Cái điều khiển tivi tiếng anh là gì năm 2024

Nhiều người vẫn thường sử dụng bộ điều khiển remote để điều khiển chiếc tivi từ xa mà không cần phải tới sử dụng đến các nút bấm trên tivi. Nhưng đối với các smart tivi ngày nay, việc có quá nhiều tính năng đã khiến cho remote trở nên có quá nhiều hạn chế. Và tính năng điều khiển giọng nói trên tivi đã giải quyết hết tất cả, vậy tính năng điều khiển bằng giọng nói trên tivi là gì?

Tính năng điều khiển bằng giọng nói trên tivi là gì?

Chức năng điều khiển bằng giọng nói trên tivi là là chức năng ra lệnh bằng một câu nói mặc định trong hệ thống, để điều khiển tivi thông qua micro trên remote và bộ nhận tín hiệu âm thanh trên tivi.

Chức năng điều khiển bằng giọng nói trên tivi

Tính năng điều khiển này giúp người dùng dễ dàng hơn trong việc điều khiển tivi thông qua những câu lệnh được thiết lập mặc định trong máy. Tính năng tìm kiếm bằng giọng nói hỗ trợ tìm kiếm bằng tiếng Việt và cho kết quả chính xác nhất.

Thao tác trên remote

Chức năng điều khiển bằng giọng nói có hai chế độ phổ biến là điều khiển tương tác và điều khiển giọng nói bắt buộc.

Những thương hiệu tivi nào được trang bị tính năng điều khiển bằng giọng nói

Tính năng điều khiển bằng giọng nói được tích hợp hầu hết trên các dòng smart tivi đến từ các hãng khác nhau, nhằm giúp người dùng tìm kiếm nhanh chóng và hiệu quả hơn. Hãy cùng theo dõi các cách điều khiển bằng giọng nói với các thương hiệu dưới đây nhé!

Những thương hiệu tivi nào được trang bị tính năng điều khiển bằng giọng nói

1. Tìm kiếm bằng giọng nói trên tivi TCL

Các dòng smart tivi TCL đều được hỗ trợ chức năng tìm kiếm bằng giọng nói, người dùng có thể lựa chọn một chiếc tivi TCL từ mức giá rẻ với các chức năng cơ bản và các dòng tivi hiện đại hơn với công nghệ tìm kiếm bằng giọng nói hỗ trợ tiếng Việt rất tiện lợi cho người dùng.

2. Điều khiển bằng giọng nói trên tivi Samsung

Để sử dụng được tính năng điều khiển bằng giọng nói trên tivi Samsung, bạn hãy khởi động chế độ điều khiển bằng giọng nói bằng cách vào >>> Menu, >>> chọn Voice Control >>> phần ngôn ngữ hiệu lệnh bạn nên mặc định English.

Tính năng Voice trên tivi Samsung

Tính năng này trên smart tivi Samsung có thể giúp bạn có thêm một người bạn mỗi khi trò chuyện trong lúcở nhà một mình, hay giúp những đứa trẻ nhỏ trong nhà bạn thích thú hơn với việc học ngoại ngữ qua những câu lệnh vô cùng đơn giản đó

\>>> Xem thêm: Hướng dẫn điều khiển Tivi Samsung bằng giọng nói

3. Điều khiển bằng giọng nói trên tivi LG

Các dòng smart tivi LG hiện nay có được trang bị Magic Remote đều được hỗ trợ tính năng điều khiển bằng giọng nói.

Magic Remote trên smart tivi OLED LG 55 Inch 55C7T

Qua đó, bạn nhấn nút hình kính lúp trên remote và nói to nội dung mà bạn muốn tìm, điều này sẽ giúp tìm kiếm nội dung trên tivi một cách dễ dàng hơn mà không mất quá nhiều công suất.

4. Tìm kiếm bằng giọng nói trên Android tivi Sony

Trên Smart tivi Sony, bạn có thể sử dụng ứng dụng Sony Video & TV SideView ngay trên điện thoại, và truy cập vào ứng dụng, kích vào biểu tượng micro trên ứng dụng, hướng miệng về điện thoại và nói nội dung mà bạn muốn tìm.

