Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024

Tất cả

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Toán học

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Vật Lý

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Hóa học

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Văn học

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Lịch sử

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Địa lý

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Sinh học

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Giáo dục công dân

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Tin học

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Tiếng anh

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Công nghệ

Khoa học Tự nhiên

Trái nghĩa với từ cần cù là gì năm 2024
Lịch sử và Địa lý

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ sau Dũng cảm .cần cù. Giản dị .thông minh

4 câu trả lời 7796

Dũng cảm ><Yếu ớt

Cần cù >< Lười biếng

Giản dị >< xa hoa

thông minh >< ngu dốt/

Dũng cảm ><Yếu ớt

Cần cù><Lười biếng

Giản dị>< xa hoa

thông minh>< ngu dốt/

Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Giản dị-Xahoa

thông minh- ngu dốt

đồng nghĩa với dũng cảm:Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm

trái nghĩa với dũng cảm:nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn

đồng nghĩa với cần cù:chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo

trái nghĩa với cần cù:lười biếng, lười nhác, đại lãn

Câu hỏi hot cùng chủ đề