Giải bài tập thực hành địa lý 6 bài 25 năm 2024

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở thực hành Địa Lí 6 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập trong VTH Địa Lí 6.

Giải bài tập thực hành địa lý 6 bài 25 năm 2024

  1. Hoạt động hình thành kiến thức mới
  • Câu 1 trang 59 vở thực hành Địa lí lớp 6: Xác định trên bản đồ hình 2 phạm vi của các đới thiên nhiên trên Trái Đất... Xem lời giải
  • Câu 2 trang 60 vở thực hành Địa lí lớp 6: Dựa vào kiến thức đã học và hình 1, hãy trình bày về đặc điểm của một đới thiên nhiên... Xem lời giải

II. Hoạt động luyện tập và vận dụng

  • Câu 1 trang 60 vở thực hành Địa lí lớp 6: Quan sát hình 2 kết hợp với các kiến thức đã học, em hãy hoàn thành bảng sau... Xem lời giải
  • Câu 2 trang 60 vở thực hành Địa lí lớp 6: Vì sao thiên nhiên có sự thay đổi giữa đới nóng, đới lạnh, đới ôn hòa... Xem lời giải

Câu 3 trang 60 vở thực hành Địa lí lớp 6: Tìm và xác định vị trí của nước ta trên hình 2. Từ đó, nêu một số đặc điểm...

Giải Địa lí lớp 6 Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái đất giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nắm chắc kiến thức, dễ dàng trả lời toàn bộ câu hỏi trong SGK Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trang 175, 176.

Với lời giải chi tiết, dễ hiểu, các em sẽ nắm được những kiến thức quan trọng của Bài 25 Chương 6: Đất và sinh vật trên trái đất. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Phần nội dung bài học

❓Xác định trên bản đồ hình 2 phạm vi của các đới thiên nhiên trên Trái Đất.

Giải bài tập thực hành địa lý 6 bài 25 năm 2024

Trả lời:

Phạm vi của các đới thiên nhiên trên Trái Đất:

  • Đới nóng khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
  • Hai đới ôn hòa khoảng từ chí tuyến Bắc và Nam đến vòng cực Bắc và vòng cực Nam.
  • Hai đới lạnh khoảng từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam.

❓Dựa vào kiến thức đã học và hình 1, hãy trình bày về đặc điểm của một đới thiên nhiên.

Trả lời:

Đặc điểm thiên nhiên đới nóng:

- Giới hạn: Đới nóng khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

- Đặc điểm của đới nóng:

  • Khí hậu: nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa, càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài và biên độ nhiệt trong năm càng lớn.
  • Giới thực - động vật đa dạng và phong phú.

Phần luyện tập và vận dụng

Luyện tập

❓Quan sát hình 2 kết hợp với các kiến thức đã học, em hãy hoàn thành bảng sau vào vở.

CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN TRÊN TRÁI ĐẤT

Đới

Phạm vi

Khí hậu

Thực vật, động vật

Nóng

Ôn hòa

Lạnh

Trả lời:

CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN TRÊN TRÁI ĐẤT

Đới

Phạm vi

Khí hậu

Thực vật, động vật

Nóng

Khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

- Nhiệt độ quanh năm cao (trung bình trên 200C). Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn.

- Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm - 2000mm, chủ yếu tập trung vào mùa mưa.

Đa dạng phong phú:

- Động vật: voi, khỉ, hươu, nai, dê, hổ, sóc,...

- Thực vật: dừa, bông, mía, lạc, cà phê, điều,...

Ôn hòa

Từ 23027'B đến 630 33'B; từ 23027'N đến 63033'N.

- Khí hậu trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, lượng nhiệt trung bình.

- Lượng mưa từ 500 - 1000mm.

Thiên nhiên thay đổi theo mùa. Động, thực vật tương đối đa dạng.

Lạnh

Từ 63033'B đến 900B; từ 63033'N đến 900N.

- Khí hậu vô cùng khắc nghiệt.

+ Mùa đông rất dài, thường có bão tuyết. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -100C, thậm chí xuống đến -500C.

+ Mùa hạ thật sự chỉ kéo dài 2-3 tháng, nhiệt độ có tăng lên (ít vượt quá 100C).

- Lượng mưa trung bình năm thấp (dưới 500mm).

- Thực vật nấm lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các loại cây thân thảo.

- Động vật: gấu trắng, chim cánh cụt,...

Vận dụng

❓Tìm và xác định vị trí của nước ta trên hình 2. Từ đó, nêu một số đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam.

Trả lời:

Nước ta ở nằm hoàn toàn trong khu vực đới nóng, vì vậy thiên nhiên Việt Nam mang đặc điểm của đới nóng:

- Việt Nam là nước nhiệt đới gió mùa ẩm.

- Một số đặc điểm của khí hậu

  • Số giờ nắng: 1400 - 3000 giờ/năm.
  • Nhiệt độ trung bình năm trên 210C.
  • Lượng mưa trung bình năm lớn: 1500 - 2000 mm/năm.
  • Độ ẩm không khí trên 80%.

- Trong năm có hai mùa gió: Gió mùa mùa đông với tính chất cơ bản lạnh khô đầu mùa, lạnh ẩm cuối và giữa mùa; Gió mùa mùa hạ với tính chất nóng, ẩm.

  • Giải bài tập thực hành địa lý 6 bài 25 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập thực hành địa lý 6 bài 25 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm