Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Bài 1 trang 86 VBT Toán 3 Tập 1:

Câu hỏi: Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) 103 + 20 + 5 =............................

Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là.......

b) 241 – 41 + 29 =............................

Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là.......

c) 516 – 10 + 30 =............................

Giá trị của biểu thức 516 – 10 + 30 là.......

d) 635 – 3 – 50 =............................

Giá trị của biểu thức 635 – 3 – 50 là.......

Đáp án:

a) 103 + 20 + 5 = 123 + 5 = 128

Giá trị của biểu thức

103 + 20 + 5 là 128.

b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229

Giá trị của biểu thức

241 – 41 + 29 là 229.

c) 516 – 10 + 30 = 506 + 30 = 536

Giá trị của biểu thức

516 – 10 + 30 là 536.

d) 635 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600

Giá trị của biểu thức

635 – 3 – 50 là 600.

Bài 2 trang 86:

Câu hỏi: Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:

a) 10 x 2 x 3 =....................

Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là...........

b) 6 x 3: 2 =....................

Giá trị của biểu thức 6 x 3: 2 là...........

c) 84: 2: 2 =....................

Giá trị của biểu thức 84: 2: 2 là...........

d) 160: 4 x 3 =....................

Giá trị của biểu thức 160: 4 x 3 là............

Đáp án:

a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60

Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.

b) 6 x 3: 2 = 18: 2 = 9

Giá trị của biểu thức 6 x 3: 2 là 9.

c) 84: 2: 2 = 42: 2 = 21

Giá trị của biểu thức 84: 2: 2 là 21.

d) 160: 4 x 3 = 40 x 3 = 120

Giá trị của biểu thức 160: 4 x 3 là 120.

Bài 3 trang 86:

Câu hỏi: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống

44: 4 x 5..... 52

41..... 68 - 20 - 7

47..... 80 + 8 - 40

Đáp án:

44: 4 x 5 > 52

41 = 68 - 20 - 7

47 < 80 + 8 - 40

Bài 4 trang 86:

Câu hỏi: Một gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?

Tóm tắt

Đáp án:

Ba gói mì cân nặng là:

80 x 3 = 240 (g)

Tổng số gam mì và trứng là:

240 + 50 = 290 (g)

Đáp số: 290g

Bài trước: Bài 75: Làm quen với biểu thức - trang 85 VBT Toán 3 Tập 1 Bài tiếp: Bài 77: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) - trang 87 VBT Toán 3 Tập 1

1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp . Câu 1, 2, 3, 4 trang 86 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 76. Tính giá trị của biểu thức

1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a. 103 + 20 + 5 = ……………

                         = …………….

Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là …..

b. 241 – 41 + 29 = ……………

                           = ……………

Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là …..

c. 561 – 10 + 30 = ……………..

                           = ……………..

Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là …..

d. 653 – 3 – 50 = ………….

                         = ………….

Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là …..

2. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = …………..

                      = …………..

Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là …..

b. 6 ⨯ 3 : 2 = …………….

                   = …………….

Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là …..

c. 84 : 2 : 2 = …………….

                   = …………….

Giá trị của biểu thức ……………. là …..

d. 160 : 4 ⨯ 3 = …………….

                       = …………….

Giá trị của biểu thức …………… là …..

3. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

44 : 4 ⨯ 5 … 52

41 … 68 – 20 – 7

47 … 80 + 8 – 40

4. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam ?

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

1.

a. 103 + 20 + 5 = 123 + 5

                         = 128

Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128

Quảng cáo

b. 241 – 41 + 29 = 200 + 29

                           = 229

Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229

c. 561 – 10 + 30 = 506 + 30

                           = 536

Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là 536

d. 653 – 3 – 50 = 650 – 50

                         = 600

Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600

2.

a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = 20 ⨯ 3

                      = 60

Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là 60

b. 6 ⨯ 3 : 2 = 18 : 2

                   = 9

Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là 9

c. 84 : 2 : 2 = 42 : 2

                   = 21

Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21

d. 160 : 4 ⨯ 3 = 40 ⨯ 3

                       = 120

Giá trị của biểu thức 160 : 4 ⨯ 3 là 120

3.

