To the extent that là gì năm 2024

We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time.Learn More

Accept all

Settings

Decline All

hải đã hỏi 6 năm trước

Dạ thầy có thể giải thích cho em nghĩa của câu nay được không ạ?

To what extent is cost a factor in these things?

Trong câu này em thắc mắc về cụm từ để hỏi “to what extent” và nghĩa của từ “cost” thầy có thể giải thích cho em được không ạ! Chúc thầy năm mới vui vẻ.

1 Câu trả lời

Extent nghĩa là “mức độ” nhé em. To what extent nghĩa là “đến mức nào?”.

Còn cost là “chi phí”.

○ To what extent is cost a factor in these things?

\= Đến mức độ nào mà chi phí là một yếu tố trong những thứ này?

\= Chi phí quan trọng thế nào đối với những thứ này?

Please login or Register to submit your answer

Your business is only successful to the extent that your employees understand and adhere to company policies and regulations.

Doanh nghiệp của bạn sẽ chỉ thành công trong chừng mực mà nhân viên của bạn tuân thủ chính sách của công ty và các quy định của công ty.

To the extent that it influences those bodies, it affects its own chances of surviving in the gene pool.

Trong mức độ mà nó ảnh hưởng vào những cơ thể này, nó tác động trên những cơ hội cho sự sống còn của riêng nó trong ao gene chung.

To the extent that each Christian grows in holiness he or she will bear greater fruit for our world.

Trong mức độ mà mỗi Kitô hữu lớn lên trong sự thánh thiện, người ấy sẽ sinh hoa trái nhiều hơn cho thế giới chúng ta.

Reasons for suspecting that all philosophers, to the extent that they have been dogmatists,

Individuals from all around the globe came deeper together andranges have diminished to the extent that an individual is only a press away.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đến gần nhau hơn vàkhoảng cách đã giảm tới mức độ mà một cá nhân đơn thuần chỉ là một cú nhấn chuột.

To other third parties(for example public authorities) to the extent that we are legally obliged to do so.

Cho các bên thứ ba khác(ví dụ như các cơ quan công quyền) trong chừng mực mà chúng tôi có nghĩa vụ pháp lý phải làm như vậy.

Remembering the past and giving thought to the future are important,but only to the extent that they help one to deal with the present.

Nhớ lại quá khứ và nghĩ đến tương lai cũng quan trọng,nhưng chỉ trong chừng mực mà chúng giúp bạn giải quyết được hiện tại.

People from all over the globe have come closer together anddistances have decreased to the extent that an individual is merely a click away.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đến gần nhau hơn vàkhoảng cách đã giảm tới mức độ mà một cá nhân đơn thuần chỉ là một cú nhấn chuột.

The campaign succeeded to the extent that one TV station publicly apologized for its presentation of the conflict.

Chiến dịch đó đã thành công đến mức một đài truyền hình phải công khai xin lỗi về cách đưa tin về cuộc xung đột này.

My assignment was to blindfold people to the extent that they would not know the difference between Deborah and Delilah.

Nhiệm vụ của tôi là làm cho mọi người mù đến mức độ họ sẽ không biết sự khác biệt giữa Deborah và Delilah.

To the extent that they compete with one another for opportunities, such as the rule of your world, dangerous activities can be perpetrated.

Trong phạm vi họ cạnh tranh với nhau để giành cơ hội, giống như luật lệ của thế giới của bạn, những hành vi nguy hiểm có thể bị vi phạm.

This could include synthesis and analysis of previous research to the extent that it leads to new and creative outcomes".

Nó có thể bao gồm tổng hợp và phân tích những kiến thức đã có trước đó ở mức độ dẫn tới những kết quả mới