Lờ lợ có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lờ lợ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lờ lợ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lờ lợ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó có thể chịu nước hơi lợ.

2. Môi trường sống là nơi nước lợ.

3. Chúng chịu được nước hơi lợ.

4. Phờ lờ, phờ lờ...

5. Nước trong vịnh này là nước lợ.

6. Nước hơi lợ nhưng áp lực tốt.

7. Hắn ta là kẻ thớ lợ bỉ ổi.

8. Cuối phía Nam của hòn đảo có một hồ nước lợ nhỏ.

9. B. caroliniana ít nhất sẽ chịu đựng được nước lợ.

10. Loài này cũng sống trong nước lợ của hồ Maryut ở Ai Cập.

11. Lờ mờ quá.

12. Đôi khi người ta cũng thấy chúng ở môi trường nước lợ.

13. Loài cuối cùng này cũng được tìm thấy trong vùng nước lợ như Baltic.

14. Chúng sống tại nước ngọt và nước lợ và hiếm khi ra ven biển.

15. Biển Baltic là một vùng biển nước lợ nằm cận kề biển Bắc.

16. Xã hội cái lờ.

17. Chỉ lượn lờ thôi.

18. Dugesia tiberiensis là một loài giun dẹp sống ở vùng nước ngọt và lợ của Israel.

19. Ai có mắt lờ đờ?

20. Cá sấu Mỹ (Crocodylus acutus) cũng thích nước lợ trên môi trường nước ngọt.

21. Kể từ khi nó được hình thành trong một lưu vực, hồ Texcoco là một hồ nước lợ.

22. Ở những nơi khác, nước thấm xuống đất rồi lại hiện diện trong các phá nước lợ.

23. Tại sao anh phớt lờ-

24. Chị lờ anh ấy đi.

25. Hắn lại lờ tịt đi.

Ý nghĩa của từ lờ lợ là gì:

lờ lợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lờ lợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lờ lợ mình


0

Lờ lợ có nghĩa là gì
  0
Lờ lợ có nghĩa là gì


Hơi ngọt. | : ''Củ cà rốt ăn '''lờ lợ'''.''


0

Lờ lợ có nghĩa là gì
  0
Lờ lợ có nghĩa là gì


Hơi ngọt: Củ cà rốt ăn lờ lợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lờ lợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lờ lợ": . la lối là là lả lơi lá [..]


0

Lờ lợ có nghĩa là gì
  0
Lờ lợ có nghĩa là gì


Hơi ngọt: Củ cà rốt ăn lờ lợ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lờ lợ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lờ lợ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lờ lợ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lờ lợ nghĩa là gì.

- Hơi ngọt: Củ cà rốt ăn lờ lợ.
  • tàn bạo Tiếng Việt là gì?
  • biết thân biết phận Tiếng Việt là gì?
  • thu thuỷ Tiếng Việt là gì?
  • thì thào Tiếng Việt là gì?
  • sắt tây Tiếng Việt là gì?
  • khuyến cáo Tiếng Việt là gì?
  • Võ Cường Tiếng Việt là gì?
  • tích phân Tiếng Việt là gì?
  • Nùng Cháo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lờ lợ trong Tiếng Việt

lờ lợ có nghĩa là: - Hơi ngọt: Củ cà rốt ăn lờ lợ.

Đây là cách dùng lờ lợ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lờ lợ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.