Sự năng động tiếng anh là gì

Một số từ đồng nghĩa với "energetic person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - dynamic person : người năng động - enthusiastic person : người hăng hái - spirited person : người đầy nhiệt huyết - vibrant person : người sôi nổi - active person : người hoạt động - lively person : người sống động - bubbly person : người tràn đầy sức sống - high-spirited person : người có tinh thần cao.

Currently we have no translations for sự năng động in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Tất cả tạo ra sự năng động xã hội để tạo dựng và phát triển.

All this makes up a constructive and ascending social dynamic.

Sự năng động của họ làm tôi cảm thấy mình trẻ lại, ít nhất là trong tâm hồn”.

Their vitality makes me feel young again —at least on the inside.”

Các đường này tượng trưng cho "tốc độ và sự năng động".

The motto translates to “Speed and Power.”

So với sự nằm im, uh, hiện giờ bà ấy thật sự năng động đương nhiên.

As for the immobility, well, she's real active right now, ofcourse.

Thắng lợi sẽ tạo ra niềm tin và lôi kéo những người chưa thực sự năng động. 4.

Wins build faith in the effort, attracting those who are not yet actively helping. 4.

Biết bao nhiêu sự năng động và thay đổi ở thế giới bên ngoài.

So much restlessness and change in the outside world.

Sau tất cả, thành phố là trung tâm của sự đổi mới, sự năng động, phồn thịnh, sự phấn khích, và sự kết nối.

After all, cities are hubs of innovation, dynamism, prosperity, excitement, connectivity.

Theo bà Jones, linh vật đại diện cho "các tính chất quan trọng của bóng đá nữ: niềm đam mê, sự vui vẻ và sự năng động".

According to Jones, the mascot represents "important attributes of women's football: passion, fun and dynamics".

Tàu vũ trụ này có những máy ảnh đặc biệt cung cấp nhiều đột phá khác nhau trong việc tìm hiểu sự năng động của plasma xung quanh Trái đất.

It had special cameras that provided various breakthroughs in understanding the dynamics of plasma around the Earth.

Nó phụ thuộc vào sự khác biệt mà bạn thấy được giữa sự bảo thủ của hệ thống chính trị và sự năng động của hệ thống chính trị đó.

It depends on a distinction that you draw between statics of the political system and the dynamics of the political system.

Ronald Reagan đã làm thay hình đổi dạng đảng Cộng hòa, lãnh đạo phong trào bảo thủ hiện đại, và làm thay đổi sự năng động chính trị của Hoa Kỳ.

Reagan reshaped the Republican party, led the modern conservative movement, and altered the political dynamic of the United States.

Và do vậy điều cần nhấn mạnh ở đây là có sự năng động trong nền kinh tế thế giới , nhưng không phải là ở Hoa Kỳ hay Tây Âu , " ông nói .

And so what this underscores is that there is dynamism in the world economy , but it 's not in the United States and it 's not in Western Europe , " he said .

Nó biểu thị sự năng động trong cộng đồng APEC, và một chất xúc tác truyền cảm hứng cho những ý tưởng và sáng kiến mới để tiếp tục tầm nhìn của APEC.

It signifies the dynamism within the APEC community, and a catalyst that inspires new ideas and initiatives to further the vision of APEC.

Để duy trì phát triển nhanh và sự năng động về lâu dài, cần có những thay đổi căn bản trong quá trình phát triển của Việt nam, ít nhất là bốn khía cạnh:

To sustain rapid growth and to foster dynamism over the longer term, fundamental changes will be needed in Vietnam’s development approaches in at least the following dimensions:

Khi thành công, Ngân hàng Thế giới sẽ là chất xúc tác cho sự năng động của thị trường để nắm bắt các cơ hội của toàn cầu hóa một cách toàn diện và bền vững.

When successful, the World Bank Group is a catalyst for market dynamism that seizes the opportunities of globalization, inclusively and sustainably.

Chúng ta nghĩ rằng insulin và hóc môn IGF-1 là những hóc môn thực sự năng động trong nhưng điều kiện thuận lợi - trong những thời điểm tốt - khi thức ăn nhiều và khi ta không bị căng thẳng.

Well we think that insulin and IGF-1 hormones are hormones that are particularly active under favorable conditions in the good times when food is plentiful and there's not a lot of stress in the environment.

