Su hào tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ su hào

trong Từ điển Việt - Anh
@su hào
* noun
- kohlrabi

Những mẫu câu có liên quan đến "su hào"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "su hào", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ su hào, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ su hào trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. 10 Chúa Giê-su lên án lòng tự hào chủng tộc.

10 Jesus condemned racial pride.

2. ...Giê Su hiện xuống cõi đời giữa muôn muôn hào quang!

... As Jesus descends with his chariot of fire!

3. Họ lớn tiếng hô-hào Giê-su Christ là niềm hy-vọng của nhân-loại.

They loudly proclaim that mankinds hope lies in Jesus Christ.

4. Chỉ đọc về cách Chúa Giê-su lý luận, chúng ta đã thấy hào hứng rồi.

Is it not thrilling just to read about how Jesus reasoned with them?

5. Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin hô hào rằng họ bắt chước Giê-su.

Faith healers today claim to imitate him.

6. Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài một công việc đầy thử thách nhưng rất hào hứng.

Jesus gave his disciples a challenging yet thrilling work to perform.

7. 8 Nhưng người hào hiệp có ý hào hiệp

8 But the generous one has generous intentions,

8. Hào hiệp.

Goodness.

9. Rất hào phóng.

Very generous.

10. Thật hào hứng!

This is so exciting!

11. Anh tự hào.

I am proud.

12. Bắn xuống hào!

Fire the moat.

13. Thật hào nhoáng.

Meretricious.

14. Tôi rất hào hứng.

Can't wait.

15. Anh thật tự hào.

I'm so proud.

16. Chị ấy hào phóng.

She's being generous.

17. Denisof rất hào phóng.

Denisof is very generous.

18. thế hào nhoáng đấy.

Well, no, that's glamorous.

19. Âm mưu giết Chúa Giê-su khi ngài còn thơ ấu và cách Đức Giê-hô-va bảo vệ ngài là một câu chuyện hào hứng.

The attempts to kill Jesus when he was a child and the ways Jehovah protected him make an exciting story.

20. Trông bà thật hồng hào.

You're looking in the pink.

21. Thử những lời hô hào

Test the Claims

22. Ông ấy thật hào phóng.

That's very generous of him.

23. Cuộc sống hào nhoáng này!

This fancy life!

24. Đáng gườm, đầy tự hào.

Formidable, proud.

25. Anh tự hào về em.

I'm proud of you.