Is the best nghĩa là gì

All the best nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Đây là câu chúc may mắn được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng sentory tìm hiểu sâu hơn về cụm từ này ngay sau đây:

tonywangvàoTháng Bảy 10, 2018Để lại bình luận cho Cách dùng và ý nghĩa sâu xa của lời chúc Best Wishes For You

BEST WISHES CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

Best wishes for you dịch tiếng việt là cầu chúc những điều tốt nhất đến với bạn. Đây là lời chúc mà mọi người dành cho người thân yêu của họ mỗi khi có dịp đặc biệt. Hoặc đơn giản chỉ là mong họ sống tốt.

Đang xem: All the best nghĩa là gì

Những lời chúc rất phổ biến trong đời sống hàng ngày. Như một lời cảm ơn đến thế giới và cầu nguyện những điều tốt đẹp.

Dùng Best Wishes For You Hay Best Wishes To You Mới Đúng?

Có thể dùng cả hai. Best Wishes to you là lời chúc đến với bạn. Còn best wishes for you là lời chúc dành cho bạn. Nhưng for you thân mật hơn. Thậm chí thân mật hơn nữa có thể dùng là I wish you the best.

Những Lời Chúc Hay Nhất Trong Tiếng Anh:

Best wishes for you and your family

Ước rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn và gia đình của bạn.

I wish all the best will come to you

Tôi ước tất cả những điều đẹp đẽ sẽ đến với bạn.

All the best for you

Mọi thứ tốt đẹp là dành cho bạn.

Best wish for you on your birthday

Sinh nhật vui vẻ và mọi sự tốt lành sẽ đến với bạn.

Những Câu Thường Gặp Trong Chủ Đề: “Biểu Đạt Ước Muốn”

All the best until I see you again.

(Hy vọng những điều tốt đẹp nhất đến với bạn cho đến khi chúng ta gặp lại nhau.)

All the best!

(Chúc những điều tốt đẹp nhất.)

Best of luck.

(Mong những điều may mắn nhất đến với bạn!)

Best wishes for a happy and prosperous new year!

(Chúc bạn một năm mới luôn hạnh phúc và thịnh vượng!)

Enjoy your meal!

(Chúc ăn ngon miệng!)

Enjoy yourselves!

(Chúc các bạn vui vẻ!)

Every success in your academic year!

(Chúc bạn năm học mới thành công!)

God bless you!

(Chúa phù hộ bạn!)

Good luck in this contest!

(Chúc bạn may mắn trong cuộc thi này!)

Good luck.

(Chúc may mắn.)

Happy birthday! Best wishes to you!

(Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất!)

Have a good/ nice morning.

(Chúc buổi sáng tốt lành.)

Have a happy and profitable year.

Xem thêm: Luật Trợ Giúp Pháp Lý Là Làm Gì ? Trợ Giúp Viên Pháp Lý Là Gì

(Chúc bạn năm mới hạnh phúc và phát tài.)

Have a nice day.

(Chúc bạn một ngày tốt lành.)

Have a nice party.

(Chúc bạn có một bữa tiệc vui vẻ.)

Have fun!

(Chúc vui vẻ!)

Hope things go well with you!

(Hi vọng mọi việc trôi chảy với bạn!)

I hope all is well with you.

(Tớ hy vọng mọi sự tốt lành đến với bạn.)

I hope you have a good time.

(Tớ chúc bạn có một khoảng thời gian tốt đẹp.)

I wish you success.

(Tớ chúc bạn thành công.)

I’d like to wish you always happy.

(Tớ chúc bạn luôn hạnh phúc.)

I’d like to wish you every success in your new school.

(Tớ chúc bạn mọi sự thành công ở ngôi trường mới.)

May I wish you every success with your new life!

(Tớ chúc bạn mọi sự thành công với cuộc sống mới!)

Merry Christmas!

(Giáng sinh vui vẻ!)

My wishes for a happy life.

(Chúc bạn có một cuộc sống vui vẻ!)

Please give my regards to Patrick!

(Làm ơn chuyển lời thăm hỏi của tớ tới Patrick!)

The best of luck in your journey!

(Chúc những điều may mắn nhất trong chuyến đi này của bạn.)

We wish John’s mother the best of luck.

(Chúng tớ gửi lời chúc tốt nhất tới mẹ của John.)

We wish you a good day!

(Chúc bạn một ngày tốt lành!)

We’re wishing you a happy birthday.

Xem thêm: Danh Sách Các Trang Phục Di Sản Lol 2018 Mới Nhất, Trang Phục Tướng

(Chúc em một sinh nhật thật vui vẻ.)

We’re wishing you health and happiness in the coming year.

(Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.)

Sau khi đã biết All the best nghĩa là gì trong tiếng anh mong rằng bạn sẽ dành cho nhau nhiều lời chúc hơn trong cuộc sống.

Xem thêm từ khóa:

all the best nghĩa là gì
the very best nghĩa là gì


best

* (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)


best

ai tốt ; bạn ; cao nhất ; cao ; chiến nhất ; chu ; chu đáo ; chu ́ ; chúc ; chất ; chỉ ; cách hay nhất ; cách hay ; cách tốt nhất ; cách tốt nhất được ; cách tốt nhất để ; cách ; có gì hơn ; có thể ; cảnh ; cố gắng hơn ; cố gắng sống tốt ; cố gắng ; cố ; của best ; của mình ; cừ nhất ; cửa hàng best ; danh giá của tôi ; danh giá của ; duy nhất ; dẫn nhất lại ; dẫn nhất ; giỏi lắm ; giỏi nhất mà ; giỏi nhất vụ ; giỏi nhất ; giỏi ; gì bằng ; gì có thể ; gì có ; gì hơn ; gì tốt nhất ; gì ; gă ; gắng hết sức ; gắng rồi ; gắng ; gửi ; hay ho ; hay hơn ; hay nhâ ; hay nhâ ́ t ; hay nhất hơn ; hay nhất mà ; hay nhất ; hay ; hay đấy ; hàng best ; hê ́ t ; hơn hết ; hạng nhất ; hạnh phúc nhất của ; hạnh phúc nhất ; hết mình ; hết sức mình ; hết sức ; hết tài năng ; hợp ; hữu ích ; khá nhất của ; khá nhất ; khả năng tốt nhất ; la ; lang ; là cách tốt nhất ; là cách ; là hay nhất ; là tốt nhất ; là ; là điều tuyệt nhất ; làn ; lúc tốt nhất ; lý tưởng đấy ; lắm ; lời chúc ; lợi nhất ; lợi ; may mắn ; miêu ; mong ; mà ; mạnh nhất ; một cách tốt nhất ; một ; ngon nhất mà ; ngon nhất ; ngon ; người cừ nhất ; người giỏi nhất ; người tốt nhất mà ; người tốt nhất ; người ; nhanh nhất ; nhâ ; nhâ ́ t ; nhất là ; nhất mà ta có ; nhất mà ta có được ; nhất mà ta ; nhất mà ; nhất phải ; nhất ; những gì có thể ; những lời chúc tốt đẹp gởi ; những người giỏi nhất ; những ; những điều tốt nhất ; nên ; quan trọng nhất ; quan ; quyết ; quân ; quý nhất ; rõ nhất ; rất tốt ; siêu nhất ; sắc nhất ; số hay nhất ; sức có thể ; sức mình ; sức ; sức để ; t nhâ ; t ; tay cừ khôi ; thiên tài ; thiện ; thoải ; thái ; thân nhất ; thân ; thích hợp với ; thích hợp ; thích nhất ; thích ; thúc tốt nhất ; thật tốt ; thắng ; thể ; thứ tốt nhất của ; thứ tốt nhất mà ; thứ tốt nhất ; thứ tốt nhất đấy ; thứ tốt đẹp nhất ; thứ ; trai ; trang ; trường hợp khả quan nhất ; trả lời hay nhất ; trả thù ; trọng nhất ; tuyê ; tuyê ̣ t nhâ ́ t ; tuyệt hơn ; tuyệt lắm ; tuyệt nhất ; tuyệt vời nhất ; tuyệt vời ; tuyệt ; tài giỏi nhất ; tài nhất ; tài ; tñt h ¡ n ; tñt h ¡ ; tñt nh ¥ t ; tô ́ t nhâ ; tô ́ t nhâ ́ t ; tô ́ t nhâ ́ ; tô ́ t ; tôt nhất ; tươi tốt ; tươi đẹp nhất ; tối ưu ; tốt hơn cả ; tốt hơn hết là ; tốt hơn hết ; tốt hơn là ; tốt hơn ; tốt là ; tốt lành cho ; tốt lành nhất ; tốt lành ; tốt lắm ; tốt như ; tốt nhất có thể ; tốt nhất có ; tốt nhất cần ; tốt nhất của ; tốt nhất là ; tốt nhất mà ; tốt nhất nên ; tốt nhất ; tốt nhất đối ; tốt ; tốt đẹp nhất ; tốt đẹp ; tốt để ; vang ; vàng ; vậy nên ; vị nhất ; xuất sắc nhất ; xác nhất ; xịn ; ¶ t ; ích nhất ; điêu ; điều hay ho nhất ; điều lý thú ; điều tốt lành ; điều tốt nhất ; điều tốt ; điều tốt đẹp nhất ; điều ; điều đó cho ; điều đó ; điểm ; đoán ; đáng lẽ nên ; đáng nhất ; đáng xem nhất ; đó ; đạt ; đẹp nhất ; đẹp ; đề ; đỉnh cao ; đỉnh nhất mà ; đồ tốt nhất mà ; đồ ; đời ; ưu ; ́ t ; ̣ t ;

best

ai tốt ; bạn ; bắt ; cao nhất ; cao ; chiến nhất ; chu ; chu đáo ; chu ́ ; chúc ; chất ; chỉ ; cách hay nhất ; cách tốt nhất ; cách tốt nhất được ; cách tốt nhất để ; cách ; cả ; cảnh ; cố gắng hơn ; cố gắng sống tốt ; cố gắng ; cố ; của best ; của mình ; cừ nhất ; cửa hàng best ; danh giá của tôi ; danh giá của ; duy nhất ; dẫn nhất lại ; dẫn nhất ; giá ; giỏi lắm ; giỏi nhất mà ; giỏi nhất vụ ; giỏi nhất ; giỏi ; giờ ; gì bằng ; gì có thể ; gì có ; gì tốt nhất ; gì ; gă ; gă ́ ; gắng hết sức ; gắng rồi ; gắng ; gửi ; hai ; hay hơn ; hay nhâ ; hay nhâ ́ t ; hay nhất hơn ; hay nhất mà ; hay nhất ; hay ; hay đấy ; hàng best ; hê ́ t ; hơn hết ; hạng nhất ; hạnh phúc nhất của ; hạnh phúc nhất ; hết mình ; hết sức mình ; hết sức ; hợp ; hữu ích ; khá nhất của ; khá nhất ; la ; lang ; là cách tốt nhất ; là hay nhất ; là tốt nhất ; là ; là điều tuyệt nhất ; lúc tốt nhất ; lý những ; lý tưởng đấy ; lý ; lời chúc ; lợi nhất ; lợi ; may mắn ; miêu ; mà ; mạnh nhất ; mạnh ; một cách tốt nhất ; một ; ngon nhất mà ; ngon nhất ; ngon ; ngươ ; ngươ ̀ i ; ngươ ̀ ; người cừ nhất ; người giỏi nhất ; người tốt nhất mà ; người tốt nhất ; người ; nhanh nhất ; nhâ ; nhâ ́ t ; nhâ ́ ; như ngươ ; như ngươ ̀ i ; như ngươ ̀ ; nhất là ; nhất mà ta có ; nhất mà ta có được ; nhất mà ta ; nhất mà ; nhất phải ; nhất ; những gì có thể ; những người giỏi nhất ; những ; những điều tốt nhất ; nên ; quan trọng nhất ; quan ; quyết ; quân ; quý nhất ; rõ nhất ; rõ ; rất tốt ; rể ; siêu nhất ; sắc nhất ; sắc ; số hay nhất ; sống tốt ; sức có thể ; sức mình ; sức ; sức để ; t nhâ ; t nhâ ́ t ; t ; tay cừ khôi ; thiên tài ; thiện ; thoáng ; thoải ; thái ; thân nhất ; thân ; thích hợp với ; thích hợp ; thích nhất ; thích ; thúc tốt nhất ; thật tốt ; thắng ; thứ tốt nhất của ; thứ tốt nhất mà ; thứ tốt nhất ; thứ tốt nhất đấy ; thứ tốt đẹp nhất ; trai ; trang ; trường hợp khả quan nhất ; trả lời hay nhất ; trả thù ; trọng nhất ; tuyê ; tuyệt hơn ; tuyệt lắm ; tuyệt nhất ; tuyệt vời nhất ; tuyệt vời ; tuyệt ; tài giỏi nhất ; tài nhất ; tài ; tñt h ¡ n ; tñt h ¡ ; tñt nh ¥ t ; tô ́ t nhâ ; tô ́ t nhâ ́ ; tô ́ t ; tôt nhất ; tươi tốt ; tươi ; tươi đẹp nhất ; tệ ; tối ưu ; tốt hơn cả ; tốt hơn hết là ; tốt hơn hết ; tốt hơn là ; tốt hơn ; tốt là ; tốt lành cho ; tốt lành nhất ; tốt lành ; tốt lắm ; tốt như ; tốt nhất cho ; tốt nhất có thể ; tốt nhất có ; tốt nhất cần ; tốt nhất của ; tốt nhất là ; tốt nhất mà ; tốt nhất nên ; tốt nhất ; tốt nhất đối ; tốt ; tốt đẹp nhất ; tốt đẹp ; tốt để ; vang ; vàng ; vâ ; vâ ̣ ; vậy nên ; vị nhất ; xuất sắc nhất ; xác nhất ; xấu ; xịn ; ¶ t ; ¿ ; ích nhất ; ông ; điêu ; điều hay ho nhất ; điều lý thú ; điều tốt lành ; điều tốt nhất ; điều tốt ; điều tốt đẹp nhất ; điều ; điều đó cho ; điều đó ; điểm ; đoán ; đáng lẽ nên ; đáng nhất ; đáng xem nhất ; đâ ; đâ ́ ; đó ; đạt ; đẹp nhất ; đẹp ; đề ; đỉnh cao ; đỉnh nhất mà ; địch ; đồ tốt nhất mà ; đồ ; đứng ; ưu ; ́ gă ; ́ gă ́ ; ́ t nhâ ́ t ;


