1. Come over/ round = visit: thăm Show Ex: Why don't you come over to England in the summer? 2. Come round : hồi tỉnh Ex: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic. 3. Come down: sụp đổ ( =collapse ) Ex: The ceiling came down with a terrific crash. 4. Come down to : xuống, đi xuống Ex: coat comes down to heels 5. Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Ex: The issue will come up in the meeting on Monday. 6. Come up with : nảy ra, loé lên Ex: She came up with a new idea for increasing sales. 7. Come up against : đương đầu, đối mặt Ex: I've never come up against anything I can't handle 8. Come out : xuất bản Ex: A new magazine hasjust come out 9. Come out with : tung ra sản phẩm Ex: The publisher decided not to come out with the book. 10. Come about = happen: xảy ra Ex: How did this damage come about? (Làm sao mà xảy ra thiệt hại này?) 11. Come across : tình cờ gặp Ex: John came across a book he had been looking for. 12. Come apart : vỡ vụn Ex: The missile came apart in midair 13. Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Ex: Thomas is more relaxed and his skills are coming along. 14. Come into : thừa kế Ex: She came into a fortune when her father died. 15. Come off : thành công, long ,bong ra Ex: No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off. “ Come” là một trong những động từ được sử dụng nhất trong tiếng Anh. Bởi vậy nên những cụm động từ đi kèm với “ come” cũng có rất nhiều và mỗi cụm động từ hay thành ngữ với “come” đều mang nghĩa khác nhau. Hôm nay benh.edu.vn sẽ mang lại cho các bạn 1 cụm từ “ come round” bên cạnh đó chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn những cụm động từ khác đến “come” nhé! 1. Trong tiếng Việt “ come around” có nghĩa là gì?
( Hình ảnh minh họa “come” trong “Come round”)
Trong tiếng Việt “ come around” có 4 nghĩa khác nhau như bên dưới đây: Đến thăm nhà của ai đó: Ví dụ: Come round tonight and we'll listen to music.Bạn đang xem: Come round là gì Hãy đến nhà tối nay và chúng ta sẽ nghe nhạc. Do you want to come round and play piano later?Bạn có muốn quay lại nhà và chơi piano sau không? She's always coming round for a chat.Cô ấy luôn đến gần để trò chuyện. có nghĩa thay đổi ý kiến của bạn về điều gì đó, thường bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác Ví dụ: She'll come round to my point of view, given a bit of time.Cô ấy sẽ nói về quan điểm của tôi, có một chút thời gian. Do you still dislike your office, or have you come round to thinking it's all right?Bạn vẫn không thích văn phòng của mình, hay bạn đã nghĩ mọi việc ổn?Nếu một sự kiện thường xuyên xảy ra liên tục, nó sẽ xảy ra vào thời điểm bình thường của nó Ví dụ: Lunar Year comes round so quickly!Tết đến thật nhanh!Come round còn có nghĩa khác là tỉnh lại ( tỉnh lại sau khi tiêm thuốc mê) Ví dụ: He came round and learned that the operation had been a complete success.Anh ấy đã tỉnh lại và biết rằng ca phẫu thuật đã hoàn toàn thành công.2. Các cụm động từ khác với “come” và ví dụ
( Hình ảnh minh họa về cụm động từ với “come”)
Cụm động từ Tiếng Việt Ví dụ come from sinh ra ở đâu, đến từ đâu
- I come from England. - Tôi đến từ England. - He could hear her shouting coming from the room upstairs. - Anh ấy có thể nghe thấy tiếng cô ta hét lên xuất phát từ tầng dưới. come in for nhận được sự chỉ trích/ phê bình hay đổ lỗi - The actor has come in for a lot of criticism over his handling of the affair. -Nam diễn viên đã phải hứng chịu rất nhiều chỉ trích về cách xử lý vụ việc. come between gây ra tranh cãi giữa 2 người - Nothing comes between Jim and Jam - Không có gì xảy ra giữa Jim và Jam come together bắt đầu làm việc hoặc hoạt động theo như mong muốn -When they think about how all this comes together, it's all about software, algorithms and math. -Khi họ nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học. come around/ round xảy ra thường xuyên; hồi tỉnh; đến thăm ai đó một lúc You must come round for tea. Bạn nhớ ghé nhà uống trà nhé. come into thừa kế (tiền bạc, của cải) -She’ll come into quite a lot of money when her father dies. - Cô ấy thừa hưởng khá nhiều tiền khi ba của cô ta qua đời. come up against đương đầu với thử thách, khó khăn - We came up against a very tricky problem on the first day. -Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề rất tế nhị vào ngày đầu tiên. come forward đề nghị sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ thông tin come apart vỡ vụn, tách rời ra - He picked up the book and it just came apart in his hands. -Anh ấy vừa nhấc chiếc hộp lên thì nó vỡ vụn trên tay anh ấy. come through vượt qua được khó khăn, nguy hiểm
Bên cạnh đó còn có những cụm động từ với “ come” khác như:
( Hình ảnh các giới từ đi kèm với “come”) come down upon (on) có nghĩa là: mắng nhiếc, sỉ vả; trừng phạtcome down with có nghĩa là: xuất tiền, trả tiền, chi trảcome forward có nghĩa là: đứng ra, xung phong, ra trình diệncome in có nghĩa là: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang) come in for: có phần, được hưởng phần come into: hình thành, ra đờicome off có nghĩa là: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăncome off it có nghĩa là: thôi đi, đừng có nói như vậy!come on có nghĩa là: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh)come on có nghĩa là: đi nào; cứ việccome out có nghĩa là: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bảncome over có nghĩa là: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phecome round có nghĩa là: đi nhanh, đi vòng;come to có nghĩa là: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tớicome under có nghĩa là: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởngcome up có nghĩa là: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịpcome up to : có nghĩa là: làm thỏa mãn mong đợicome up against sb/sth có nghĩa là: đối mặt với; chống đối vớicome upon có nghĩa là : tấn công bất thình lình; chợt thấycome through có nghĩa là: công bố; thoát, qua khỏi
Bên trên đây là tất cả những kiến thức đến “ Come round” và những cụm động từ với “come”. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả, thú vị và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của benh.edu.vn nhé Coming Around là gì?Come around /kʌm,əˈraʊnd/: đi quanh, đi vòng, đến thăm. It means: usually to agree with someone else's point of view after disagreeing with it at first. Có nghĩa là thường đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với quan điểm đó.
Come round tô là gì?Nghĩa từ Come around to
Ý nghĩa của Come around to là: Đồng ý hoặc chấp nhận điều gì mà trước đó bạn phản đối hoặc không thích.
Come on có nghĩa là gì?“Come on” khi sử dụng theo nghĩa đi tiếp, đi tới hay tiến lên đều mang trạng thái tích cực. Nó được sử dụng trong trường hợp khi bạn muốn hướng tới một hành động hay sự việc nào đi tới đâu. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong các câu cảm thán mang ý nghĩa khích lệ, cổ vũ tinh thần cho người khác.
Come out for nghĩa là gì?Come out mang ý nghĩa là để lộ thông tin, sự kiện hay những bí mật mà vốn đang được che giấu. Come out ý chỉ một trạng thái xuất hiện, lộ ra, hiện ra của một sự vật hay sự việc nào đó Come out tương ứng với việc đình công, dừng làm việc. Come out nghĩa là mới mọc lên hay vừa mới mở
|