Không những thế, bạn có thể sử dụng remote trên tivi, nhấn nút micro và hướng miệng về phía micro trên remote và nói nội dung mà bạn muốn tìm, và tivi sẽ trả về kết quả.

Trên đây là một số thông tin về chức năng tìm kiếm bằng giọng nói và điều khiển bằng giọng nói, hy vọng sẽ đem đến cho các bạn một số thông tin bổ ích.

Từ vựng về thiết bị điện tử bằng tiếng Anh là một chủ đề vô cùng thân thuộc đối với mỗi người trong đời sống hiện đại ngày nay. Tuy nhiên, từ vựng tiếng Anh về các thiết bị ấy rất đa dạng, khiến nhiều người học khó có thể nhớ hết được. Ở bài viết này, tác giả sẽ chia ra thành các phần nhỏ của từng phòng để người học có thể dễ dàng hiểu và nhớ một cách dễ dàng.

Key takeaways

  • Chủ đề từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử được chia thành các phần nhỏ như: từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử trong trường học, văn phòng; từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử gia dụng, từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử gia dụng và thiết bị điện tử trong y tế.
  • Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử trong trường học, văn phòng: computer, monitor, interactive whiteboard, speaker, screen, projector, remote control, stereo/ cd player, DVD/ video player, fan, printer, paper shredder, scanner, photocopier, fax machine, typewriter, telephone, smartphone, laptop (computer), tablet, digital camera, e-book reader, media players, webcam (website camera), microphone, router, game console, automated teller machine (atm).
  • Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử gia dụng: television, digital clock, electric fan, smart lighting, washing machine, dryer, water heater, water purifier, air conditioner, dishwasher, electric fire, oven, air purifier, induction hob, rice cooker, robotic vacuum cleaner, air fryer, microwave, refrigerator, weighing machine, dehumidifier.
  • Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử trong y tế: blood pressure monitor, defibrillator, resuscitator, life support, pacemaker, oxygenator, ultrasound machine, x-ray machine, shortwave therapy machine, hearing aids, electrocardiogram, electroencephalogram, patient monitor, endoscopy machine.

Bài viết cùng chủ đề:

  • Từ vựng về máy tính và mạng
  • Tiếng Anh chuyên ngành điện tử
  • Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng về thiết bị điện tử trong trường học, văn phòng

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Computer

/kəmˈpjuː.tər/

Máy vi tính

Monitor

/ˈmɒn.ɪ.tər/

Màn hình, thiết bị điều khiển

Interactive whiteboard

/ɪn.təˌræk.tɪv ˈwaɪt.bɔːd/

Bảng tương tác thông minh

Speaker

/ˈspiː.kər/

Loa

Screen

/skriːn/

Màn hình

Projector

/prəˈdʒek.tər/

Máy chiếu

Remote control

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

Điều khiển từ xa

Stereo/ CD player

/ˈster.i.əʊ/

Đài, máy nghe đĩa CD

DVD/ Video player

/ˌdiː.viːˈdiː/

Máy phát video

Printer

/ˈprɪn.tər/

Máy in

Paper shredder

/ˈpeɪ.pər ˈʃred.ər/

Máy hủy tài liệu

Scanner

/ˈskæn.ər/

Máy scan

Photocopier

/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/

Máy photo

Fax machine

/fæks məˈʃiːn/

Máy fax

Typewriter

/ˈtaɪpˌraɪ.tər/

Máy đánh chữ

Telephone

/ˈtel.ɪ.fəʊn/

Điện thoại

Smartphone

/ˈsmɑːt.fəʊn/

Điện thoại thông minh

Laptop (computer)

