Vội vàng trong tiếng anh là gì năm 2024

Bước tới nội dung

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈheɪ.sti/
    Vội vàng trong tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈheɪ.sti]

Tính từ[sửa]

hasty /ˈheɪ.sti/

  1. Vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau. hasty preparation — những sự chuẩn bị vội vàng a hasty departure — sự ra đi vội vàng hasty growth — sự phát triển mau
  2. Hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ.
  3. Nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng.

Tham khảo[sửa]

  • "hasty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Thuyền trưởng Belcher đã quan sát thấy rằng "các tên gọi được ấn định trong vùng này được thừa nhận quá vội vàng."

Captain Belcher observed that "the names assigned in this region have been too hastily admitted."

" Ngươi không tốt, George, để tuân thủ phán quyết của mình và ", ông nói thêm, đặt bàn tay của mình vui lòng vào vai George, và chỉ với súng ngắn, " không quá vội vàng với này, trẻ máu nóng ".

" Thee does well, George, to abide by his judgment; and, " he added, laying his hand kindly on George's shoulder, and pointing to the pistols, " be not over hasty with these, -- young blood is hot. "

Ông cho rằng quan niệm sai lầm dường như là do quản lý và điều hành đã quá vội vàng trong phân loại nhân viên khi chưa có đủ hồ sơ, thông tin về quá trình làm việc và do đó quyết định quá sớm.

He states that the misconception seems to be that management and executives are all too ready to classify employees without ample performance records and thus make hasty decisions.

Tuy nhiên, suy đoán của Bá Dương, mặc dù có một số chứng cứ hỗ trợ, song lại chưa thể thuyết phục, và tại sao Thái Vũ Đế lại quá vội vàng và khắt khe trong việc trừng phạt người mà ông đã tin tưởng trong suốt nhiều năm vẫn còn chưa rõ.

However, Bo's speculation, while having some evidentiary support, is not close to being conclusively shown, and why Emperor Taiwu suddenly so rashly and so severely punished the man that he had trusted for decades is fairly unclear.

Tay trống Will Champion sau đó đã thừa nhận ban nhạc đã không quá vội vàng trong việc hoàn tất album "bởi viễn cảnh của chuyến lưu diễn lại rất khó khăn khiến chúng tôi cảm thấy chúng tôi nên dành nhiều thời gian của mình cho việc đó, đồng thời chúng tôi cũng muốn đảm bảo rằng nó có thể diễn ra tốt nhất có thể".

Drummer Will Champion later admitted that Coldplay did not rush to complete the album "because the prospect of touring again was so daunting that we felt we should take our time, and also we wanted to make sure that it was the best it could possibly be".

Vội vàng tiếng Anh là hurry, phiên âm là ˈhʌr.i. Vội vàng là hành động, di chuyển hoặc làm mọi thứ với tốc độ nhanh hơn bình thường hoặc cũng có thể là hối thúc, khiến ai đó làm điều tương tự.

Vội vàng tiếng Anh là hurry, phiên âm là /ˈhʌr.i/. Vội vàng là hành động, di chuyển hoặc làm mọi thứ với tốc độ nhanh hơn bình thường hoặc cũng có thể là hối thúc, khiến ai đó làm điều tương tự, phần lớn nguyên nhân xuất phát từ việc muộn thời gian.

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với vội vàng như urgent, immediate, rushed, instant, precipiate, headlong.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến vội vàng.

Vội vàng trong tiếng anh là gì năm 2024
Hurry is the weakness of fools.

Vội vàng là điểm yếu của những kẻ ngốc.

Don’t be in a hurry to change one evil for another.

Đừng vội vàng thay đổi cái ác này cho cái ác khác.

A gentleman is never in a hurry.

Một quý ông không bao giờ vội vàng.

More the hurry, more the obstacles.

Càng vội vàng, càng trở ngại.

Slow down, calm down, don’t worry, don’t hurry, trust the process.

Hãy chậm lại, bình tĩnh, đừng lo lắng, đừng vội vàng, hãy tin vào quá trình.

Don’t hurry to get bitter. Just wait to get the better.

Đừng vội vàng để nhận cay đắng. Chỉ cần chờ đợi để nhận được điều tốt hơn.

Don’t hurry, be a little patient. Right things will reach you at the right time.

Đừng vội vàng, hãy kiên nhẫn một chút. Những thứ đúng sẽ đến với bạn vào đúng thời điểm.

Don’t be hurry in life to catch something. Life will give you every experience and moment to live.

Đừng vội vàng trong cuộc sống để nắm bắt một cái gì đó. Cuộc sống sẽ cho bạn mọi trải nghiệm và khoảnh khắc để sống.

Vội vàng là từ chỉ gì?

Tính từ Tỏ vẻ hấp tấp, mau lẹ hơn bình thường.

Một cách vội vã Tiếng Anh là gì?

một cách vội vã {adverb}hastily {adv.}

Với Và Tính từ Tiếng Anh là gì?

vội vã {adjective}hasty {adj.}

Với và Tiếng Anh nghĩa là gì?

haste, hasten, abrupt là các bản dịch hàng đầu của "vội vã" thành Tiếng Anh.