44 : 4 ⨯ 5 > 52

41 = 68 – 20 – 7

47 < 80 + 8 – 40

4.

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Ba gói mì cân nặng là :

80 ⨯ 3 = 240 (g)

Tổng số gam mì và trứng là :

240 + 50 = 290 (g)

Đáp số : 290g

Bài 76. TÍNH GIÁ TR| CỦA Blíu THỨC Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 103 + 20 + 5 = 123 + 5 b) 241 - 41 + 29 = 200 + 29 = 128 = 229 Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128. c) 516 - 10 + 30 = 506 + 30 = 536 Giá trị của biểu thức 516 -10 + 30 là 536. Tính rồi viết vào chỗ chấm 10 X 2 X 3 = 20 X 3 = 60 Giá trị của biểu thức 10 X 2 X 3 là 60. Giá trị của biểu thức 241 - 41 + 29 là 229. d) 653 - 3 - 50 = 650 - 50 = 600 Giá trị của biểu thức 653 - 3 - 50 là 600. thích hợp: 6 X 3 : 2 = 18 : 2 = 9 Giá trị của biểu thức 6x3:2 là 9. 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21 Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21. 160 : 4 X 3 = 40 X 3 = 120 Giá trị của biểu thức 160 : 4 X 3 là 120. 44 : 4 X 5 > 52 41 = 68 - 20 -7 47 < 80 +8-40 Tóm tắt •íể 1 quả trứng: ồốg 50g Bài giải Ba gói mì cân nặng là: 80 X 3 = 240 (g) Tổng số gam mì và trứng là: 240 + 50 = 290 (g) Đáp số: 290g Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và một quả trứng cân nặng bao nhiêu gam ?

1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp

1. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a. 103 + 20 + 5 = ……………

                         = …………….

Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là …..

b. 241 – 41 + 29 = ……………

                           = ……………

Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là …..

c. 561 – 10 + 30 = ……………..

                           = ……………..

Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là …..

d. 653 – 3 – 50 = ………….

                         = ………….

Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là …..

2. Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = …………..

                      = …………..

Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là …..

b. 6 ⨯ 3 : 2 = …………….

                   = …………….

Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là …..

c. 84 : 2 : 2 = …………….

                   = …………….

Giá trị của biểu thức ……………. là …..

d. 160 : 4 ⨯ 3 = …………….

                       = …………….

Giá trị của biểu thức …………… là …..

3. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

44 : 4 ⨯ 5 … 52

41 … 68 – 20 – 7

47 … 80 + 8 – 40

4. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam ?

Bài giải

1.

a. 103 + 20 + 5 = 123 + 5

                         = 128

Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128

b. 241 – 41 + 29 = 200 + 29

                           = 229

Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là 229

c. 561 – 10 + 30 = 506 + 30

                           = 536

Giá trị của biểu thức 561 – 10 + 30 là 536

d. 653 – 3 – 50 = 650 – 50

                         = 600

Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600

2.

a. 10 ⨯ 2 ⨯ 3 = 20 ⨯ 3

                      = 60

Giá trị của biểu thức 10 ⨯ 2 ⨯ 3 là 60

b. 6 ⨯ 3 : 2 = 18 : 2

                   = 9

Giá trị của biểu thức 6 ⨯ 3 : 2 là 9

c. 84 : 2 : 2 = 42 : 2

                   = 21

Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21

d. 160 : 4 ⨯ 3 = 40 ⨯ 3

                       = 120

Giá trị của biểu thức 160 : 4 ⨯ 3 là 120

3.

44 : 4 ⨯ 5 > 52

41 = 68 – 20 – 7

47 < 80 + 8 – 40

4.

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Bài giải

Ba gói mì cân nặng là :

80 ⨯ 3 = 240 (g)

Tổng số gam mì và trứng là :

240 + 50 = 290 (g)

Đáp số : 290g

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76
Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76
Vở bài tập toán lớp 3 trang 86 bài 76

Xem thêm tại đây: Bài 76. Tính giá trị của biểu thức