Tất cả Toán học Vật Lý Hóa học Văn học Lịch sử Địa lý Sinh học Giáo dục công dân Tin học Tiếng anh Công nghệKhoa học Tự nhiên Lịch sử và Địa lýTìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau Dũng cảm .cần cù. Giản dị .thông minh 4 câu trả lời 7796Dũng cảm ><Yếu ớt Cần cù >< Lười biếng Giản dị >< xa hoa thông minh >< ngu dốt/ Dũng cảm ><Yếu ớt Cần cù><Lười biếng Giản dị>< xa hoa thông minh>< ngu dốt/ Dũng cảm * Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… * Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… Cần cù * Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… * Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… Giản dị-Xahoa thông minh- ngu dốt đồng nghĩa với dũng cảm:Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm trái nghĩa với dũng cảm:nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn đồng nghĩa với cần cù:chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo trái nghĩa với cần cù:lười biếng, lười nhác, đại lãn Câu hỏi hot cùng chủ đề |