/ˈlæpˌtɑp (kəmˈpju·t̬ər)/

Máy tính xách tay

Tablet

/ˈtæb.lət/

Máy tính bảng

Digital camera

/ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈkæm.rə/

Máy ảnh kỹ thuật số

E-book reader

/ˈiː.bʊk.riː.dər/

Máy đọc sách điện tử

Media players

/ˈmiː.di.ə.ˈpleɪ.ər/

Trình đa phương tiện

Webcam (Website Camera)

/ˈweb.kæm/

Webcam, Camera nối với máy tính

Microphone

/ˈmaɪ.krə.fəʊn/

Ống thu thanh

Router

/ˈruː.tər/

Bộ định tuyến không dây

Game console

/ˈɡeɪm ˌkɒn.səʊl/

Máy trò chơi điện tử

Automated teller machine (ATM)

/ˌɔː.tə.meɪ.tɪd ˈtel.ə məˌʃiːn

Máy rút tiền tự động

Ngoài ra, người học cũng có thể tham khảo thêm các từ / cụm từ thường đi kèm với việc sử dụng các thiết bị điện tử dưới đây.

Từ vựng liên quan tới việc sử dụng các thiết bị công nghệ:

  • Access to the Internet – Truy cập Internet
  • Advances in technology – Những tiến bộ trong công nghệ
  • Back up your files – Sao lưu các tệp của bạn
  • Become rapidly obsolete – Trở nên lỗi thời nhanh chóng
  • Computer literate – Người biết sử dụng / có kiến thức về máy vi tính
  • Control remotely – Điều khiển từ xa
  • Downloading from the Internet – Tải xuống từ Internet
  • Electronic Funds Transfer (EFT) – Chuyển khoản điện tử
  • Emerging technology – Kỹ thuật mới nổi, đang phát triển mạnh
  • Glued to the screen – Dán mắt vào màn hình, không rời khỏi màn hình
  • Hacking into the network – Xâm nhập vào mạng
  • Internet access – truy cập Internet
  • Internet-enabled – Có hỗ trợ Internet
  • Keep a hard copy – Giữ một bản cứng (giấy)
  • Labour saving device – Thiết bị tiết kiệm lao động
  • Not rocket science – Không quá khó khăn
  • Online piracy – Vi phạm bản quyền trực tuyến
  • Re-install the programs – Cài đặt lại các chương trình
  • Shop online – Mua sắm trực tuyến
  • Shut down – Tắt nguồn
  • Social media networks – Mạng xã hội
  • Surfing the web – Lướt web
  • To click on an icon – Nhấp vào một biểu tượng
  • To crash – Bỗng dưng ngừng hoạt động
  • To Log in – Đăng nhập
  • To upgrade the computer system – Nâng cấp hệ thống máy tính
  • Wireless hotspots – Điểm phát sóng không dây

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện tử gia dụng

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Television

/ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/

Tivi

Digital clock

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl.klɒk/

Đồng hồ điện tử

Electric Fan

/iˈlek.trɪk.fæn/

Quạt điện

Smart Lighting

/smɑːt.ˈlaɪ.tɪŋ/

Đèn thông minh

Washing machine

/ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/

Máy giặt

Dryer

/ˈdraɪ.ər/

Máy sấy

Water heater

/ˈwɔː.tə.ˈhiː.tər/

Bình nóng lạnh

Water purifier

/ˈwɔː.tə.ˈpjʊə.rɪ.faɪ.ər/

Máy lọc nước

Air conditioner

/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/

Điều hòa

Dishwasher

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

Máy rửa bát

Electric fire

/iˈlek.trɪk faɪər/

Lò sưởi điện

Oven

/ˈʌv.ən/

Lò nướng

Air purifier

/eər.ˈpjʊə.rɪ.faɪ.ər/

Máy lọc không khí

Induction hob

/ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/

Bếp từ

Rice cooker

/raɪs ˈkʊk.ər/

Nồi cơm điện

Robotic vacuum cleaner

/rəʊˈbɒt.ɪk ˈvæk.juːm ˌkliː.nər/

Robot hút bụi

Air fryer

/ˈeə ˌfraɪ.ər/

Nồi chiên không dầu

Microwave

/ˈmaɪ.krə.weɪv/

Lò vi sóng

Refrigerator

/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/

Tủ lạnh

Weighing machine

/ˈweɪ.ɪŋ məˌʃiːn/

Cân điện tử

Dehumidifier

/ˌdiː.hjuːˈmɪd.ɪ.faɪ.ər/

Máy hút ẩm

Từ vựng về thiết bị điện tử trong y tế

Từ vựng (Vocabulary)