Thậm chí DPJ còn đề nghị trợ cấp nuôi con theo kiểu Pháp để đẩy mạnh tỉ lệ sinh con của nước này , nhằm vực dậy sự năng động về kinh tế mà Nhật Bản đã mất đi do dân số mau già cỗi nhất thế giới .

The DPJ has even proposed French-style child subsidies to boost the country 's birthrate , which would revive some of the economic dynamism Japan has lost as a result of having the world 's most rapidly aging population .

Tiberian Sun được xây dựng trên engine 2D với địa hình theo quan điểm isometric cho phép thay đổi cao độ địa hình, sự năng động của ánh sáng do đó cho phép chu kỳ ngày/đêm, cũng như một số hiệu ứng đặc biệt như bão ion và sao băng.

Tiberian Sun is built on a 2D engine with fixed isometric perspective terrain tiles that allows variation in terrain height, dynamic lighting which allows real-time day-and-night cycles, as well as special effects such as ion and meteor storms.

Trong cuốn tiểu thuyết này, Mars khám phá sự năng động của gia đình nông thôn, văn hóa của Lakou và Vodou theo cách đặt Kasalé vào thể loại tiểu thuyết của vùng nông thôn Haiti như Fonds des Nègres của Marie Vieux-Chauvet và Les Godarneurs de la rosée của Jacques Roumain.

In this novel, Mars explores rural family dynamics, the culture of the Lakou, and Vodou in a way that places Kasalé in a genealogy of novels of rural Haiti like Fonds des Nègres by Marie Vieux-Chauvet and Les Gouverneurs de la rosée by Jacques Roumain.

Tôi mong muốn được hợp tác với các nước thành viên nhằm duy trì năng lực cạnh tranh và sự năng động kinh tế của các nước đó, đồng thời giải quyết các thách thức như đô thị hoá, biến đổi khí hậu, hiện tượng già hoá nhanh, và gia tăng bất bình đẳng.

I look forward to working with our client countries to maintain their competitiveness and economic dynamism while tackling challenges including urbanization, vulnerability to climate change, rapid ageing and rising inequality.

Bà đã được vinh danh là một trong những nhà lãnh đạo trẻ bởi diễn đàn kinh tế thế giới vì sự năng động và đầu tư vào những cô gái trẻ và những người phụ nữ ở khắp châu Phi, Trung Đông và châu Á thông qua việc học tập sáng tạo trong kinh doanh, khoa học, công nghệ, kĩ thuật, toán học và thiết kế.

Jamme was honoured as a Young Global Leader by the World Economic Forum for her activism work in empowering and investing in young girls and women in Africa, the Middle East, and Asia through creative learning, entrepreneurship, science, technology, engineering, art, mathematics, and design (STEAMD).

Đồ chơi này đã thể hiện sự chủ động, khả năng lãnh đạo.

This toy's shown initiative, leadership.

Chứng cứ đầu tiên về neutrino tau đến từ quan sát sự "thiếu hụt" năng lượng và động lượng khi hạt tau phân rã, tương tự như sự thiếu năng lượng và động lượng trong phân rã beta dẫn tới khám phá ra neutrino electron.

The first evidence for tau neutrinos came from the observation of "missing" energy and momentum in tau decay, analogous to the "missing" energy and momentum in beta decay leading to the discovery of the electron neutrino.

Năng động trong Tiếng Anh là gì?

Năng động trong tiếng Anh – “Dynamic” còn có thêm nghĩa là động lực. Như vậy, năng động là động lực, là khả năng hoạt động tích cực của một cá nhân, tập thể nhằm tác động một cách tích cực, có chủ đích để thay đổi thế giới xung quanh.

Dynamic person là gì?

Một số từ đồng nghĩa với "energetic person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - dynamic person : người năng động - enthusiastic person : người hăng hái - spirited person : người đầy nhiệt huyết - vibrant person : người sôi nổi - active person : người hoạt động - lively person : người sống động - bubbly person : người ...

Năng động ta là gì?

Năng động là một tính từ miêu tả tính chất của sự hoạt động nhanh nhẹn, linh hoạt, sôi động và tràn đầy năng lượng. Tính từ này thường được sử dụng để miêu tả những người hoạt bát, nhanh nhẹn, có động lực và nhiệt huyết.

Tính từ năng động Tiếng Anh là gì?

năng động {adjective}dynamic {adj.}