Bảng Tuần Hoàn Hóa Học như một cuốn sổ tay giúp cho các cô các trò tra cứu trong quá trình học Môn Hóa. Dưới đây là bảng tuần hoàn hóa học dành cho lớp 8, lớp 9, lớp 10 rất rõ nét và đầy đủ giúp các bạn có thể dễ dàng tra cứu Show
Download bảng tuần hoàn hóa học PdfTrong trường hợp bạn cần tải bảng tuần hoàn hóa học pdf để dành cho mục đích lưu trữ bạn có thể tải các phiên bản của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tùy vào mục đích
Tùy vào mục đích để in màu hoặc in đen trắng mà bạn có thể lựa chọn bản phù hợp Bạn cần chú ý đến những thành phần sau đây trong bảng tuần hoàn hóa học
Mẹo ghi nhớ bảng tuần hoàn hóa họcDưới đây là những cách ghi nhớ bảng tuần hoàn hóa học được rất nhiều các bạn truyền miệng cũng như các cô dạy lại cho các trò:
Hãy nhớ dãy kim loại dễ dàng nhất: K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au – “Khi nào cần may áo giáp sắt nhớ sang phố hỏi cửa hàng áo phi âu” Và còn rất nhiều cách nhớ khác được truyền tụng trong giới học sinh. Bạn hãy chịu khó tìm hiểu vì hiện nay trên internet rất nhiều nếu bạn là người chịu khó và chủ động tiếp cận thông tin thì việc học thuộc bảng tuần hoàn là điều rất đơn giản Lịch sử ra đời bảng tuần hoàn hóa học MendeleevNhà hóa học Dimitri Mendeleev người Nga phát minh bảng tuần hoàn hóa học vào năm 1869. Ông phát minh là bảng để sắp xếp chu kỳ các nguyên tố hóa học, để nhận biết và có quy luật dễ học hơn. Bố cục của bảng tuần hoàn hóa học ngày nay đã được tinh chỉnh và mở rộng dần theo thời gian khi mà các nguyên tố dần được phát hiện. Tuy nhiên, các hình thức hiển thị cơ bản vẫn khá giống với thiết kế nguyên thủy Hiện nay ứng dụng từ phát minh bảng tuần hoàn của Dimitri Mendeleev là khá rộng rãi trong quá trình học và thực hành nghiên cứu và trong cả thực tiễn https://anhsang.edu.vn Anhsang.edu.vn là một trong những trang web đánh giá sản phẩm/dịch vụ lớn nhất và toàn diện nhất trên web, với hàng chục ngàn đánh giá và xếp hạng uy tín
0% found this document useful (0 votes) 266 views 4 pages Bảng Tuần Hoàn Nguyên Tố Hóa Học Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 266 views4 pages Bảng Tuần Hoàn Nguyên Tố Hóa Học0,00008988 14,01 20,282 He Heli 18 1 4,002602(2) 0,0001785 0,95 4,223 Li Liti 1 2 6,94 0,534 453,69 15604 Be Berili 2 2 9,012182(3) 1,85 1560 27425 B Bo 13 2 10,81 2,34 2349 42006 C Cacbon 14 2 12,011 2,267 3800 43007 N Nit 15 2 14,007 0,0012506 63,15 77,368 ! "#$ 16 2 15,999 0,001429 54,36 90,209 % %lo 17 2 18,9984032(5) 0,001696 53,53 85,0310 Ne Neon 18 2 20,1797(6) 0,0008999 24,56 27,0711 Na Natri 1 3 22,98976928(2) 0,971 370,87 115612 &' &a'i 2 3 24,305 1,738 923 136313 l N*ô+ 13 3 26,9815386(8) 2,698 933,47 279214 i ilic 14 3 28,085 2,3296 1687 353815 - -*.t/*o 15 3 30,973762(2) 1,82 317,30 55016 L *n* 16 3 32,06 2,067 388,36 717,8717 Cl Clo 17 3 35,45 0,003214 171,6 239,1118 r r'on 18 3 39,948(1) 0,0017837 83,80 87,3019 ali 1 4 39,0983(1) 0,862 336,53 103220 Ca Can i 2 4 40,078(4)1,54 1115 175721 c cani 3 4 44,955912(6) 2,989 1814 310922 i itan 4 4 47,867(1) 4,54 1941 356023 anai 5 4 50,9415(1) 6,11 2183 368024 Cr Cro+ 6 4 51,9961(6) 7,15 2180 294425 &n &an'an 7 4 54,938045(5) 7,44 1519 233426 %e t 8 4 55,845(2) 7,874 1811 313427 Co Coban 9 4 58,933195(5) 8,86 1768 320028 Ni Nien 10 4 58,6934(4) 8,912 1728 318629 C :n' 11 4 63,546(3) 8,96 1357,77 283530 ;n <+ 12 4 65,38(2) 7,134 692,88 118031 \=a \=ali 13 4 69,723(1) 5,907 302,9146 247732 \=e \=ec+ani 14 4 72,630(8) 5,323 1211,40 310633 \> >en 15 4 74,92160(2) 5,776 1090 88734 e elen 16 4 78,96(3) 4,809 453 95835 Br Brô+ 17 4 79,904 3,122 265,8 332,036 r r$/ton 18 4 83,798(2) 0,003733 115,79 119,9337 ?b ?biđi 1 5 85,4678(3) 1,532 312,46 961 ZKýhiệuTênNhómtuầnhoànChukỳtuầnhoànNguyên tử khốiu ()Khối lượngriêngg !m " Nhiệt #$nóng !h%yK Nhiệt #$&'y hiK 38 2,64 1050 165539 @ @ttri 3 5 88,90585(2) 4,469 1799 360940 ;r ;irconi 4 5 91,224(2) 6,506 2128 468241 Nb Niobi 5 5 92,90638(2) 8,57 2750 501742 &o &ol$/en 6 5 95,96(2) 10,22 2896 491243 c ecneti 7 5 A98 11,5 2430 453844 ? ?t*eni 8 5 101,07(2) 12,37 2607 442345 ?