best; topper

the person who is most outstanding or excellent; someone who tops all others

best; c. h. best; charles herbert best

Canadian physiologist (born in the United States) who assisted F. G. Banting in research leading to the discovery of insulin (1899-1978)

best; outdo; outflank; scoop; trump

get the better of

best; better

(comparative and superlative of `well') wiser or more advantageous and hence advisable


best girl

* danh từ - (thông tục) người yêu, người tình

best looker

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chàng đẹp trai

best man

best seller

* danh từ - cuốn sách bán chạy nhất; đĩa hát bán chạy nhất - tác giả cuốn sách bán chạy nhất

bested

* (bất qui tắc) động từ besteaded /bi'stedid/; bested /bi'sted/, bestead - giúp đỡ, giúp ích cho

next-best

second-best

* tính từ - hạng hai, hạng nhì !to come off second-best - bị thua, bị đánh bại

best approximation

- (Tech) ứớc lượng gần đúng nhất

best-fit method

- (Tech) phương pháp lắp vừa nhất

best linear unbiased estimator

- (Econ) (BLUE)-Đoán số trùng tuyến tính đẹp nhất; (Ước lượng tuyến tính không chệch tốt nhất) + ĐOÁN SỐ (ƯỚC LƯỢNG SỐ) này có PHƯƠNG SAI nhỏ nhất trong tất cả các ước lượng TUYẾN TÍNH và cũng không chệch (nghĩa là giá trị kỳ vọng của nó bằng với giá trị tham số thực). Xem GAUSS-MARKOV THEOREM, ORDINARY LEAST SQUARES.

fist-best and second-best efficiency

- (Econ) Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt nhì.

best-seller

* danh từ - cuốn sách bán chạy nhất

best-selling

* tính từ - bán được nhiều, bán chạy, rất được ưa chuộng

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ đề