Trong bài Royal của Lorde có câu “We aren’t caught up in your love affair”. Nói mình bị “caught up in something” có nghĩa là mình bị cuốn vào trong nó, tham gia hoặc cảm thấy nó rất sâu sắc đến mức ko còn cảm nhận được những thứ khác đang diễn ra xung quanh nữa. Ví dụ, “I was so caught up in my relationship that I hardly noticed what was happening to you”, nói vs bạn như vậy có nghĩa là hồi trước bị cuốn vào mối quan hệ quá mà ko để ý tới đứa bạn. Hay “My dad got so caught up in his work that he didn’t have enough time for his own family”, ông bố bị cuốn vào việc quá nên ko để ý tới gia đình.
Luôn dùng bị động nhé, dùng “be caught up in something” hay “get caught up in something” đều được. Trang Bui www.facebook.com/ieltstrangbui Thêm vào từ điển của tôi danh từ sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp a good catch một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) sự đánh cá; mẻ cá
a fine catch of fish một mẻ cá nhiều nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
it is no catch món này chẳng bở gì cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng động từ bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
to catch a ball bắt quả bóng
to catch somebody by the arm nắm lấy cánh tay ai đánh được, câu được (cá) bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
to catch a train bắt kịp xe lửa mắc, bị nhiễm
to catch [a] cold nhiễm lạnh, cảm lạnh
to catch measles mắc bệnh đậu mùa
to catch a habit nhiễm một thói quen
to catch fire bắt lửa, cháy hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
to catch someone's meaning hiểu được ý ai muốn nói gì
to catch a tune thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
to catch a likeness nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
to be caught in the act bị bắt quả tang
let me catch you at it agains! cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! mắc vào, vướng, móc, kẹp
nail catches dress đính móc vào
to catch one's finger in a door kẹp ngón tay vào cửa
boat is caught in the reeds thuyền bị vướng trong đám lau sậy chặn đứng, nén, giữ
to catch one's breath nín hơi, nín thở thu hút, lôi cuốn
to catch the attention thu hút được sự chú ý
this will catch the public cái này có thể lôi cuốn được công chúng đánh, giáng
to catch someone a blow giáng cho ai một cú
to catch somebody one on the jaw đánh cho ai một cú quai hàm bắt lửa (cái gì...)
wet wood does not catch gỗ ẩm không bắt lửa đóng băng
river catches con sông bắt đầu đóng băng mắc, vướng, móc, kẹp
dress catches on a nail áo móc phải đinh ăn khớp, vừa
the key does not catch khoá này không vừa bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
to catch at an apportunity chộp lấy cơ hội
a drawning man will catch at an apportunity chộp lấy cơ hội
a drawning man will catch at a straw sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy (thông tục) hiểu được, nắm được
go on in from, I'll soon catch you up cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay ngắt lời
to catch up a speaker ngắt lời người phát biểu nhiễm (thói quen)
to catch up a habit nhiễm một thói quen Cụm từ/thành ngữ
to catch on nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
to catch out (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
to catch up đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
to catch a glimpse of something nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
to catch it (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
catch me; catch me at it; catch me doing that tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
to catch the speaker's eye (xem) eye are caught in get caught in caught in time caught in action caught in illusion caught in europe |