Cách đọc và viết phân số bằng tiếng Anh? Cập nhật ngày 15/07/2015 Cach doc va viet phan so bang tieng Anh Hầu hết các bạn đều rất e ngại mỗi khi gặp phải các bài tập về phân số trong tiếng Anh. Đừng lo lắng nhé! Việc đọc và viết đúng phân số sẽ rất đơn giản nếu các bạn nắm vững các qui tắc sau đây. —————————————————————————————————————————————————————— Trước hết bạn cần nắm vững khái niệm về số thứ tự và số đếm
Ví dụ: 1-one, 2-two, 3-three, 4-four, 5-five….
Ví dụ: 1st-first, 2nd-second, 3rd- third… —————————————————————————————————————————————————————— Cách đọc và viết phân số: 1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five…. Ví dụ:
2. Mẫu số: + Có hai trường hợp:
– 2/6 : two sixths – 3/4 = three quarters
– 3/462 : three over four six two – 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số ) 3. Nếu là hỗn số: Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên) Ví dụ:
4. Trường hợp đặc biệt Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:
—————————————————————————————————————————————————————— Để nắm vững những qui tắc này, các bạn hãy ghi ra các ví dụ về các phân số và tự luyện tập đến khi nhuần nhuyễn. Mời các bạn cùng thực hành một bài tập nhỏ dưới đây và hãy tự kiểm chứng xem mình đã hiểu bài đến đâu rồi các bạn nhé! Chúc các bạn thành công! Hãy viết các phân số sau đây thành chữ : 1) 1/3 2) 4/7 3) 2/3 4) 7 5/8 5) 1/16 6) 9 1/20 7) 7/5485 8) 30/652 9) 8/704 10) 1/10 or 0.1 11) 1/8 12) 2/10 or 0.2 13) 1/4 14) 3/10 or 0.3 15) 4/10 or 0.4 16) 3/4 17)15/16 18) 1/10 000 19) 3/100 20) 3/5 Đáp án: 1) 1/3: one third 2) 4/7: four sevenths 3) 2/3: two thirds 4) 7 5/8: seven and five eighths 5) 1/16: one-sixteenth 6) 91/20 : ninety- one over two zero 7) 7/5485 : seven over five four eigth five 8) 30/652 : thirty over six five two 9) 8/704 : eigth over seven zero four 10) 1/10 or 0.1one-tenth 11) 1/8: one-eighth 12) 2/10 or 0.2: two-tenths 13) 1/4: one-quarter or one-fourth 14) 3/10: or 0.3: three-tenths 15) 4/10: or 0.4: four-tenths 16) 3/4: three-quarters or three-fourths 17)15/16: fifteen-sixteenths 18) 1/10 000: one ten thousandth 19) 3/100: three hundredths 20)3/5: three fiths Cách đọc/ công thức đọc phân số trong tiếng anh
Cùng xem qua Video clip dạy cách đọc phân số bằng tiếng Anh nhé! How to Read a Decimal
Source: GE |