Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng khi học tiếng Trung. Các chủ đề từ vựng vô cùng đa dạng, mỗi ngày, Tiếng Trung Toàn Diện sẽ cập nhật những chủ đề mới cho bạn nhé! Hôm nay sẽ là bài học từ vựng tiếng Trung về cơ quan sinh sản nha! Từ vựng tiếng Trung về cơ quan sinh sản卵巢 /luǎn cháo/: buồng trứng 尿道 /niào dào/: niệu đạo 膀胱 /páng guāng/: bàng quan nước tiểu 输卵管 /shū luán guǎn /: ống dẫn trứng 阴唇 /yīn chún/: mếp gấp bên trong bao quanh cửa mình 阴道 /yīn dào/: âm đạo 子宫 /zǐ gōng/: tử cung 子宫颈 /zǐ gōng jǐng/: cổ tử cung 包皮 /bāo pí/: Bao quy đầu 睾丸 /gāo wán/: tinh hoàn 精囊 /jīng náng/: túi tinh 前列腺 /qián liè xiàn /: tuyến tiền liệt 输精管 /shū jīng guǎn /: ống dẫn tinh 输尿管 /shū niào guǎn /:niệu đạo 阴茎 /yīn jīng/: dương vật 阴囊 /yīn náng/: bìu 直肠 /zhí cháng/: trực tràng 荷尔蒙 /hé ěr méng/: hoóc môn 怀孕 /huái yùn/: mang thai 精子 /jīng zǐ/: tinh trùng 卵子 /luǎn zǐ/ 受精 /shòu jīng/: (phụ nữ) thụ thai 性病 /xìng bìng/: bệnh lây truyền qua đường tình dục 性交 /xìng jiāo/: quan hệ tình dục 阳痿 /yáng wěi/: bất lực 月经 /yuè jīng/: kinh nguyệt Trên đây là những từ mới tiếng Trung chủ đề cơ quan sinh sản. Hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất, xin vui lòng chia sẻ với chúng tôi! Tiếng Trung Toàn Diện - Dạy và học tiếng Trung một cách Toàn Diện! Địa chỉ: Số 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng. Hotline: 0973 330 143
1。催情药 / Cuīqíng yào / thuốc kích dục 2。做爱 / Zuò'ài / làm tình 3。避孕套 / Bìyùn tào / bao cao su 4。避孕药 / Bìyùn yào / thuốc tránh thai5。卵子 / Luǎnzǐ / trứng6。精子 / Jīngzǐ / tinh trùng7。月经 / Yuèjīng / kinh nguyệt8。口活 / Kǒu huó / quan hệ bằng miệng9。例假 / Lìjià / ngày có kinh10。 子宫 / Zǐgōng / tử cung, dạ con.11。鸡巴 / Jībā / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.12。逼 / Bī / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nữ.13。接吻 / Jiēwěn / hôn14。奶,乳房 / Nǎi, rǔfáng / bú, vú15。打洞,崩锅,打炮 / Dǎdòng, bēng guō, dǎpào / quan hệ tình dục.16。得病 / Débìng / mắc bệnh.17。怀孕 / Huáiyùn / có thai, có mang, có bầu18。爽 / Shuǎng / cảm thấy thoải mái, sướng19。疼 / Téng / đau20。姿势 / Zīshì / tư thế21。啪啪啪 / Pā pā pā / nứng22。上马风/性猝死/房事猝死/腹上死 / Shàngmǎ fēng/xìng cùsǐ/fángshì cùsǐ/fù shàng sǐ / thượng mã phong, chết trên bụng vợ, hạ mã phong.23。早泄(精子) / Zǎoxiè (jīngzǐ) / xuất tinh sớm24。晚泄/迟泄 / Wǎn xiè/chí xiè / xuất tinh muộn25。高潮 / Gāocháo / lên đỉnh26。体外射精 / Tǐwài shèjīng / xuất tinh ngoài âm đạo27。不孕不育 / Bù yùn bù yù / vô sinh28。子宫内避孕器 / Zǐgōng nèi bìyùn qì / đặt vòng tránh thai (trong tử cung)29。男子更年期 / Nánzǐ gēngniánqí / mãn dục nam30。女子更年期 / Nǚzǐ gēngniánqí / mãn dục nữ31。 人流,打胎 / Rénliú, dǎtāi / nạo thai, phá thai32。 流产 / Liúchǎn / đẻ non, sảy thai 33。 生孩子 / Shēng háizi / sinh con, sinh em bé. CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!! TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT Website: http://www.giasutienghoa.com/ Tag: gia su tieng hoa, gia sư tiếng hoa, dạy kèm tiếng hoa tại nhà, học tiếng hoa tại nhà, dạy tiếng việt cho người hoa, học tiếng hoa với gia sư
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mang thai trong tiếng Trung và cách phát âm mang thai tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mang thai tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) 大肚子; 重身子; 坐胎 《指怀孕。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ mang thai hãy xem ở đây
