Sạp báo là nơi kinh doanh, buôn bán các loại hình báo viết, tạp chí, thuốc lá, thức ăn nhẹ và thường có cả các mặt hàng ưa thích của địa phương. Ở Anh Quốc và Ireland nó được gọi là "newsagent's shop" hay "newsagent's", ở Úc thì gọi là "newsagency", còn ở Mỹ và Canada thì lại được gọi là "newsstand". Đặc trưng của các sạp báo là thường hoạt động ở những nơi công cộng náo nhiệt, đông đúc như các đường phố đô thị, ga tàu và sân bay. Giá đặt báo viết và tạp chí có thể thấy ở các tiệm tạp hóa, nhà sách và siêu thị. Sự hiện hữu của sạp báo có thể là hoặc đứng tự do, hoặc là bộ phận của một công trình lớn hơn (ví dụ như một trung tâm thương mại hay một nhà ga đường sắt).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sạp báo. |
- "Tin tức ngày hôm qua", bài viết trên Thời báo New York
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sạp_báo&oldid=41850974”
Bài học về các từ hiệu sách, nhà sách, hàng thịt, hàng cá trong tiếng Anh. Rất thú vị đấy, Hãy chú ý học và nhớ hết các từ vựng này.
1. Baker : ……………………………………..….……..Hiệu bánh
2. Bookshop / bookstore : …………….……………Nhà sách
3. Butcher : ……………………………………….…….Hàng thịt
4. Chemist (uk) / drugstore (us) : …..…………Hiệu thuốc
5. Corner shop (uk) : ….................…Cửa hàng góc phố (tạp hoá)
6. Delicatessen (deli) : ………............…Nhà hàng món ăn ngon
7. Department store : ………........………..Cửa hàng bách hoá
8. Diy store : ……………………...........…Cửa hàng đồ handmade
9. Fishmonger : ……..………….………………………Hàng cá
10. Flea market : ………...……………………………..Chợ trời
11. Greengrocer : …………..……........………….Cửa hàng rau củ
12. Grocer (uk) / grocery store (us) : ........Cửa hàng tạp hoá
13. Hardware store / ironmonger : ............Cửa hàng dụng cụ
14. Market : ……………………………………………………Chợ
15. Newsagent : ………...............……Sạp báo (nhà phát hành báo)
16. Optician : …………………....…………………..Hiệu kính mắt
17. Petrol station (uk) / gas station (us) : .….Trạm xăng
18. Petshop : ……………………………………...…Hiệu thú nuôi
19. Pharmacy (us) : ………………………….……..Hiệu thuốc
20. Stationer : …………………............Cửa hàng văn phòng phẩm
21. Supermarket : …….………………………………Siêu thị
22. Tea shop (uk) : ………………………………….Quán trà
- Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
- Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
- Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
- Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."
Chi tiết
Khoá học trực tuyến
1 kèm 1
- Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
- Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
- Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
- Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
- Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.
Chi tiết
KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN
- Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
- Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
- Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
- Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
- Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học
Chi tiết
41 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐƯỜNG PHỐ
Hàng ngày đi trên đường bạn gặp những thứ như biển báo, bốt điện thoại, bãi đỗ xe, điểm đỗ xe buýt... Liệu bạn có tự hỏi trong tiếng Anh chúng nói như thế nào không?
12 THÌ TRONG TIẾNG ANH
Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé.
30 câu giao tiếp xã giao bằng tiếng Anh
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xã giao thông dụng hằng ngày để bạn có thể sử dụng giao tiếp hàng ngày tại nhiều hoàn cảnh trong cuộc sống. Cùng Langmaster tìm hiểu ngay thôi!
sạp hàng ở ba hướng
sạp báo
cửa sạp
nhảy sạp
sạp bán
ở sạp báo