Developed nghĩa là gì

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • động từ

    trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

    to develop

    tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)

    to one's views on a subject

    trình bày quan điểm về một vấn đề

  • phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt

    to develop industry

    phát triển công nghiệp

    to develop an industrial area

    mở rộng khu công nghiệp

    to develop one's mind

    phát triển trí tuệ

    to develop one's body

    phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang

  • khai thác

    to develop resources

    khai thác tài nguyên

  • nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)

    to develop a bad habit

    nhiễm thói xấu

    to develop a gilf for machematics

    ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán

  • (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)

  • (quân sự) triển khai, mở

    to develop an attack

    mở một cuộc tấn công

  • (toán học) khai triển

  • tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra

  • phát triển, mở mang, nảy nở

    seeda develop into plants

    hạt giống phát triển thành cây con

  • tiến triển

    the story developed into good ending

    câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp

  • hiện (ảnh)


  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ developed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ developed tiếng Anh nghĩa là gì.

    develop /di'veləp/* ngoại động từ- trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)=to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)=to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề- phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt=to develop industry+ phát triển công nghiệp=to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp=to develop one's mind+ phát triển trí tuệ=to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang- khai thác=to develop resources+ khai thác tài nguyên- nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)=to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu=to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)- (quân sự) triển khai, mở=to develop an attack+ mở một cuộc tấn công- (toán học) khai triển* nội động từ- tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra- phát triển, mở mang, nảy nở=seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con- tiến triển=the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp- hiện (ảnh)

    develop
    - phát triển, khai triển; (vật lí) xuất hiện


    • contribution tiếng Anh là gì?
    • IS curve tiếng Anh là gì?
    • thresher tiếng Anh là gì?
    • estopped tiếng Anh là gì?
    • war-path tiếng Anh là gì?
    • netpolice tiếng Anh là gì?
    • repressive tiếng Anh là gì?
    • autoptic tiếng Anh là gì?
    • abiogeny tiếng Anh là gì?
    • epiglottides tiếng Anh là gì?
    • dandling tiếng Anh là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của developed trong tiếng Anh

    developed có nghĩa là: develop /di'veləp/* ngoại động từ- trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)=to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)=to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề- phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt=to develop industry+ phát triển công nghiệp=to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp=to develop one's mind+ phát triển trí tuệ=to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang- khai thác=to develop resources+ khai thác tài nguyên- nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)=to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu=to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)- (quân sự) triển khai, mở=to develop an attack+ mở một cuộc tấn công- (toán học) khai triển* nội động từ- tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra- phát triển, mở mang, nảy nở=seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con- tiến triển=the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp- hiện (ảnh)develop- phát triển, khai triển; (vật lí) xuất hiện

    Đây là cách dùng developed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Anh

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ developed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ điển Việt Anh

    develop /di'veləp/* ngoại động từ- trình bày tiếng Anh là gì? bày tỏ tiếng Anh là gì? thuyết minh (luận điểm tiếng Anh là gì? vấn đề...)=to develop+ tỏ tiếng Anh là gì? thuyết minh (luận điểm tiếng Anh là gì? vấn đề...)=to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề- phát triển tiếng Anh là gì? mở mang tiếng Anh là gì? mở rộng tiếng Anh là gì? khuếch trương tiếng Anh là gì? làm cho phát đạt=to develop industry+ phát triển công nghiệp=to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp=to develop one's mind+ phát triển trí tuệ=to develop one's body+ phát triển cơ thể tiếng Anh là gì? làm cho cơ thể nở nang- khai thác=to develop resources+ khai thác tài nguyên- nhiễm tiếng Anh là gì? tiêm nhiễm (thói quen...) tiếng Anh là gì? ngày càng bộc lộ rõ tiếng Anh là gì? ngày càng phát huy (khả năng tiếng Anh là gì? khuynh hướng...)=to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu=to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)- (quân sự) triển khai tiếng Anh là gì? mở=to develop an attack+ mở một cuộc tấn công- (toán học) khai triển* nội động từ- tỏ rõ ra tiếng Anh là gì? bộc lộ ra tiếng Anh là gì? biểu lộ ra- phát triển tiếng Anh là gì? mở mang tiếng Anh là gì? nảy nở=seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con- tiến triển=the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp- hiện (ảnh)develop- phát triển tiếng Anh là gì? khai triển tiếng Anh là gì?

    (vật lí) xuất hiện

    "Develop" là một trong những từ ngữ được sử dụng phổ biến trong tiếng anh, không chỉ dùng trong giao tiếp mà còn được dùng trong các thuật ngữ kinh tế, chuyên ngành. Vậy "Develop" có nghĩa là gì, cách dùng như thế nào và đâu là các cụm từ thông dụng của "Develop"? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

    1, "Develop" nghĩa là gì?