* ?*oi 9 5 102,90550(2) 12,41 2237 396846 - -alai 10 5 106,42(1) 12,02 1828,05 323647 ' Bc 11 5 107,8682(2) 10,501 1234,93 243548 C Ca+i 12 5 112,411(8) 8,69 594,22 104049 Dn Dni 13 5 114,818(1) 7,31 429,75 234550 n *iEc 14 5 118,710(7) 7,287 505,08 287551 b nti+on 15 5 121,760(1) 6,685 903,78 186052 e ela 16 5 127,60(3) 6,232 722,66 126153 D D.t 17 5 126,90447(3) 4,93 386,85 457,454 Fe Fenon 18 5 131,293(6) 0,005887 161,4 165,0355 C\> FGi 1 6 132,9054519(2) 1,873 301,59 94456 Ba Bari 2 6 137,327(7) 3,594 1000 217057 La Lantan 6 138,90547(7) 6,145 1193 373758 Ce Feri 6 140,116(1) 6,77 1068 371659 -r -ra>eo$+i 6 140,90765(2) 6,773 1208 379360 N Neo$+i 6 144,242(3) 7,007 1297 334761 -+ -ro+et*i 6 A145 7,26 1315 327362 + a+ari 6 150,36(2) 7,52 1345 206763 ro/i 6 151,964(1) 5,243 1099 180264 \= \=aolini 6 157,25(3) 7,895 1585 354665 b erbi 6 158,92535(2) 8,229 1629 350366 I$ I$>/ro>i 6 162,500(1) 8,55 1680 284067 Ho Hol+i 6 164,93032(2) 8,795 1734 299368 r rbi 6 167,259(3) 9,066 1802 314169 + *li 6 168,93421(2) 9,321 1818 222370 @b @tterbi 6 173,054(5) 6,965 1097 146971 L Lteti 3 6 174,9668(1) 9,84 1925 367572 HJ HaJni 4 6 178,49(2) 13,31 2506 487673 a antali 5 6 180,94788(2) 16,654 3290 573174 K KolJra+ 6 6 183,84(1) 19,25 3695 5828 ZKýhiệuTênNhómtuầnhoànChukỳtuầnhoànNguyên tử khốiu ()Khối lượngriêngg !m " Nhiệt #$nóng !h%yK Nhiệt #$&'y hiK 75 ?e ?*eni 7 6 186,207(1) 21,02 3459 586976 !\> !>+i 8 6 190,23(3) 22,61 3306 528577 Dr Drii 9 6 192,217(3) 22,56 2719 470178 -t -latin 10 6 195,084(9) 21,46 2041,4 409879 n' 11 6 196,966569(4) 19,282 1337,33 312980 H' *M$ n'n 12 6 200,592(3) 13,5336 234,43 629,8881 l ali 13 6 204,38 11,85 577 174682 -b C*O 14 6 207,2(1) 11,342 600,61 202283 Bi Bit+t 15 6 208,98040(1) 9,807 544,7 183784 -o -oloni 16 6 A209 9,32 527 123585 t >tatin 17 6 A210 7 575 61086 ?n ?aon 18 6 A222 0,00973 202 211,387 %r %ran i 1 7 A2231,87 300 95088 ?a ?ai 2 7 A226 5,5 973 201089 c ctini 7 A227 10,07 1323 347190 * *ori 7 232,03806(2) 11,72 2115 506191 -a -rotactini 7 231,03588(2) 15,37 1841 430092 P Prani 7 238,02891(3) 18,95 1405,3 440493 N/ Ne/tni 7 A237 20,45 917 427394 - -ltoni 7 A244 19,84 912,5 350195 + +erici 7 A243 13,69 1449 288096 C+ Cri 7 A247 13,51 1613 338397 B Bereli 7 A247 14,79 1259 290098 CJ CaliJorni 7 A251 15,1 1173 (1743) 8,84 1133 (1269) Q (1125) Q (1100) Q (1100) Q (1900) (23,2) (2400) (5800) 105 Ib Ibni 5 7 A268 (29,3) (35,0) Q Q 107 B* Bo*ri 7 7 A270 (37,1) Q Q 108 H> Ha>>i 8 7 A269 (40,7) (37,4) (34,8) (28,7) Q Q Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu nguyên tố?Định luật Tuần hoàn của Mendeleev đã trải qua những thay đổi nhất định và đã được bổ sung nhiều nguyên tố mới, trong đó có cả những nguyên tố được tổng hợp nhân tạo. Đến đầu năm 2019, đã có 118 nguyên tố hóa học có tên trong Bảng Tuần hoàn (trong đó có ba nguyên tố được bổ sung năm 2016). Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của gì?Nguyên tắc 1: Các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. Nguyên tắc 2: Các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng (1 chu kì). Nguyên tắc 3: Các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột (1 nhóm). Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ?Bảng tuần hoàn hóa học gồm có 7 chu kỳ, trong đó có các chu kỳ nhỏ là chu kỳ 1, 2, 3, các chu kỳ lớn là 4, 5, 6, 7. Chu kỳ 1: Có 2 nguyên tố là He và H, có 1 lớp electron trong nguyên tử. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của Medela năm 1869 các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự như thế nào?Lời giải: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn năm 1869 của Mendeleev: Các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau được sắp xếp vào cùng một hàng. Theo hàng dọc, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử. |