Excel cho Microsoft 365 Excel cho web Excel 2019 Excel 2016 Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Xem thêm...Ít hơn Thay vì sử dụng máy tính, sử dụng Microsoft Excel để thực hiện toán học! Bạn có thể nhập công thức đơn giản để thêm, chia, nhân và trừ hai hoặc nhiều giá trị số. Hoặc sử dụng tính năng tự tính tổng để nhanh chóng tổng một chuỗi giá trị mà không cần nhập chúng theo cách thủ công trong một công thức. Sau khi bạn tạo một công thức, bạn có thể sao chép nó vào các ô liền kề — không cần phải tạo công thức cùng một lần nữa. Trừ trong Excel
Nhân trong Excel
Chia trong Excel
Tất cả các mục nhập công thức bắt đầu bằng dấu bằng (=). Đối với các công thức đơn giản, chỉ cần nhập dấu bằng theo sau là các giá trị số mà bạn muốn tính toán và toán tử toán học mà bạn muốn sử dụng — dấu cộng (+) để thêm, dấu trừ (-) trừ, dấu hoa thị (*) để nhân và dấu gạch chéo chuyển tiếp (/) để phân chia. Sau đó, nhấn ENTER và Excel ngay lập tức tính toán và hiển thị kết quả của công thức. Ví dụ, khi bạn nhập = 12,99 + 16.99 trong ô C5 và nhấn Enter, Excel sẽ tính toán kết quả và hiển thị 29,98 trong ô đó. Công thức mà bạn nhập vào ô vẫn hiển thị trong thanh công thức và bạn có thể thấy nó bất cứ khi nào ô đó được chọn.
Quan trọng: Mặc dù có một hàm Sum , không có hàm trừ . Thay vào đó, hãy dùng toán tử trừ (-) trong một công thức; Ví dụ: = 8-3 + 2-4 + 12. Hoặc, bạn có thể sử dụng dấu trừ để chuyển đổi số thành giá trị âm của nó trong hàm SUM; Ví dụ, công thức = SUM (12, 5,-3, 8,-4) sử dụng hàm SUM để thêm 12, 5, trừ 3, thêm 8 và trừ 4, theo thứ tự đó. Cách dễ nhất để thêm công thức SUM vào trang tính của bạn là sử dụng tính năng tự tính tổng. Chọn một ô trống ngay phía trên hoặc bên dưới phạm vi mà bạn muốn tính tổng và trên tab trang đầu hoặc công thức của dải băng, bấm tự động tính tổng > tính tổng. AutoSum sẽ tự động cảm nhận phạm vi được tóm tắt và xây dựng công thức cho bạn. Thao tác này cũng hoạt động theo chiều ngang nếu bạn chọn một ô ở bên trái hoặc bên phải phạm vi mà bạn cần tính tổng.
Lưu ý: Tự tính tổng không hoạt động với phạm vi không liền kề.
Tự Tính tổng theo chiều dọc
Trong hình ở trên, tính năng tự tính tổng được nhìn thấy để tự động phát hiện các ô B2: B5 là phạm vi tổng. Tất cả những gì bạn cần làm là nhấn ENTER để xác nhận. Nếu bạn cần thêm/loại trừ thêm ô, bạn có thể giữ phím Shift + phím mũi tên của lựa chọn cho đến khi lựa chọn của bạn khớp với những gì bạn muốn. Sau đó, nhấn Enter để hoàn tất nhiệm vụ. Hướng dẫn hàm intellisense: tổng (number1, [number2],...) thẻ trôi nổi bên dưới hàm là hướng dẫn thông minh của nó. Nếu bạn bấm vào tính tổng hoặc tên hàm, nó sẽ thay đổi một siêu kết nối màu lam đến chủ đề trợ giúp cho hàm đó. Nếu bạn bấm vào các thành phần hàm riêng lẻ, các phần đại diện của họ trong công thức sẽ được tô sáng. Trong trường hợp này, chỉ B2: B5 sẽ được tô sáng, vì chỉ có một số tham chiếu trong công thức này. Thẻ intellisense sẽ xuất hiện cho bất kỳ hàm nào. Tự Tính tổng theo chiều ngang Tìm hiểu thêm trong bài viết trên hàm Sum. Sau khi bạn tạo một công thức, bạn có thể sao chép nó vào các ô khác — không cần phải viết lại cùng một công thức. Bạn có thể sao chép công thức, hoặc sử dụng núm điều khiển điền Ví dụ, khi bạn sao chép công thức trong ô B6 thành C6, công thức trong ô đó sẽ tự động thay đổi để cập nhật các tham chiếu ô trong cột C.
Khi bạn sao chép công thức, hãy đảm bảo rằng tham chiếu ô là chính xác. Tham chiếu ô có thể thay đổi nếu chúng có tham chiếu tương đối. Để biết thêm thông tin, hãy xem sao chép và dán một công thức vào một ô hoặctrang tính khác.
Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TIN học 2018 đề 4
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.1 KB, 7 trang ) 1. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo kết nối 3. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl - H dùng để: A) Lưu tệp văn bản vào đĩa B) Tạo tệp văn bản mới C) Định dạng chữ hoa D) Mở hộp thoại Replace. 4. Hộp điều khiển sử dụng trong việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là : A) Dialog box B) Control box C) List box D) Text box 5. Làm thế nào để ngăn chặn người khác sử dụng máy tính của mình khi chưa được phép A) Thiết lập password cho tất cả các User trên hệ điều hành B) Ẩn các User đi C) Thiết lập password cho User đăng nhập sử dùng D) Thiết lập password cho hệ điều hành 6. Chọn lựa nào để ẩn hiện phần mở rộng tập tin Menu Tools/Option/thẻ View, đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Show hidden files, folders, and drives. A) B) Menu Tools/Option/thẻ View, đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hide protecded operating system files. C) Menu Tools/Option/thẻ View, đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hide extensions for know file type. Menu Tools/Option/thẻ View, đánh dấu chọn hoặc hủy chọn mục Hide empty drives in the computer folder. D) 7. Trong bảng tính Excel, giả sử ô B7 chứa chuỗi “10A120225” công thức nào cho kết quả “A” (Chọn nhiều đáp án) A) RIGHT(LEFT(B7,3)) B) LEFT(RIGHT(B7,7)) C) MID(B7,3,1) D) RIGHT(MID(B7,3,3)) 8. Trong soạn thảo Word, để thực hiện việc mở rộng khoảng cách giữa các ký tự, bạn sử dụng lựa chọn: A) Condensed B) Raised C) Lower D) Expanded 9. Để liên kết các máy tính trong 1 khu nhà có 2 tòa nhà cách nhau khoản 500m, người ta dùng mạng gì: A) internet B) Lan C) Mạng cục bộ D) Man 10. Trên Windows Explorer thành phần “Status bar” có ý nghĩa: A) Hiển thị thông tin hiện tại của thư mục hiện hành B) Không có thành phần “Status bar” trên Windows Explorer C) Hiển thị các lệnh làm việc D) Tất cả đều đúng 11. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào sau đây để tăng kích cỡ của font chữ: A) CTRL+S B) HOME+L C) CTRL+] D) CTRL+[ 12. Chọn công thức đúng? A) IF((C2<=8)OR(C2>5),"Khá","Tb","Kém") B) IF((C2<=8)AND(C2>5),"Khá","Tb") C) IF((C2<=8 & C2<5),"Khá","Tb") D) IF(AND(C2<=8, C2>5), "Khá","Tb") 13. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : A) Tất cả đều sai B) Menu bar C) Menu pad D) Menu options 14. Những gì có thể xuất hiện trên Link page của trang web kết quả search: A) Danh sách liên kết của tất cả các trang kết quả B) Công cụ tìm kiếm cho phép tìm kiếm trang web C) Danh sách các trang web lien kết với trang web này D) Danh sách các liên kết với những thông tin liên quan tới trang web này 15. Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử? A) Dịch vụ này chưa có B) Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà là người nhận có thể biết C) Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử D) Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông được nội dung 16. Trong bảng tính Excel, tại ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô E3 thì công thức sẽ là A) B3+D3 B) B4+C4 C) B3+C3 D) B2+C2 17. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì? A) Là đơn vị đo lường thông tin trên thiết bị lưu trữ B) Là đơn vị đo cường độ âm thanh C) Là đơn vị đo độ phân giải màn hình D) Là đơn vị đo tốc độ xử lý 18. Trong bảng tính Excel, cho biết công thức đúng: A) HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,2,FALSE) B) HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2,FALSE) C) HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,0,2,FALSE) D) HLOOKUP(A7,$I$12:$L$15,2&2,FALSE) 19. Trong bảng tính Excel, chọn lựa nào để ẩn hiện đường lưới trong wooksheet (Chọn nhiều đáp án) A) Không có chức năng này B) Home tag, Paragraph group, No Border C) View tag, Show group, Girdlines D) File tag, Options, Advandced, Display Option for this Woooksheet, Show Girdlines 20. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web? A) Unikey B) Netcape C) Mozilla Firefox D) Microsoft Internet Explorer 21. Cái gì có thể giảm khi 1 máy tính được kết nối mạng: A) Khả năng giao tiếp B) Dung lượng lưu trữ tập tin C) Sức mạnh xử lý máy tính D) Quyền tự chủ và sự riêng tư 22. Trên 1 slide có tối đa bao nhiêu hiệu ứng Transition A) Tùy ý B) 2 hiệu ứng C) 1 hiệu ứng D) 3 hiệu ứng 23. Khi muốn kết nối các máy tính trong 1phòng học thì người ta sẽ dùng mạng gì? A) Man B) Lan C) internet D) Mạng diện rộng 24. Thư mục nào chứa thư đã được gửi tới bạn: A) Sent items B) Out box C) Saved mail D) Inbox 25. Câu nào dưới đây không đúng? A) Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng B) Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính C) Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD D) Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet 26. Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide, lúc mới trình chiếu chưa thao tác gì cả thì: A) Tất cả đêu sai B) Đối tượng A xuất hiện và biến mất C) Đối tượng A đã xuất hiện D) Đối tượng A không xuất hiện 27. Trong soạn thảo Word, lưu một tài liệu mới ta chọn: A) Các lựa chọn đều đúng B) File -> Save C) File -> Save As. D) CTRL + S 28. Muốn áp dụng một hiệu ứng transition cho một tập tin trình chiếu bạn lựa chọn (Chọn nhiều lựa chọn) A) Ctrl + A chọn tất cả slide , chọn một hiệu ứng transition bất kỳ B) Chọn một hiệu ứng transition bất kỳ, trong nhóm Timing chọn Apply To All C) Tất cả đều sai D) Không thể thực hiện được 29. Trong Transitions/ Trasition to this slide ta chọn “wipe”, sau đó trong Timing ta chọn Duration là 1.5 nghĩa là: A) Điều chỉnh thời gian chờ để bắt đầu hiệu ứng wipe là 1.5 giây B) Điều chỉnh thời gian qua slide kế tiếp là 1.5 giây C) Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe và thời gian của slide là 1.5 giây D) Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe là 1.5 giây 30. Khi làm việc trên một dự án của trường học, việc chia sẻ thông tin thu thập được từ nhiều nguồn khác nhau thông qua một bài thuyết trình trực tuyến là 1 ví dụ của: A) Đánh giá thông tin B) Tổ chức thông tin C) Trao dổi thông tin (communicating information) D) Thu thập thông tin |