Phát âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

Blood pressure monitor

/blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/

Máy đo huyết áp

Defibrillator

/ˌdiːˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/

Máy khử rung tim

Resuscitator

/rɪˈsʌsɪteɪtə/

Máy hô hấp nhân tạo

Life support

/ˈlɑɪf səˌpɔrt/

Máy hỗ trợ thở

Pacemaker

/ˈpeɪsˌmeɪ.kər/

Máy điều hoà nhịp tim

Oxygenator

/ˈɒksɪdʒəneɪtə(r)/

Máy tạo oxy

Ultrasound machine

/ˈʌl.trə.saʊnd məˈʃiːn/

Máy siêu âm

X-ray machine

/ˈeks.reɪ məˈʃiːn/

Máy chụp X-quang

Shortwave therapy machine

/ˈʃɔrtˈweɪv ˈθer.ə.pi məˈʃiːn/

Máy trị liệu sóng ngắn

Hearing aids

/ˈhɪə.rɪŋ ˌeɪd/

Máy trợ thính

Electrocardiogram (ECG)

/iˌlek.trəˈkɑː.di.ə.ɡræm/

Điện tâm đồ

Electroencephalogram (EEG)

/iˌlek.trəʊ.enˈsef.ə.lə.ɡræm/

Điện não đồ

Patient Monitor

/ˈpeɪ.ʃəns ˈmɒnɪtə/

Máy theo dõi tình hình bệnh nhân

Endoscopy machine

/enˈdɒs.kə.pi məˈʃiːn/

Máy nội soi

Bài mẫu miêu tả về thiết bị điện tử trong IELTS Speaking Part 2

Describe an electronic device you often use.

  • What it is
  • Why you had it
  • What you have used it for

And explain why you use it so often.

Bài mẫu:

I am going to tell you about a device I use on a regular basis, which is my laptop.

I bought it about like 2 years ago when I started my internship at a startup company. At that time, I researched a lot of laptop-manufacturing labels, like Apple or Dell, but in the end, I ended up with a Dell laptop because its price was reasonable and it was rated pretty high among many laptop brands available in the market. Until now, it is still functioning pretty well.

Currently, I am an accountant so I need to use my laptop constantly for 8 hours at work. I mostly use it for office tools like Microsoft Word and Excel. There are times when I find working sleepy and dull, I would listen to uplifting songs on YouTube to put me in a good mood. It helps me to multitask, which is super convenient.

That’s when I use it for work. When I am at home, I also spend hours sitting in front of this portable device to watch movies and surf the Internet for entertainment. Sometimes, I order food and drinks online via my laptop too. You know, it’s like I always glue my eyes to my laptop’s screen. It is because whatever I want is just at my fingertips.

(Tôi sẽ kể cho bạn nghe về một thiết bị tôi sử dụng thường xuyên, đó là máy tính xách tay của tôi.

Tôi đã mua nó khoảng 2 năm trước khi tôi bắt đầu thực tập tại một công ty khởi nghiệp. Vào thời điểm đó, tôi đã nghiên cứu rất nhiều nhãn sản xuất máy tính xách tay, như Apple hay Dell, nhưng cuối cùng tôi vẫn chọn máy tính xách tay Dell vì giá cả hợp lý và được đánh giá khá cao trong số nhiều thương hiệu máy tính xách tay hiện có trên thị trường. Cho đến thời điểm hiện tại, nó vẫn hoạt động khá tốt.

