-NPC 0,019 0,041 5 120 15 Đầu đạn KQ-20-ST 0,003 0,007 5 764 VII Lựu đạn 1 Lựu đạn chày 0,040 0,040 5 125 2 Lựu đạn Ф1 0,060 0,060 5 83 3 Lựu đạn PГ-42 0,120 0,120 5 41 4 Lựu đạn PГД-5 0,110 0,110 5 45 5 Lựu đạn 42M 0,120 0,120 5 41 6 Lựu đạn RG-4 0,110 0,110 5 45 7 Lựu đạn cầu 0,061 0,092 5 54 8 Lựu đạn cần A 0,056 0,056 5 89 9 Lựu đạn cần B 0,045 0,045 5 111 10 Lựu đạn LĐ-01 0,135 0,203 5 24 CHÚ THÍCH: Các loại lựu đạn sát thương và đầu đạn nổ phá, nổ sát thương, nổ phá sát thương có khối lượng thuốc nổ tương đương khi hủy nổ được phép áp dụng Quy chuẩn này. |