Các dạng bài tập tìm x lớp 6

6.981 lượt xem

Tìm x lớp 6

GiaiToan.com biên soạn và đăng tải tài liệu Bài tập Tìm x biết lớp 6 được biên soạn theo chương trình sách mới (sách Kết nối tri thức, sách Cánh Diều và sách Chân trời sáng tạo) giúp học sinh hiểu rõ về công thức tìm x, tìm số nguyên x biết, tìm số tự nhiên x biết,  cách tìm x dễ dàng và dễ hiểu, kèm theo đó là bài tập rèn luyện có hướng dẫn chi tiết mời các em học sinh cùng tham khảo. Chúc các bạn học tập tốt!

A. Cách giải các dạng toán tìm x lớp 6

1. Tìm số hạng chưa biết trong một tổng

Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng, ta lấy tổng từ đi số hạng đã biết

a + x = b hoặc x + a = b => x = b - a

Ví dụ: Tìm biết:

a) x + 4 = 9 (x là số hạng chưa biết, 4 là số hạng đã biết, 9 là tổng)

x = 9 - 4

x = 4

b) 25 + x = 30 (x là số hạng chưa biết, 25 là số hạng đã biết, 30 là tổng)

x = 30 - 25

x = 5

2. Tìm số bị trừ trong một hiệu

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

x - a = b => x = b + a

Ví dụ: Tìm x biết:

x - 4 = 7 (x là số hạng chưa biết, 4 là số trừ, 7 là hiệu)

x = 7 + 4

x = 11

3. Tìm số trừ trong một hiệu

Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

a - x = b => x = a - b

Ví dụ: Tìm x:

11 - x = 5 (x là số hạng chưa biết, 11 là số bị trừ, 5 là hiệu)

x = 11 - 5

x = 6

4. Tìm thừa số chưa biết trong một tích

Muốn tìm thừa số chưa biết trong một tích ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

a . x = b => x = b : a

Ví dụ: Tìm x biết:

2 . x = 32 (x là thừa số chưa biết, 2 là thừa số đã biết, 32 là tích)

x = 32 : 2

x = 16

5. Tìm số bị chia trong một thương

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia

x : a = b => x = b . a

Ví dụ: Tìm x biết:

x : 5 = 10 (x là số bị chia chưa biết, 5 là số chia, 10 là thương)

x = 10 . 5

x = 50

6. Tìm số chia trong một thương

Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

a : x = b => x = a : b

Ví dụ: Tìm x biết:

270 : x = 90 (270 là số bị chia, x là số chia chưa biết, 90 là thương)

x = 270 : 90

x = 3

B. Tìm x biết

Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên x biết:

Hướng dẫn giải

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 47

b)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 2

c)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 8

d)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 4

Ví dụ 2: Tìm x biết:

Hướng dẫn giải

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 9

b)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 5

c)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 2024

d)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 2

Ví dụ 3: Tìm x biết

Hướng dẫn giải

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 10

b)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

c)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 23

d)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Vậy x = 12

Ví dụ 4: Tìm số tự nhiên x biết:

a) (17x - 11)3 = 216

b) 8 . 6 + 288 : (x - 3)2 = 50

Hướng dẫn giải

a) (17x - 11)3 = 216

(17x - 11)3 = 63

17x - 11 = 6

17x = 6 + 11

17x = 17

x = 17 : 17

x = 1

b) 8 . 6 + 288 : (x - 3)2 = 50

48 + 288 : (x - 3)2 = 50

288 : (x - 3)2 = 50 - 48

288 : (x - 3)2 = 2

(x - 3)2 = 288 : 2

(x - 3)2 = 144

(x - 3)2 = 122

x  - 3 = 12

x = 12 + 3

x = 15

C. Tìm số nguyên x biết, Tìm số tự nhiên x biết

Bài 1: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:

Bài 2: Tìm x biết:

Bài 3: Tìm số nguyên x biết:

Bài 4: Tìm số nguyên x biết

---------------------------------------------

Hy vọng tài liệu Bài tập Tìm x Toán 6 sẽ giúp các em học sinh củng cố, ghi nhớ lý thuyết, bài tập Toán lớp 6 từ đó vận dụng giải các bài toán Đại số 6 một cách dễ dàng, chuẩn bị hành trang kiến thức vững chắc trong năm học lớp 6. Chúc các em học tốt.

Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 6

Tổng hợp một số dạng Toán tìm X lớp 6 mang tới 7 dạng toán toán tìm X cho các em học sinh lớp 6 ôn tập, luyện giải để nắm vững kiến thức phần tìm X. Toán tìm X là một trong số những dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên có trong chương trình Toán lớp 6.

Với 7 dạng Toán tìm X lớp 6 bao gồm: Tìm x dựa vào tính chất phép toán, trong dấu giá trị tuyệt đối, vận dụng quy tắc, tính chất phân số, giá trị nguyên, quan hệ chia hết và quan hệ ước bội...sẽ giúp các em ngày càng học tốt môn Toán 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bài 1: Tìm x biết

a) (

Các dạng bài tập tìm x lớp 6
– 10).11 = 22

b) 2 + 15 = -27

c) -765 – (305 + ) = 100

d) 2x: 4 = 16

e) 25< 2x< 3125

f) (17 – 25): 8 + 65 = 92

g) 5.(12 – ) – 20 = 30

h) (50 – 6).18 = 23.32.5

i) ( + 1) + ( + 2) + (+3) +…+ ( + 100) = 7450

Dạng 2: Tìm x trong dấu giá trị tuyệt đối

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6
= 5

b) < 2

c) = -1

d) =|-5|

e) | +3| = 0

f) | - 1| = 4

g) | – 5| = 10

h) | + 1| = -2

i) | + 4| = 5 – (-1)

k) | – 1| = -10 – 3

l) | + 2| = 12 + (-3) +|-4|

Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá ngoặc

a) 3 – 10 = 2 + 13

b) + 12 = -5 –

c) + 5 = 10 –

d) 6 + 23 = 2 – 12

e) 12 – = + 1

f) 14 + 4 = 3 + 20

g) 2.(-1) + 3(-2) = x -4

h) 3.(4 – ) – 2.(- 1) = + 20

i) 4.(2 + 7) – 3. (3 – 2) = 24

k) 3( – 2) + 2 = 10

Dạng 4: Tìm x dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

b)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

c)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

d)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

e)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

f)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

g)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên

a)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

b)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

c)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

f)

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

Dạng 6: Tìm x dựa vào quan hệ chia hết

a) Tìm số sao cho A = 12 + 45 + chia hết cho 3

b) Tìm sao cho B = 10 + 100 + 2010 + không chia hết cho 2

c) Tìm sao cho C = 21 +

Các dạng bài tập tìm x lớp 6

d) Tìm số tự nhiên biết rằng 30 chia dư 6 và 45 chia dư 9

Dạng 7: Tìm x dựa vào quan hệ ước, bội

a) Tìm số tự nhiên sao cho – 1 là ước của 12.

b) Tìm số tự nhiên sao cho 2 + 1 là ước của 28.

c) Tìm số tự nhiên sao cho + 15 là bội của + 3

d) Tìm các số nguyên ,

Các dạng bài tập tìm x lớp 6
sao cho ( + 1).( – 2) = 3

e) Tìm các số nguyên x sao cho ( +2).( - 1) = 2

f) Tìm số nguyên tố x vừa là ước của 275 vừa là ước của 180

g) Tìm hai số tự nhiên , biết + = 12 và ƯCLN

Các dạng bài tập tìm x lớp 6
= 5

h) Tìm hai số tự nhiên , biết + = 32 và ƯCLN = 8

i) Tìm số TN biết

j) Tìm số nhỏ nhất khác 0 biết chia hết cho 24 và 30

k) 40 , 56 và > 6

.........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết