Để hiển thị được văn bản chữ việc thị máy tính cần có

Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các công cụ hỗ trợ gì?Để hiển thị được các chữ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư và các dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng em gõ như thế nào (nêu cả hai cách gõ Telex và Vni)

Muốn soạn thảo văn bản chữ Việt, cần có:

A. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt được bật

B. Một số kiểu chữ Việt thích hợp

C. Chọn kiểu gõ thích hợp

D. Cả ba đáp án

Muốn soạn thảo văn bản chữ Việt, cần có

A. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt được bật

B. Một số kiểu chữ Việt thích hợp

C. Chọn kiểu gõ thích hợp

D. Cả ba đáp án

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. B. C. D.
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím:

A. End B. Page Down C. Page Up D. Home


Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D.
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.

Các câu hỏi tương tự

1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím: Backspace Home Page Down Page up 2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: Home End Page Down Page up 3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím: Caps Lock Shift + Chữ cái Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 4 - Phím Delete có chức năng: Xóa ký tự phía sau con trỏ Xóa ký tự phía trước con trỏ. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định Di chuyển con trỏ về đầu dòng 5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là: *.DOTX *.DOC *.EXE *.DOCX 6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được: Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010 Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 Tất cả đều đúng Tất cả đều sai 7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể: Giữ phím Ctrl trong 2 giây Giữ phím Shift trong 2 giây Giữ phím Alt trong 2 giây Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây 8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện: Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template Tất cả đều sai 10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì? Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ Tự động lưu theo thời gian mặc định Tất cả đều đúng 11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào? Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai 12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện: Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading. Thẻ View - Reading Layout. Thẻ View - Reading Layout. Tất cả đều sai 13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện: Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map 14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện: Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map 15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là: Chọn khổ giấy Định dạng lề giấy Chọn chiều trang giấy Tất cả đều sai 16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách: Home / Font

Ấn tổ hợp phím Ctrl + D

Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng

17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì? Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng Mở hộp thoại định dạng Font chữ. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.

Gạch chân dưới chân các ký tự

18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng: Hủy bỏ thao tác vừa chọn Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5 Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).

Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).

19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì? Tạo chỉ số dưới Tạo chỉ số trên. Căn phải

Căn trái

20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì? Tạo chỉ số dưới Tạo chỉ số trên. Căn phải

Căn trái

21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì? Chèn các ký tự không có trên bàn phím. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản.

Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.

22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào? Borders and Shading Bullets and Numbering Page Border

Tab Stop Position

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?

A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;

B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;

C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.

D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.

Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:

A. thông tin

B. Xử lí thông tin;

C. Nghiên cứu thông tin

D. Hoạt động thông tin của con người.

Câu 3. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: “Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin” để được câu đúng.

Hoạt động thông tin bao gồm............................................................................................. xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng vì nó đem lại ..................................................cho con người.

Câu 4. (0,25 điểm): Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:

A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;

B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;

C. Các con số, hình ảnh, văn bản;

D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.

Câu 5. (0,25 điêm). Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: (Hãy chọn câu đúng)

A. thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra.

B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;

C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.

D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.

Câu 6 (0,25 điểm). Có bao nhiêu thao tác chính với chuột

A. 3 thao tác;

B. 4 thao tác;

C. 5 thao tác;

D. 6 thao tác.

Câu 7 (0,25 điểm) Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:

A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;

B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.

C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;

D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.

Câu 8 (2 đ) Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông tin, sức mạnh”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện …………………. dưới dạng cụ thể nào đó.

2. ……………….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định.

3. ……………..... là phần mềm dùng để luyện tập chuột.

4. ……………. là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón

5. .......................... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2đ) Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?

Câu 2: (2 đ) Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.

Câu 3: (2 đ) Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm mấy kí hiệu, là gì?

I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:

A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó

B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng

C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng

D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó

Câu 2: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

A. f, s, j, r, x

B. s, f, r, j, x

C. f, s, r, x, j

D. s, f, x, r, j

Câu 3: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.

