Hóa đơn thanh toán tiếng anh là gì năm 2024

Theo như kê khai của chúng tôi, chúng tôi vẫn chưa nhận được chuyển khoản của ông/bà để thanh toán cho hóa đơn ở trên.

According to our records, we have not yet received a remittance for above invoice.

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi rất mong ông/bà có thể nhanh chóng thanh toán trong vài ngày tới.

We would appreciate if you cleared your account within the next few days.

Trang trọng, lịch sự

Chúng tôi được biết hóa đơn này vẫn chưa được thanh toán.

Our records show that the invoice still has not been paid.

Trang trọng, thẳng thắn

Ông/bà hãy vui lòng nhanh chóng hoàn tất thủ tục thanh toán.

Please send your payment promptly.

Trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi vẫn chưa nhận được khoản thanh toán cho...

We have not yet received payment for…

Trang trọng, rất thẳng thắn

Phòng Khách hàng của chúng tôi chỉ có thể tiến hành gửi hàng cho quí khách sau khi chúng tôi nhận được bản sao séc/chứng nhận chuyển khoản.

Our Accounts department will only release this order for shipment if we receive a copy of your cheque/transfer.

Hóa đơn là chứng từ được lập bởi người bán hàng nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.

1.

Thông thường, hóa đơn thương mại được phát hành 1 bản gốc và 2 bản sao.

Normally, commercial invoices are issued 1 original and 2 copies.

2.

Thông thường hóa đơn thương mại thường do nhà sản xuất phát hành.

Usually commercial invoice is usually issued by the manufacturer.

Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!

- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.

- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.

Hãy tham khảo một số cách để nói về việc thanh toán hóa đơn như người bản ngữ nhé:

The bill, please (Cho xin hóa đơn)

Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)

Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)

Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )

Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)

Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)

I'll get this (Để tôi trả)

Let's split it (Chúng ta chia đi)

Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)

Để tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp hay luyện thi IELTS, TOEFL... và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:

Hóa đơn tài chính (gọi chung là hóa đơn) là chứng từ được lập bởi người bán hàng nhằm ghi nhận thông tin bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo quy định của pháp luật.

1.

Việc thanh toán hoá đơn tài chính nhanh chóng sẽ được đánh giá cao.

Prompt payment of the invoice would be appreciated.

2.

Hóa đơn phải được gửi trước ngày 24 hàng tháng.

Invoices must be submitted by the 24th of every month.

Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!

- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.

- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.

Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Mua; Thanh toán; Hóa đơn; Tiền boa; Biên lai; Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?; Vui lòng cho xin hóa đơn; Ông có thẻ tín dụng khác không?; Tôi cần biên lai; Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?; Tôi thiếu bạn bao nhiêu?; Tôi sẽ trả bằng tiền mặt; Cảm ơn bạn vì đã phục vụ tốt;

Thanh toán hóa đơn :: từ vựng tiếng Anh

Tự học tiếng Anh

The other person never gets to see your bank details with this address, not even your bank account number.

Trong năm 2008, tôi đã bay đến Thụy Điển, thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt.

In 2008 I flew to Sweden to pay the bill in cash.

Gã kia ở lại dưới sảnh và thanh toán hóa đơn.

The other guy stayed down in the lobby and settled his bill.

Làm sao tôi có thể thanh toán hóa đơn khi không có việc làm.

How can I pay my bills without work!

Rồi chúng tôi sẽ thanh toán hóa đơn

And then we' il pay the bill

Và đây chính là người luôn trễ hạn thanh toán hóa đơn!

And he’s the same guy who is behind on his car payment!

Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000.

In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £40,000.

Rồi tôi sẽ lấy gì thanh toán hóa đơn năm nay đây?

What'll I do with this year's bills?

Tiền có thể thanh toán hóa đơn khí đốt, anh biết đấy.

It pays your heating bills.

Sô tiền này không đủ thanh toán hóa đơn tháng trước.

It's not going to cover what we owe on last month's bill.

Pierce thanh toán hóa đơn.

Pierce foots the bill.

có ít ngân hàng để thanh toán hóa đơn, v.v..

So for example, we didn't have ways to have credit checks, few banks to collect bills, etc.

Bà này còn không thèm thanh toán hóa đơn nữa.

This lady don't ever pay her bills.

Ông có muốn thanh toán hóa đơn bây giờ không?

Would you care to settle up your bill now?

Tôi có thể nói cho bạn biết bạn có thanh toán hóa đơn đúng hạn không

I can tell if you pay your bills on time.

Một cách thanh toán hóa đơn phải không?

Well, look, beats paying'the bill, huh?

Tôi phải thanh toán hóa đơn thuốc.

l got doctor bills to pay.

Thật tuyệt khi chúng ta được thanh toán hóa đơn ăn uống hàng tháng?

How great is it gonna be to pay our bills and eat in the same month?

Thanh toán hóa đơn nhé.

Clean bill of health.

Những điều khoản này sẽ quy định số ngày bạn phải thanh toán hóa đơn của mình.

These terms will include the number of days that you have to pay your invoice.

Thanh toán hóa đơn đi đã.

Pay your cheque first.

Để thanh toán hóa đơn, hãy hoàn tất các bước bên dưới:

To pay an invoice, complete the steps below:

Thi nhảy đúng là vui thật... nhưng đâu thể thanh toán hóa đơn được.

Dance competitions are fun and all, but they're not really gonna pay the bills.

Anh có thực sự muốn chúng tôi thanh toán hóa đơn cho mấy loại thuốc không chính thức đó không?

Are you seriously expecting us to foot the bill for off-label use of medication?

Đây là phương thức bạn sử dụng để nạp tiền vào tài khoản của mình hoặc thanh toán hóa đơn.

This is what you use to add money to your account or pay your bills.

Chủ đề