大肚子; 重身子; 坐胎 《指怀孕。》怀 《腹中有(胎)。》mang thai; có thai; có mang. 怀胎怀胎; 重身; 怀孕; 娠 《妇女或雌性哺乳动物有了胎。》mang thai 10 tháng. 十月怀胎。 妊 《妊娠。》phụ nữ mang thai. 妊妇。身孕; 身子 《怀了胎儿的现象。》mang thai ba tháng. 有了三个月的身孕。受孕 《妇女或雌性动物体内受精。也叫受孕。见〖受胎〗。》有身子 《指妇女怀孕。》有喜 《指妇女怀孕。》 Đây là cách dùng mang thai tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ mang thai tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 大肚子; 重身子; 坐胎 《指怀孕。》怀 《腹中有(胎)。》mang thai; có thai; có mang. 怀胎怀胎; 重身; 怀孕; 娠 《妇女或雌性哺乳动物有了胎。》mang thai 10 tháng. 十月怀胎。 妊 《妊娠。》phụ nữ mang thai. 妊妇。身孕; 身子 《怀了胎儿的现象。》mang thai ba tháng. 有了三个月的身孕。受孕 《妇女或雌性动物体内受精。也叫受孕。见〖受胎〗。》有身子 《指妇女怀孕。》有喜 《指妇女怀孕。》 Sinh sản là một quá trình sinh học tạo ra các sinh vật riêng biệt mới. Sinh sản là một đặc điểm cơ bản của tất cả sự sống. Các kiểu sinh sản được chia thành hai nhóm chính là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu kĩ hơn từ vựng về chủ đề này nhé! từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh sản
Giấy khám sức khỏe xin việc là mẫu giấy xác nhận người lao động có đủ sức khỏe cần thiết để đi xin việc do cơ sở y tế có thẩm quyền chứng nhận. Đây là thành phần hồ sơ quan trọng có trong bộ hồ sơ xin việc cứng của mỗi ứng viên nộp cho nhà tuyển dụng. Tiếng Trùn giấy khám sức khỏe là : Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là 体检表 [Tǐ jiǎn biǎo] Giấy chứng nhận sức khỏe là 健康证书 [jiàn kāng zhèng shū] Kinh nguyệt (月经 /yuè jīng/: kinh nguyệt) là một hiện tượng sinh lý tự nhiên ở nữ giới thường bắt đầu ở độ tuổi dậy thì và là triệu chứng báo hiệu cho khả năng sinh sản của người phụ nữ. Kinh nguyệt có tính chất lặp đi lặp lại hàng tháng, với số ngày dao động từ 28 – 32 ngày. kinh nguyệt tiếng Trung là gì từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh sản. 卵巢 /luǎn cháo/: buồng trứng 尿道 /niào dào/: niệu đạo 膀胱 /páng guāng/: bàng quan nước tiểu 输卵管 /shū luán guǎn /: ống dẫn trứng 阴唇 /yīn chún/: mếp gấp bên trong bao quanh cửa mình 阴道 /yīn dào/: âm đạo 子宫 /zǐ gōng/: tử cung 子宫颈 /zǐ gōng jǐng/: cổ tử cung 包皮 /bāo pí/: Bao quy đầu 睾丸 /gāo wán/: tinh hoàn 精囊 /jīng náng/: túi tinh 前列腺 /qián liè xiàn /: tuyến tiền liệt 输精管 /shū jīng guǎn /: ống dẫn tinh 输尿管 /shū niào guǎn /:niệu đạo 阴茎 /yīn jīng/: dương vật 阴囊 /yīn náng/: bìu 直肠 /zhí cháng/: trực tràng 荷尔蒙 /hé ěr méng/: hoóc môn 怀孕 /huái yùn/: mang thai 精子 /jīng zǐ/: tinh trùng 卵子 /luǎn zǐ/ Noãn, Trứng 受精 /shòu jīng/: (phụ nữ) thụ thai 性病 /xìng bìng/: bệnh lây truyền qua đường tình dục 性交 /xìng jiāo/: quan hệ tình dục 阳痿 /yáng wěi/: bất lực 月经 /yuè jīng/: kinh nguyệt ➥ Xem thêm một số bộ phận cơ thể người bằng tiếng Trung
từ vựng tiếng Trung chủ đề y tế
➥ Xem thêm một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề y tế ➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp : ♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu ♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau ♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau ♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau ? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595 ?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy |