Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở đâu

Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 36 (có đáp án): Đặc điểm đất Việt Nam !!

Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở

Câu hỏi: Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở

A. Ven sông Tiền và sông Hậu.

B. Vùng ven biển.

C. Đông Nam Bộ.

D. Vùng trũng Tây Nam Bộ.

Đáp án

- Hướng dẫn giải

Đáp án: C.

Giải thích: (trang 128 SGK Địa lí 8).

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 36 (có đáp án): Đặc điểm đất Việt Nam !!

Lớp 8 Địa lý Lớp 8 - Địa lý

Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu:

A. Ven sông Tiền và sông Hậu

B. Vùng ven biển

C. Đông Nam Bộ

D. Vùng trũng Tây Nam Bộ

Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu:

A. Ven sông Tiền và sông Hậu

B. Vùng ven biển

C. Đông Nam Bộ

D. Vùng trũng Tây Nam Bộ

16/11/2020 227

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Đáp án: C. Đông Nam BộGiải thích: (trang 128 SGK Địa lí 8).

Lựu (Tổng hợp)

Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là

Ở nước ta đất feralit thích hợp nhất để trồng:

Đất phù sa ở nước ta phân bố tập trung ở các vùng:

Thế mạnh nổi bật về lao động của nước ta là

Khó khăn nào của thị trường ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp nước ta?

Những câu hỏi liên quan

Nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở

A. dọc sông Tiền và sông Hậu.

B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.

C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.

D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.


Nhóm đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở:

A. Ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.

C. Dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu.

D. Trung tâm bán đảo Cà Mau.

Đua top nhận quà tháng 4/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • quynhhuongnguyenthi7
  • 05/03/2020

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK ĐỊA 8 - TẠI ĐÂY

16/11/2020 159

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Đáp án: C. Đông Nam BộGiải thích: [trang 128 SGK Địa lí 8].

Lựu [Tổng hợp]

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Cho bảng số liệu sau:

    DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY [Đơn vị: Nghìn ha]

    Nhóm cây / Năm

    1990

    2000

    2010

    2017

    Cây lương thực

    6474,6

    8399,1

    8615,9

    8992,3

    Cây công nghiệp

    1199,3

    2229,4

    2808,1

    2844,6

    Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác

    1366,1

    2015,8

    2637,1

    2967,2

    [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018]

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?

  • Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

    Năm

    2005

    2009

    2012

    2017

    Tổng số dân [triệu người]

    83,4

    84,6

    88,8

    90,7

    - Dân thành thị

    23,3

    23,9

    27,3

    29,0

    - Dân nông thôn

    60,1

    60,7

    61,5

    61,7

    Tốc độ tăng dân số [%]

    1,17

    1,09

    1,11

    1,06

    [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018]

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?


Xem thêm »

Page 2

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Cho bảng số liệu sau:

    DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY [Đơn vị: Nghìn ha]

    Nhóm cây / Năm

    1990

    2000

    2010

    2017

    Cây lương thực

    6474,6

    8399,1

    8615,9

    8992,3

    Cây công nghiệp

    1199,3

    2229,4

    2808,1

    2844,6

    Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác

    1366,1

    2015,8

    2637,1

    2967,2

    [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018]

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?

  • Cho bảng số liệu sau:

    DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017

    Năm

    2005

    2009

    2012

    2017

    Tổng số dân [triệu người]

    83,4

    84,6

    88,8

    90,7

    - Dân thành thị

    23,3

    23,9

    27,3

    29,0

    - Dân nông thôn

    60,1

    60,7

    61,5

    61,7

    Tốc độ tăng dân số [%]

    1,17

    1,09

    1,11

    1,06

    [Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018]

    Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?


Xem thêm »

Video liên quan

Video liên quan

Chủ đề