Thành ngữ thắt lưng buộc bụng nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thắt lưng buộc bụng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thắt lưng buộc bụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thắt lưng buộc bụng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Em phải thắt lưng buộc bụng, cưng ah 15

2. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí.

3. Tác động của các biện pháp thắt lưng buộc bụng đối với người dân Hy Lạp là rất nghiêm trọng .

4. Europe cũng rung chuyển bởi biểu tình chống lại thắt lưng buộc bụng, nhưng châu lục này vẫn giữ vững lập trường.

5. Cuộc khủng hoảng nợ của chính phủ Hy Lạp, và các chính sách thắt lưng buộc bụng, đã dẫn đến nhiều cuộc biểu tình.

6. Quốc gia này đã sớm thúc giục các biện pháp thắt lưng buộc bụng, được đặt tên là chiến dịch "ăn hai bữa một ngày".

7. Chúng tôi hiểu rằng có nhiều gia đình đã phải thắt lưng buộc bụng và lo lắng về việc chịu đựng thời kỳ thử thách này.

8. Anh nhận ra là em đã phải thắt lưng buộc bụng những năm qua, để tự mình nuôi nấng Sophie, nên anh chỉ muốn góp một phần nhỏ cho đám cưới

9. Tất cả các cải cách của ông đều thúc đẩy ba đức tính của người Sparta: bình đẳng (giữa các công dân), năng lực quân sự, và thói thắt lưng buộc bụng.

10. Israel thiếu hụt tài chính nghiêm trọng và đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế sâu sắc, dẫn đến chính sách thắt lưng buộc bụng từ năm 1949 đến 1959.

11. Họ buộc phải thực hiện chính sách thắt lưng buộc bụng, cắt giảm hơn 4000 nhân viên, cắt bớt đầu tư và các bộ phim hàng năm và giảm tới mức tối thiểu hoạt động kinh doanh Internet.

12. Trong tất cả các quãng thời gian đó , lời cam kết về chính sách thắt lưng buộc bụng tiếp tục siết chặt những người thuộc tầng lớp trung lưu , những người sẽ không nhận được cứu trợ tài chính .

13. Ông ủng hộ việc cắt giảm thắt lưng buộc bụng cho các dịch vụ công và phúc lợi xã hội được thực hiện từ năm 2010, và đề xuất tái hợp hóa các tiện ích công cộng và đường sắt.

14. Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công.

15. Các cuộc biểu tình ở Tây ban nha là một phần của một hệ tình trạng bất ổn, đã mang về thắt lưng buộc bụng, các biện pháp được thực hiện bởi chính phủ khác nhau, như cải cách lương hưu cho công nhân viên ở Wisconsin.

16. Ngày 2/5/2010, các nước thành viên khu vực đồng euro và Quỹ Tiền tệ Quốc tế đã thông qua khoản vay 110 tỷ euro cho Hy Lạp, với điều kiện nước này phải thực thi các biện pháp thắt lưng buộc bụng khắc nghiệt.

17. Với lối sống 'thắt lưng buộc bụng' cô phải ngủ ở trên giường trại nệm cứng mà không có gối, ngoại trừ lúc ốm, tắm nước lạnh vào buổi sáng, được dạy phải dọn giường và làm công việc thêu thùa để bán trong các sự kiện từ thiện khi rảnh.

18. Đa số quốc hội của nội các Rutte đã được bổ sung bởi Đảng tự do của Geert Wilders (PVV), nhưng đa số này đã trở nên không ổn định khi đảng của Wilders từ chối hỗ trợ các biện pháp thắt lưng buộc bụng liên quan đến cuộc khủng hoảng đồng Euro.

19. Vào tháng 6 năm 2016, ông chỉ trích các chính sách thắt lưng buộc bụng đối với Hy Lạp, coi chúng là không bền vững và kêu gọi thành lập "những cơ chế tài chính và tinh thần đoàn kết tài chính" chung và một cơ chế để tái cơ cấu nợ của các quốc gia thành viên Eurozone.

20. Vì thế tôi chỉ xin trích dẫn từ 1 bài báo viết bởi tôi và Kevin Anderson năm 2011 khi chúng ta nói rằng để tránh mức 2 độ C về sự nguy hiểm của biến đổi khí hậu, việc phát triển kinh tế cần được đánh đổi ít nhất là tạm thời cho thời kỳ thắt lưng buộc bụng theo kế hoạch ở các quốc gia giàu có.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "thắt" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "thắt" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

thắt buộc, thắt bóp, thắt chóp qui đầu, thắt chặt, thắt chặt tình đoàn kết, thắt cổ, thắt lưng, thắt lưng buộc bụng, thắt lưng da, thắt lưng vải, thắt lại, thắt mối, thắt ngẵng, thắt nút, thắt ruột, thắt vặn, thắt đáy

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • ý nghĩa Thao thao bất tuyệt là gì?
  • ý nghĩa Tham quyền cố vị là gì?
  • ý nghĩa Tha phương cầu thực là gì?

Nội dung thu gọn

  • 1 Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì?
    • 1.1 Giải thích Thắt lưng buộc bụng:
    • 1.2 Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì?
    • 1.3 Thắt lưng buộc bụng tiếng Anh:
    • 1.4 Đồng nghĩa – Trái nghĩa Thắt lưng buộc bụng:

Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì?

Giải thích Thắt lưng buộc bụng:

  • Thắt lưng có nghĩa là hành động thắt lưng lại để không mua thứ gì đó.
  • Buộc bụng có nghĩa là buộc bụng để giảm ăn uống – chi tiêu lại.

Thành ngữ thắt lưng buộc bụng nghĩa là gì

Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì?

Thắt lưng buộc bụng có nghĩa là ám chỉ việc không mua sắm, ăn tiêu – tiêu xài hoang phí – mua đồ vô độ để dành dụm cho tương lai sau này làm việc lớn như kinh doanh – mua nhà – đầu tư, lo cho tương lai gặp ảnh hưởng do nền kinh tế suy thoái v.v.. hoặc có thể là gặp các vấn đề rủi ro gì đó.

Bởi vậy biết nhìn trước tương lai để tiết kiệm – dành dụm cho sau này là 1 điều tốt, biết ăn tiều dèn xém, thế nhưng cũng đừng keo kiệt với bản thân quá để rồi cơ thể mang bệnh tật lại phải chi trả 1 khoản lớn cho sức khỏe, thế nên cứ ăn tiêu đầy đủ – đảm bảo sức khỏe và biết dành dụm chia các khoản thu chi hợp lý là được.

Thắt lưng buộc bụng tiếng Anh:

  • To save, tighten one’s belt.

Đồng nghĩa – Trái nghĩa Thắt lưng buộc bụng:

  • Hoang phí vô độ.
  • Ăn tiêu dèn xém.

Qua bài viết Giải thích ý nghĩa Thắt lưng buộc bụng là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Tags Câu tục ngữ

About admin

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội - trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu - thần kinh). Những giấc mơ - chiêm bao thấy bác sĩ - phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật..... Bài viết thuộc bản quyền của CHIÊM BAO 69 và không hề trao đổi - mua bán nội dung gì với các website khác, hiện nay các website giả mạo cào lấy nội dung của Chiêm bao 69 (Chiembao69) để phục vụ tư lợi cho bản thân rất nhiều, xin cảm ơn đã theo dõi và đồng hành cùng Chiêm Bao 69.

Check Also

Thành ngữ thắt lưng buộc bụng nghĩa là gì

Giải thích ý nghĩa Đồng không mông quạnh là gì?

Nhiều người thắc mắc Giải thích ý nghĩa Đồng không mông quạnh là gì? Bài …