phó từ gần, sắp, suýt it is nearly time to start đã gần đến giờ khởi hành to be nearly related to someone có họ gần với ai ví dụ khác mặt thiết, sát the matter concerns me nearly vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi to consider a question nearly xem xét sát một vấn đề Thông tin thuật ngữ nearly tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
| nearly (phát âm có thể chưa chuẩn)
| Hình ảnh cho thuật ngữ nearlyBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
| Chủ đề
| Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
|
Định nghĩa - Khái niệmnearly tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nearly trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn
bạn sẽ biết từ nearly tiếng Anh nghĩa là gì. nearly /'niəli/* phó từ - gần, sắp, suýt =it is nearly time to start+ đã gần đến giờ khởi hành =to be nearly related to someone+ có họ gần với ai =to be nearly drowned+ suýt chết đuối - mặt thiết, sát =the matter concerns me nearly+ vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi =to consider a question nearly+ xem xét sát một vấn đề nearly - gần như Thuật ngữ
liên quan tới nearly- hammer-scale tiếng Anh là gì?
- deliberation tiếng Anh là gì?
- fore-topsail tiếng Anh là gì?
- ministerialist tiếng Anh là gì?
- over-prompt tiếng Anh là gì?
- marguerite tiếng Anh là gì?
- regnancy tiếng Anh là gì?
- finger reading tiếng Anh là gì?
- repining tiếng Anh là gì?
- bed-wetting tiếng Anh là gì?
- vesicularly tiếng Anh là gì?
- martyrological tiếng Anh là gì?
- expostulations tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nearly trong tiếng Anh nearly có nghĩa là: nearly /'niəli/* phó từ- gần, sắp, suýt=it is nearly time to start+ đã gần đến giờ khởi hành=to be nearly related to someone+ có họ gần với ai=to be nearly drowned+ suýt chết đuối- mặt thiết, sát=the matter
concerns me nearly+ vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi=to consider a question nearly+ xem xét sát một vấn đềnearly- gần như Đây là cách dùng nearly tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ nearly tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra
cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh nearly /'niəli/* phó từ- gần tiếng Anh là gì? sắp tiếng Anh là
gì? suýt=it is nearly time to start+ đã gần đến giờ khởi hành=to be nearly related to someone+ có họ gần với ai=to be nearly drowned+ suýt chết đuối- mặt thiết tiếng Anh là gì? sát=the matter concerns me nearly+ vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi=to consider a question nearly+ xem xét sát một vấn đềnearly- gần như Nearly a quarter-century later his persistence finally paid off. đáp. bay mỗi năm. Toàn bộ hơn nửa
năm gần 200 ngày. nhưng chỉ 91 quyết định phạt. I am among the nearly two-thirds of Americans who answer no.
The new Alexa Voice Remote works with
nearly all Fire TV devices. that record has yet to be broken. kỷ lục
này vẫn chưa bị chinh phục. Sắp hết hè rồi mà vẫn chưa có việc làm. He lost nearly everyone close to him in the concentration camps.
Hơn hai triệu đã chết trong trại. Hơn 127 000 người sống trong những khu ổ chuột này. đang đồn trú tại Uruzgan. It has been known nearly as
long as the World Wide Web itself. Previous articleFlight delayed for
nearly 11 hours due to‘Drunk' pilot. Chuyến bay bị hoãn
hơn 10 tiếng vì… phi công say rượu. Tôi đồng ý hết với tất cả ý trong bài viết trừ cái câu này; Nearly two-thirds of Vietnam's population was born after the fighting took place. Nam sinh ra sau chiến tranh. Kết quả: 62723, Thời gian:
0.7657 Người ăn chay trường -почти |