Từ trái nghĩa với từ phá hoại là gì

Từ trái nghĩa Hoà bình > < chiến tranh, xung đột. - Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, thù hằn, hận thù, thù địch. - Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn... - Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.) ...

Từ trái nghĩa

Hoà bình > < chiến tranh, xung đột. - Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, thù hằn, hận thù, thù địch. - Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn... - Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.)

Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

- hoà bình

- thương yêu

- đoàn kết

- giữ gìn

Thứ tự các từ trải nghĩa như sau:

- Hoà bình > < chiến tranh, xung đột.

- Thương yêu > < thù ghét, ghét bỏ, thù hằn, hận thù, thù địch.

- Đoàn kết > < chia rẽ, riêng rẽ, bè phái, mâu thuẫn.

- Giữ gìn > < phá hoại, phá hỏng, tàn phá, phá phách, huỷ hoại.

soanbailop6.com

Bài 4. Chọn 1 từ thích hợp điền vào chỗ chấm, nêu nghĩa của từ đó trong mỗi câu:

  1. Anh em …. quân ở đảo xa. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Bác thợ đang… đinh vào chiếc bàn. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Cô giáo dặn trức khi ra về phải … các cửa sổ. (Có nghĩa là:…………………………………………)
  1. Mẹ đã … tiền học cho em. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Cô ấy …. kịch rất tự nhiên. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Bác ấy vừa …. đôi giày mới rất đẹp. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Bác ấy đang …. bao hàng để bán. (Có nghĩa là: …………………………………………)
  1. Vùng Bắc cực quanh năm nước …. băng. (Có nghĩa là: …………………………………………)

các anh chị giúp em với!

Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .

Xem chi tiết

Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .

Xem chi tiết

tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"

đặt câu với từ vừa tìm được

Xem chi tiết

Tìm hai từ đồng nghĩa với từ " yêu thương ”và đặt một câu vừa tìm được.

Xem chi tiết

Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt

Xem chi tiết

Tìm từ đồng nghĩa với từ : Loang loáng……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……Đặt câu với từ em vừa tìm được: ……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………

⇒ Trái nghĩa với "phá hoại" là giữ gìn ⇒ Em luôn giữ gìn trường lớp sạch sẽ bằng việc xả rác đúng nơi quy định!

Chủ đề