Hôm nay là gì

Một năm có 365 ngày, những ngày lễ lớn trong năm của Việt Nam chúng ta cần ghi nhớ để kỷ niệm, để tưởng nhớ những thời khắc lịch sử quan trọng ấy.

Bạn đang xem: Hôm nay là ngày gì vậy

Thế giới cũng như Việt Nam đều có những ngày lễ, sự kiện quan trọng trong năm nhưng do đặc thù và tính chất công việc khác nhau mà chúng ta quên đi những sự kiện quan trọng ấy.

Ngoài những ngày lễ lớn theo dương lịch như tết dương lịch, lễ 30/4 – 1/5 hay những ngày lễ theo lịch âm như tết nguyên đán, giỗ tổ vua Hùng. Thì đa phần chúng ta sẽ nhớ những ngày này vì sẽ được cho nhà cho nghỉ theo luật.

Nhưng những ngày khác, trong số chúng ta sẽ nhớ. Vậy hãy cùng honamphoto.com xem những ngày lễ kỷ niệm và những sự kiện quan trọng của nước Việt Nam theo dương lịch và âm lịch.

Những ngày lễ theo lịch âm và lịch dương của Việt Nam:

Theo lịch Việt Nam, một năm có 365 ngày và trong một năm sẽ có những sự kiện cũng như những ngày lễ để kỷ niệm hay tưởng nhớ thời khắc lịch sử hào hùng nào đó. Nhưng trong số chúng ta thường sẽ không nhớ và chỉ quan chú trọng vào những ngày lễ mà nhà nước Việt Nam quy định được nghỉ.

Không chỉ những ngày lễ lớn mà cả nước được nghỉ mà còn có rất những ngày kỉ niệm khác hàng năm mà có thể bạn không biết. Dưới đây là danh sách bao gồm tất cả những ngày lễ trong nămtính theo lịch dương và lịch âm.

Những ngày lễ tết quan trọng trong năm tính theo Âm lịch

1/1:Tết Nguyên Đán.15/1:Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên).3/3:Tết Hàn Thực.10/3:Giỗ Tổ Hùng Vương.15/4:Lễ Phật Đản.5/5:Tết Đoan Ngọ.9/9:Tết Trùng Cửu.10/10:Tết Thường Tân.15/10:Tết Hạ Nguyên.23/12:Tiễn Táo Quân về trời.30/12: đón giao thừa. (Ở một vài các tỉnh miền Tây sẽ có tục lệ sẽ đón ông bà về ăn tết cùng con cháu cho gia đình sum vầy)

Là nước á Đông nên những ngày lễ theo âm lịch thường sẽ là truyền thống của nước ta. Thường những ngày này tuy không phải tất cả đều cần phải thắp hương hay đi Chùa, làm cơm dâng lên Tổ tiên, ông bà, nhưng cũng có những ngày bắt buộc phải thực hiện.

Và tuy có nói “Phật tại tâm”, nhưng cũng có những ngày, bài khấn mà chúng ta buộc phải khấn đúng, khấn chuẩn xác để không bị “quở”.

Những ngày lễ tết quan trọng trong năm tính theo dương lịch

1/1:Tết Dương lịch.14/2:Lễ tình nhân (Valentine).27/2:Ngày thầy thuốc Việt Nam.8/3:Ngày Quốc tế Phụ nữ.26/3:Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.1/4:Ngày Cá tháng Tư.30/4:Ngày giải phóng miền Nam.1/5:Ngày Quốc tế Lao động.7/5:Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ.13/5:Ngày của mẹ.

Xem thêm: Hassle-Free Là Gì - Nghĩa Của Từ : Hassle

19/5:Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh.1/6:Ngày Quốc tế thiếu nhi.17/6:Ngày của cha.21/6:Ngày báo chí Việt Nam.28/6:Ngày gia đình Việt Nam.11/7:Ngày dân số thế giới.27/7:Ngày Thương binh liệt sĩ.28/7:Ngày thành lập công đoàn Việt Nam.19/8:Ngày tổng khởi nghĩa.2/9:Ngày Quốc Khánh.10/9:Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.1/10:Ngàyquốc tế người cao tuổi.10/10: Ngày giải phóng thủ đô.13/10:Ngày doanh nhân Việt Nam.20/10:Ngày Phụ nữ Việt Nam.31/10:Ngày Hallowen.9/11:Ngày pháp luật Việt Nam.20/11:Ngày Nhà giáo Việt Nam.23/11:Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.1/12:Ngày thế giới phòng chống AIDS.19/12:Ngày toàn quốc kháng chiến. 22/12:Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam. 24/12 – 25/12:Ngày lễ Giáng sinh.

Khi nắm rõ được tất cả những ngày lễ trong năm bạn sẽ dễ dàng gửi những lời chúc mừng tới những người có liên quan, sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất kỳ ngày lễ tết nào trong năm nữa!

Ngoài những ngày lễ dương lịch và âm lịch kể trên còn kể đến những ngày lễ được nghỉ trong năm.

Những ngày lễ nào được cho phép nghỉ trong năm:


Hôm nay là gì

Những ngày lễ sẽ được nghỉ trong năm

Trên đây là toàn bộ những ngày lễ và sự kiện trong năm của nước Việt Nam.

Chúc mọi người có một năm cực kỳ thành công và tràn đầy hạnh phúc.


Bạn đang đọc bài viết Hôm nay ngày gì? cùng xem những ngày lễ theo lịch âm và lịch dương của Việt Nam tại chuyên mục Cần biết, trên website Thích gì chọn đó

Xem và tra cứu Lịch Vạn Niên cũng như xem lịch âm hôm nay trực quan, chính xác nhất. Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay cùng rất nhiều thông tin hữu ích.

Hôm nay ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Lịch Âm
Tháng 5 năm 2022 Tháng 4 (Thiếu) năm 2022

Thứ Sáu

Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Tiết: Tiểu mãn

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:0617:1711:11
Độ dài ban ngày: 11 giờ 11 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:4105:4323:42
Độ dài ban đêm: 12 giờ 2 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày hôm nay

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày hôm nay:

  • Dương lịch: 27/5/2022
  • Âm lịch: 27/4/2022
  • Bát Tự: Ngày Canh Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
  • Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh.
  • Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!