    - "Develop" có nghĩa tiếng việt là phát triển, xây dựng. Dạng danh từ của "Develop" là Development. 

    - "Develop" được dùng để làm cho cái gì đó trở nên lớn mạnh hơn, phát triển hơn, diễn biến của sự việc theo một chiều hướng nào đó. 

    Developed nghĩa là gì

    "Develop" nghĩa là gì?

    2, Các dạng cấu trúc "Develop" thường gặp

    "Develop" được sử dụng với nhiều dạng cấu trúc khác nhau và ý nghĩa của nó sẽ thay đổi theo từng cấu trúc. Dưới đây là các dạng cấu trúc "Develop" thường gặp:

    Cấu trúc "Develop" + from/into

    - "Develop" khi đứng trước các giới tử from/into được dùng để chỉ rõ sự biến đổi từ tình trạng này sang tình trạng khác hoặc để phát triển và thay đổi từ ai hoặc điều gì đó thành ai hoặc điều gì khác.

    Develop + from/into + some something

    Hoặc Develop + something + from/into +something 

    Ví dụ:

    • It developed into a big plant in last year.
    • Nó đã phat triển thành một nhà máy lớn vào năm ngoái

    Cấu trúc "Develop" + a sense/ awareness/knowledge + of

    - Cấu trúc "Develop" + a sense/ awareness/knowledge + of được sử dụng để bắt đầu có cảm giác hoặc chất lượng sau đó trở nên mạnh mẽ hơn. 

    develop + a sense/ awareness/knowledge + of + something

    Ví dụ:

    • We are learning to develop a knowledge of technical.
    • Chúng tôi đang học hỏi để phat triển kiến thức về kỹ thuật.

    3, Cách dùng "Develop" trong tiếng anh 

    - Trong tiếng anh "Develop" được dùng trong các trường hợp làm cho cái gì đó trở nên phát triển, tiến bộ và hoàn chỉnh hơn. Hay trong một vài tình huống "Develop" được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa xây dựng nhà cửa, đường, phát triển một lô đất chưa sử dụng hiệu quả. 

    Developed nghĩa là gì

    Cách dùng "Develop" trong tiếng anh

    - "Develop" được chia phù hợp với các chủ ngữ sau:

    Chủ ngữ

    Hiện tại

    Qúa khứ

    I

    develop

    developed

    He/She/It

    develops

    developed

    You/We/They

    develop

    developed

    4, Một số ví dụ về "Develop" trong tiếng anh

    Để giúp bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa, cấu trúc và cách dùng của "Develop" thì Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số ví dụ điển hình về "Develop" dưới đây:

    Ví dụ:

    • I hope this store develop and markets customer new
    • Tôi hy vọng cửa hàng này phát triển và tiếp thị khách hàng mới
    • The company develops new methods
    • Công ty phát triển phương pháp mới
    • It takes time to develop new software 
    • Cần có thời gian để phát triển phần mềm mới
    • He is developing products for markets new
    •  Anh ấy đang phát triển sản phẩm cho các thị trường mới
    • The company develops a strategy from maketing department
    • Công ty phat triển chiến lược từ bộ phận martketing
    • The student are beginning to develop a sense of voluntarily 
    • Học sinh bắt đầu phát triển ý thức tự giác

    Developed nghĩa là gì

    Một số ví dụ về "Develop" trong tiếng anh

    Các cụm từ thông dụng với "Develop"

    develop technical: phát triển kỹ thuật

    develop industry: phát triển công nghiệp

    develop one’s mind: phát triển trí tuệ

    develop one’s body: phát triển cơ thể

    develop an attack: mở một cuộc tấn công

    develop resources: khai thác thài nguyên

    develop economy: phát triển kinh tế

    develop new markets: phát triển thị trường mới

    develop national economy: phát triển nền kinh tế quốc dân

    develop a method: phát triển phương pháp

    develop a model: phát triển mô hình

    develop a strategy: phát triển chiến lược

    develop a system: phát triển hệ thống

    develop a programme: phát triển một chương trình

    develop skills: phát triển kỹ năng 

    develop from: phát triển từ

    develop knowledge: phát triển kiến thức

    Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu hết được định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng "Develop" trong tiếng anh và ứng dụng chúng trong thực tiễn một cách dễ dàng và đơn giản nhất. Chỉ với một từ "Develop", bạn hoàn toàn có thể sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Hãy áp dụng ngay để thấy được cái hay của nó nhé!