Thông tin thuật ngữ intensify tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
| intensify (phát âm có thể chưa chuẩn)
| Hình ảnh cho thuật ngữ intensifyBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
| Chủ đề
| Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
|
Định nghĩa - Khái niệmintensify tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ intensify trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này
chắc chắn bạn sẽ biết từ intensify tiếng Anh nghĩa là gì. intensify /in'tensifai/* ngoại động từ - làm tăng cao lên, tăng cường - làm mãnh liệt, làm dữ dội - làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm - (nhiếp ảnh) làm nổi thêm Thuật ngữ liên quan tới intensify- unplagued tiếng Anh là
gì?
- reasonning tiếng Anh là gì?
- undissembling tiếng Anh là gì?
- unobliging tiếng Anh là gì?
- creational tiếng Anh là gì?
- forereach tiếng Anh là gì?
- filicidal tiếng Anh là gì?
- digamist tiếng Anh là gì?
- logistician tiếng Anh là gì?
- unextinguishable tiếng Anh là gì?
- misunderstandingly tiếng Anh là gì?
- visionally tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của intensify trong tiếng Anh intensify có nghĩa là: intensify /in'tensifai/* ngoại động từ- làm tăng cao lên, tăng cường- làm mãnh liệt, làm dữ dội- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm Đây là cách dùng intensify tiếng
Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ intensify tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho
các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh intensify /in'tensifai/* ngoại động từ- làm tăng cao lên tiếng Anh là gì? tăng cường- làm mãnh liệt tiếng Anh là gì? làm dữ dội- làm sâu sắc thêm tiếng Anh là gì? làm mạnh thêm- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI
/in'tensifai/ Thêm vào từ điển của tôi chưa có chủ đềđộng từ làm tăng cao lên, tăng
cường làm mãnh liệt, làm dữ dội làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
(nhiếp ảnh) làm nổi thêm
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng chủ đề Động vậtTừ vựng chủ
đề Công việcTừ vựng chủ đề Du lịchTừ vựng chủ đề Màu sắcTừ vựng tiếng Anh hay dùng:500 từ vựng cơ bản1.000 từ vựng cơ bản2.000 từ vựng cơ bản Nghĩa của từ intensifying - intensifying là gìDịch Sang Tiếng Việt: ngoại động từ 1. làm tăng cao lên, tăng cường 2. làm mãnh liệt, làm dữ dội 3. làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm 4. (nhiếp ảnh) làm nổi thêm Từ điển chuyên ngành y khoa Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt intensifiesintensify /in'tensifai/
- ngoại động từ
- làm tăng cao lên, tăng cường
- làm mãnh liệt, làm dữ dội
- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm
Xem thêm: escalate, step up, compound,
heighten, deepen, deepen intensifiesTừ điển WordNet
v. - increase in extent or intensity; escalate, step up
The Allies
escalated the bombing - make more intense, stronger, or more marked; compound, heighten, deepen
The efforts were intensified", "Her rudeness intensified his dislike for her Pot smokers claim it heightens their awareness This event only deepened my convictions - become more intense; deepen
The debate intensified His dislike for raw fish only deepened in Japan - make the
chemically affected part of (a negative) denser or more opaque in order produce a stronger contrast between light and dark
English Synonym and Antonym Dictionaryintensifies|intensified|intensifying syn.: compound deepen escalate heighten step up
|