A. Buổi sáng, chim hót véo von.

B. Buổi sáng , chim hót véo von.

C. Buổi sáng,chim hót véo von.

D. Buổi sáng ,chim hót véo von .

Câu 4: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?

A. 1 B. 2 C. 2 D. 4

Câu 5: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ ?

A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản

B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải

C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết

D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng về con trỏ soạn thảo văn bản:

A. Có dạng chữ I in hoa hoặc hình mũi tên

B. Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình

C. Cho biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ vào

D. Cả B và C

Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản

C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 9: Các thành phần của văn bản gồm:

A. Kí tự B. Đoạn C. Trang D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

A. VNI-Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman

Câu 11: Phần mềm gõ chữ Việt đang được sử dụng phổ biến là:

A. VietKey B. VTKey C. UniKey D. TocKyVNKey

Câu 12: Trong các cách gõ dưới đây, cách nào gõ đúng theo kiểu gõ VNI?

A. Nguyeenx Traix B. Nguye6n4 Tra4i

C. Nguyeenx Tra4i D. Tất cả ý trên

Câu 13: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?

A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX

C. Chỉ gõ được kiểu VNI D. Tất cả đều sai

Câu 14: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng, ta nhấn phím:

A. Enter B. ¤ C. End D. Home

Câu 15: Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:

A. Trang B. Đoạn C. Kí tự D. Dòng

A. TRẮC NGHIỆM: (15 phút) - 4 điểm

Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

A.1 (0,5 điểm) (Mức 1)

Phím Shift:

A. Dùng để viết các kí tự trên B. Dùng để viết chữ hoa
C. Do ngón út phụ trách D. Tất cả đều đúng

A.2 (0,5 điểm) (Mức 2)

Trong khi gõ phím, hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị trí đặt các ngón tay?

A. Hàng phím trên. C. Hàng phím số.
B. Hàng phím dưới. D. Hàng phím cơ sở.

A.3 (0,5 điểm) (Mức 1)

Để tạo bảng trong văn bản em nhấn vào nút lệnh nào dưới đây?

Để hiển thị được văn bản chữ việc thị máy tính cần có

A.4 (0,5 điểm) (Mức 2)

Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản?

Để hiển thị được văn bản chữ việc thị máy tính cần có

A.5 (0,5 điểm) (Mức 2)

Trong MS Word để chèn hình ảnh, ta chọn:

A. Insert / Picture / From file B. Format / Font
C. Insert / Picture /Word Art D. Insert / Symbol

A.6 (0,5 điểm) (Mức 1)

Lệnh để rùa quay trái là:

A. Fd n C. RT n
B. KT n D. LT n

A.7 (0,5 điểm) (Mức 2)

Trong phần mềm Logo, để tạo thủ tục khăn thêu em gõ lệnh:

A. Repeat "khantheu B. Edit khantheu
C. Edit "khantheu D. Edit "khan theu

A.8 (0,5 điểm) (Mức 1)

Trong Logo, để thay đổi phông chữ, cỡ chữ em chọn?

A. Chọn Set / PenColor. B. Chọn Set / PenSize.
C. Chọn Set / Label Font... D. Chọn New / Print

B. THỰC HÀNH: (25 phút) - 6 điểm.

B.1 (3 điểm) (Mức 3)

Viết câu lệnh để Rùa vẽ hình sau:

Để hiển thị được văn bản chữ việc thị máy tính cần có

B.2 (3 điểm) (Mức 4)

Khởi động phần mềm Microsoft Word

1. Gõ và trình bày văn bản sau:

GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG

Để hiển thị được văn bản chữ việc thị máy tính cần có

Dù ai đi ngược về xuôi,

Nhớ ngày Giỗ Tổ mùng mười tháng ba

Lễ hội đền Hùng đúng vào ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, 10 tháng 3 Âm lịch, những Con Rồng Cháu Tiên từ mọi miền trở về để tưởng nhớ các Vua Hùng có công dựng nước. Đền Hùng nằm trên núi Nghĩa Lĩnh, xã Hy Cương, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ, gồm nhiều lăng tẩm, đền, miếu.

2. Chèn hình ảnh minh họa.

Đây là môn tin của lớp 5, có ai không giúp em vơj