Từ ngày 8-3-2003 đến bây giờ là bao nhiêu ngày

Cùng với kết quả xổ số Bình Dương hôm nay, Báo Công Thương còn cập nhật Xổ số Miền Nam ngày 8/12/2023 được quay thưởng bắt đầu từ giải nhất cho đến giải bảy, cuối cùng là công bố kết quả giải đặc biệt. Thời gian quay mở thưởng từ 16h15 hàng ngày.

Một tờ vé số truyền thống xổ số Bình Dương trị giá 10.000 đồng, có thể trúng nhiều giải khác nhau từ nhỏ cho tới lớn.

Báo Công Thương ngoài cập nhật trực tiếp kết quả xổ số miền Nam hôm nay ngày 8 tháng 12 năm 2023, còn cập nhật kết quả xổ số hôm nay ở mọi vùng miền, các tỉnh, thành trong cả nước

Trong tuần, hằng ngày Báo Công Thương Điện tử cập nhật kết quả xổ số các vùng, miền, tỉnh thành như sau:

Kết quả xổ số miền Nam gồm: Xổ số TP Hồ Chí Minh, xổ số An Giang, xổ số Bạc Liêu, xổ số Bình Dương, xổ số Vĩnh Long, xổ số Bến Tre, xổ số Bình Thuận, xổ số Cần Thơ, xổ số Cà Mau, xổ số Đà Lạt, xổ số Đồng Nai, xổ số Đồng Tháp, xổ số Hậu Giang, xổ số Kiên Giang, xổ số Trà Vinh, xổ số Sóc Trăng, xổ số Tây Ninh, xổ số Tiền Giang, xổ số Long An, xổ số Bình Phước, xổ số Bà Rịa Vũng Tàu...

Kết quả xổ số miền Trung gồm các tỉnh thành: Xổ số Đà Nẵng, xổ số Quảng Ngãi, xổ số Đắk Nông, xổ số Bình Định, xổ số Đắk Lắk, xổ số Gia Lai, xổ số Khánh Hoà, xổ số Phú Yên, xổ số Bình Thuận, xổ số Thừa Thiên - Huế, xổ số Kon Tum, xổ số Quảng Trị, xổ số Ninh Thuận..

Kết quả xổ số miền Bắc gồm các tỉnh, thành: Xổ số Hà Nội, xổ số Hải Phòng, xổ số Thái Bình, xổ số Bắc Ninh, xổ số Nam Định, xổ số Quảng Ninh...

Kết quả xổ số Vietlott hôm nay gồm: Xổ số Mega 6/45; xổ số Power 6/55; xổ số Max 3D Pro; xổ số Max 3D…

Xin mời bạn đọc cùng xem lại XSBD, KQXSBD, xổ số Bình Dương, Kết quả Xổ số Bình Dương các kỳ:

XSBD 1/12

XSBD 1/12, Xổ số Bình Dương ngày 1 tháng 12

XSBD 24/11

XSBD 24/11, Xổ số Bình Dương ngày 24 tháng 11

Lịch quay thưởng kết quả xổ số miền Nam, XSMN, KQXSMN

Lịch quay thưởng các đài xổ số miền Nam: Thời gian từ 16h15 đến 16h35 hằng ngày

• Thứ 2: xổ số TP. HCM (XSHCM), xổ số Đồng Tháp (XSDT), xổ số Cà Mau (XSCM)

• Thứ 3: xổ số Vũng Tàu (XSVT), xổ số Bến Tre (XSBTR), xổ số Bạc Liêu (XSBL)

• Thứ 4: xổ số Đồng Nai (XSDN), xổ số Cần Thơ (XSCT), xổ số Sóc Trăng (XSST)

• Thứ 5: xổ số An Giang (XSAG), xổ số Tây Ninh (XSTN), xổ số Bình Thuận (XSBTH)

• Thứ 6: xổ số Bình Dương (XSBD), xổ số Vĩnh Long (XSVL), xổ số Trà Vinh (XSTV)

• Thứ 7: xổ số TP.HCM (XSHCM), xổ số Hậu Giang (XSHG), xổ số Long An (XSLA), xổ số Bình Phước (XSBP)

• Chủ nhật: xổ số Đà Lạt (XSDL), xổ số Tiền Giang (XSTG), xổ số Kiên Giang (XSKG)

Lịch quay thưởng kết quả xổ số Miền Trung, XSMT, KQXSMT

Lịch quay thưởng các đài xổ số miền Trung. Thời gian từ 17h15 đến 17h35 hằng ngày

• Thứ 2: xổ số Phú Yên (XSPY), xổ số Thừa Thiên Huế (XSTTH).

• Thứ 3: xổ số Đắk Lắk (XSDLK), xổ số Quảng Nam (XSQNA).

• Thứ 4: xổ số Đà Nẵng (XSDNA), xổ số Khánh Hòa (XSKH).

• Thứ 5: xổ số Bình Định (XSBDI), xổ số Quảng Trị (XSQT), xổ số Quảng Bình (XSQB).

• Thứ 6: xổ số Gia Lai (XSGL), xổ số Ninh Thuận (XSNT).

• Thứ 7: xổ số Đà Nẵng (XSDNA), xổ số Quảng Ngãi (XSQNG), xổ số Đắk Nông (XSDNO).

• Chủ nhật: xổ số Kon Tum (XSKT), xổ số Khánh Hòa (XSKH), xổ số Thừa Thiên Huế (XSTTH).

Lịch quay thưởng các đài xổ số Miền Bắc, XSMB, KQXSMB:

Thời gian từ 18h15 đến 18h35 hằng ngày

• Thứ hai: xổ số Thủ đô Hà Nội

• Thứ ba: xổ số Quảng Ninh

• Thứ tư: xổ số Bắc Ninh

• Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội

• Thứ sáu: xổ số Hải Phòng

• Thứ Bảy: xổ số Nam Định

• Chủ nhật: xổ số Thái Bình

Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Nguyệt Không - U Vi Tinh

Thụ Tử * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Phủ Đầu Sát - Tam Tang

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

07h-09h và 19h-21h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 7, ngày 08/03/2003 Âm lịch: 06/02/2003 - Ngày Canh Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mùi Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) - Hành Kim Tiết Kinh trập - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên hình

Ngày Hắc đạo Thiên hình: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.

Nhị thập bát tú: Sao Đê Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: U vi tinh: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường Thiên ân: Tốt mọi việc Sao xấu: Thụ tử*: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2003 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Chủ đề