Ô tô trong tiếng anh đọc là gì

/Tiếng Anh /Ô tô tiếng anh là gì? Ô tô đọc tiếng anh là gì?

Ô tô trong tiếng anh đọc là gì

Ô tô tiếng anh là gì? Ô tô là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe được sử dụng rộng rãi phổ biến nhất hiện nay, không những về sự tiện lợi của nó mà nó còn đa dạng về kiểu dáng và mẫu xe. Trong tiếng anh ô tô có tên gọi là gì? các từ vựng liên quan đến ô tô như thế nào? Đặc điểm từ vựng và ý nghĩa của từ vựng là gì? Để hiểu rõ hơn về loại phương tiện đường bộ này, bierelarue sẽ giúp bạn đi sâu cũng như hướng dẫn bạn cách giao tiếp trong tiếng anh chuẩn nhất.

Xem thêm tại đây :

  • Xe đạp địa hình tiếng anh là gì?
  • Xe đạp tiếng anh là gì?

Ô tô tiếng anh là gì?

Xe ô tô tiếng Anh là car, phiên âm /kɑːr/.

Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp và tiếng La tinh có nghĩa là tự thân vận động thể hiện mục tiêu và khát khao thời điểm đó là tìm ra loại phương tiện di chuyển không phụ thuộc vào sức kéo động vật.

Từ automobile ban đầu chỉ những loại xe tự di chuyển được gồm xe không ngựa và xe có động cơ. Còn từ ô tô trong tiếng Việt chỉ dùng để chỉ các loại có 4 bánh. Chữ “xe hơi” bắt nguồn từ chữ Hoa 汽車, phát âm theo Hán Việt là khí xa. Còn người Nhật gọi xe hơi là 自動車 (Tự động xa) nghĩa là xe tự động. Các kiểu khác nhau của xe hơi gồm các loại xe: xe buýt, xe tải.

Ô tô trong tiếng anh đọc là gì

Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng chuyên ngành ô tô.

– On the Road: Giá trọn gói

– Pre Delivery Inspection: Kiểm tra trước khi bàn giao xe

– Brake Assist: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp

– Sport Utility Vehicle: Kiểu xe thể thao việt dã

– Cars have a gearbox and an engine.

– Xe hơi có hộp số và động cơ.

– Central Locking: Hệ thống khóa trung tâm.

Từ vựng tiếng Anh về ô tô.

  • Sedan /sɪˈdan/: Xe Sedan.
  • Hatchback /ˈhatʃbak/: Xe Hatchback.SGV, Xe ô tô tiếng Anh là gì
  • Station wagon /ˈsteɪʃ(ə)n ˈwaɡ(ə)n/: Xe Wagon.
  • Sports car /spɔːts kɑː/: Xe thể thao.
  • Convertible /kənˈvəːtɪb(ə)l/: Xe mui trần.
  • Limousine /ˌlɪməˈziːn/: Xe limo.
  • Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/: Xe bán tải.
  • Car /kɑ:/: Ô tô.
  • Van /væn/: Xe tải nhỏ.
  • Tram /træm/: Xe điện.
  • Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động.

Hi vọng bài viết ô tô tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát cũng như về cách giao tiếp trong tiếng anh được trôi chảy hơn. Xem thêm các bài viết của chúng tôi để biết các loại phương tiện đường bộ trong tiếng anh được đọc như thế nào.

Telecommunications, the automotive industry and the pharmaceutical industries are also of great importance.

Đó không phải là một vấn đề vì chúng tôi vừa mua một chiếc ô tô mới.

That wasn't a problem because we had just purchased a brand-new automobile.

Ra khỏi chiếc ô tô của tôi.

Get out of my car.

Có vẻ ô tô của cưng cần phải rửa đấy

It appears that your car needs a wash.

Chiếc ô tô phía sau trông có vẻ lớn hơn chiếc ở đằng trước.

The car in the back looks much larger than the car in the front.

Vâng... thầy cho em mượn ô tô được không?

Yeah- - hey, do you mind if I borrow your car?

Ô tô, mình nhìn thấy ô tô.

I see cars.

Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô.

Also satellite, cable TV, drop phone, car.

Gần phía nam của Hải Khẩu, nhà sản xuất ô tô, Haima Automobile có trụ sở toàn cầu.

Near the southern end of Haikou, automotive manufacturer, Haima Automobile has its global headquarters.

Cậu ấy có ô tô kìa!

She has a car!

Tom không có ô tô. Anh ta sử dụng xe của Mary.

Tom doesn't have a car. He just uses Mary's.

# 20 - Xuất khẩu Nhật Bản tăng khi các lô hàng xuất khẩu ô tô tăng mạnh vào tháng 3

# 20 - Japanese exports rise as car shipments surge in March

Và tôi biết ông là vì buổi triển lãm ô tô.

I understand that you're in town for the big show.

Khi anh ta vừa mới nhảy ra đường có 1 chiếc ô tô nhỏ ở đâu chạy đến...

He's peeling out, he's just about to the street when this little car comes out of nowhere...

Tuy nhiên, công ty ô tô điện tiên phong của Israel là Better Place đóng cửa vào năm 2013.

However, Israel's trailblazing electric car company Better Place shut down in 2013.

Rất nhiều khí metan đã thoát ra, Tương đương nửa triệu xe ô tô trên đường.

So much methane gas was released, it was the equivalent of putting half a million cars on the road.

Một chiếc xe ô tô trong tiếng Anh là gì?

a car. (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Ô tô được đọc trong tiếng Anh là gì?

Ngành ô tô tiếng Anh là gì? Ngành ô tô trong tiếng Anh thường được gọi là car hoặc trang trọng hơn là automobile. Theo định nghĩa gốc, từ automobile (hay còn được gọi tắt là “auto”) vốn chỉ phương tiện xe 4 bánh nói chung, nhưng ngày nay, thường được dùng tương đương với car.

Ô tô 5 chỗ tiếng Anh là gì?

How about renting a 7-seat car for all of us? Các loại xe hơi ngày nay thường được thiết kế theo dạng xe 4-5 chỗ (4-seat car, 5-seat car), xe 7 chỗ (7-seat car), xe 16 chỗ (16-seat car), xe 30 chỗ (30-seat car), xe 35 chỗ (35-seat car), xe 45 hoặc 47 chỗ ngồi (45-seat car, 47-seat car).

Xe hơi và xe ô tô khác nhau như thế nào?

Từ automobile ban đầu chỉ những loại xe tự di chuyển được gồm 'xe không ngựa' và 'xe có động cơ'. Còn từ ô tô trong tiếng Việt chỉ dùng để chỉ các loại có 4 bánh. Chữ "Xe Hơi" bắt nguồn từ chữ Hoa 汽车, phát âm theo Hán Việt là Khí Xa. Còn người Nhật gọi Xe Hơi là 自動車 (Tự Động Xa) nghĩa là Xe Tự Động.