Bột giặt là "laundry soap", chất tẩy trắng là "bleach", giỏ đựng quần áo là "laundry basket".
Theo 7 ESL
Giúp em câu này "Lau bàn bằng khăn ẩm." tiếng anh là gì? Em cảm ơn nhiều nha."
Written by Guest 4 years ago
Asked 4 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ
Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu
Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi
Let's stay in touch
Các từ điển
- Người dich
- Từ điển
- Từ đồng nghĩa
- Động từ
- Phát-âm
- Đố vui
- Trò chơi
- Cụm từ & mẫu câu
Đăng ký
- Ưu đãi đăng ký
Công ty
- Về bab.la
- Liên hệ
- Quảng cáo
Đăng nhập xã hội
Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
"khăn lau" câu"khăn lau" là gì"khăn lau" Tiếng Trung là gì
Bản dịch
- * Wiping cloth
- khăn noun towel khăn tay handkerchief khăn tắm bath towel Từ...
- lau noun reed verb to wipe; to mop up. lau tay to wipe one's hand ...
Câu ví dụ
- Other than using a rag, you can also use car wipes. Thay vì giẻ rách, bạn cũng có thể sử dụng khăn lau xe.
- I clean my teeth when someone else hands me a toothbrush. Tôi đánh răng xong thì có kẻ lấy khăn lau mặt cho tôi.
- Some are drinking coffee or fidgeting with their nails. Có người thì đang sổ mũi hoặc đang dùng khăn lau mũi.
- You would never leave home without your handbag. Bạn không bao giờ nên rời khỏi nhà mà không có khăn lau
- Making a handwoven jacket is on that list. Điều đó khiến khăn lau tay được đưa vào danh sách này.
- Next: Care Of The Family's Skin From The Wipes Began Tiếp theo: Chăm sóc da của gia đình từ khăn lau bắt đầu
- You should never leave home without a towel. Bạn không bao giờ nên rời khỏi nhà mà không có khăn lau
- Use separate ends of the wash cloth for each eye. Sử dụng các phần khác nhau của khăn lau cho mỗi mắt.
- Pull out all your dish towels and inspect them. Rút tất cả khăn lau chén đĩa của bạn và kiểm tra chúng.
- Cooking not your strong point? Không dệt khăn lau sạch có thế mạnh của bạn không?
- thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5
Những từ khác
Kĩ thuật khăn trải bàn tiếng Anh là gì?
Tại trường Cao Đẳng FPT Polytechnic, một kỹ thuật độc đáo và hiệu quả đã được áp dụng trong giờ học ngữ pháp Tiếng Anh, đó là kỹ thuật “khăn trải bàn” (Tablecloth Technique) – một cách thú vị không chỉ để học ngữ pháp mà còn là thúc đẩy sự tương tác, tạo điều kiện cho sự tham gia tích cực và nâng cao hiệu suất học tập ...
Face towel là gì?
- Face towel: Khăn mặt.