Hiện tại tôi đang là nhân viên kế toán nên tôi có nhu cầu sử dụng laptop liên tục 8 tiếng trong công việc. Tôi chủ yếu sử dụng nó cho các công cụ văn phòng như Microsoft Word và Excel. Có những lúc tôi thấy làm việc buồn ngủ và buồn tẻ, tôi thường nghe những bài hát nâng cao tinh thần trên YouTube để mang lại tâm trạng thoải mái. Nó giúp tôi đa nhiệm, siêu tiện lợi.

Đó là khi tôi sử dụng nó cho công việc. Khi ở nhà, tôi cũng dành hàng giờ ngồi trước thiết bị di động này để xem phim và lướt Internet giải trí. Đôi khi, tôi cũng đặt đồ ăn và thức uống trực tuyến qua máy tính xách tay của mình. Bạn biết đấy, giống như tôi luôn dán mắt vào màn hình máy tính xách tay của mình. Đó là bởi vì bất cứ điều gì tôi muốn đều nằm trong tầm tay của tôi.)

Từ vựng cần lưu ý:

  • on a regular basis = often, regularly: thường xuyên
  • ended up with: kết thúc với, chọn dừng lại với cái gì
  • available in the market: có mặt trên thị trường
  • functioning: hoạt động, vận hành
  • put me in a good mood: giúp tôi cảm thấy tốt
  • multitask: đa nhiệm, làm nhiều việc cùng lúc
  • glue my eyes to my laptop’s screen: dán mắt vào màn hình
  • at my fingertips: có ngay trong tầm tay, rất tiện lợi

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng:

  1. Computer là gì?
  1. Máy vi tính
  1. Máy chiếu
  1. Điều khiển từ xa
  1. Máy giặt
  1. Blood pressure monitor là:
  1. Máy khử rung tim
  1. Máy đo huyết áp
  1. Máy điều hòa nhịp tim
  1. Máy hỗ trợ thở
  1. Nghĩa của Dehumidifier là:
  1. Máy sấy
  1. Điều hòa
  1. Nồi cơm điện
  1. Máy hút ẩm
  1. Máy lọc nước trong tiếng Anh là gì?
  1. Water Purifier
  1. Water heater
  1. Rice cooker
  1. Dryer
  1. Paper shredder là cái gì?
  1. Máy hủy tài liệu
  1. Máy in
  1. Máy fax
  1. Máy photo

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. D
  4. A
  5. A

Tổng kết

Như vậy, bài viết đã cung cấp danh sách các bộ từ vựng về thiết bị điện tử thông dụng nhất, được chia thành các nhóm chủ đề nhỏ để tiện theo dõi. Với nguồn tài liệu chi tiết này, hy vọng người học sẽ luyện tập hằng ngày để sử dụng các từ vựng trên để có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên, thành thạo.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh về chụp ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về giải trí
  • 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Nguồn tham khảo

“English Dictionary, Translations & Thesaurus.” Cambridge Dictionary, //dictionary.cambridge.org/.

Cái điều khiển tivi gọi là gì?

Khi nhắc đến remote hay còn được gọi là remote control người ta thường nghĩ ngay đến thiết bị điều khiển từ xa dùng để điều khiển các thiết bị điện tử như tivi, đầu đĩa, loa, điều hòa,... Tuy nhiên, trong thời đại công nghệ 4.0 đang không ngừng phát triển và đổi mới, remote control còn được ứng dụng trong công nghiệp.

Điều khiển gọi tiếng Anh là gì?

remote control | Từ điển Anh Mỹ

Xe ô tô điều khiển từ xa tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về xe ô tô điều khiển từ xa Xe ô tô điều khiển từ xa có tên tiếng Anh là RC cars, là dạng xe mô hình có tính năng điều khiển từ xa bằng sóng radio hay song hồng ngoại.

Điều khiển remote là gì?

Điều khiển từ xa tức viễn cách điều khiển, viễn cự điều khiển hay còn gọi là viễn khiến là thành phần của một thiết bị điện tử, thường là TV, đầu đĩa, máy hát, máy điều hòa, quạt… và được sử dụng để điều khiển những máy đó từ một khoảng cách ngắn không qua dây dẫn.

Chủ đề