111999 có nghĩa là gì

“ý nghĩa các con số” là từ khóa đang được mọi người quan tâm và chú ý đến. Bên cạnh đó, thuthuat.net là kênh chuyên chia sẻ về bản tin của máy tính, công nghệ, cũng như chia sẻ các thủ thuật tiện ích hữu ích cho người dùng. Hôm nay , thuthuat.net sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết [Giải mã] Ý nghĩa của các con số trong phong thủy

=> Vậy dãy số hay dãy số đẹp xấu là gì, hôm nay mình xin gửi đến các bạn chi tiết ý nghĩa của các con số từ 0 đến 100  để mọi người có thêm thông tin khi cần nhé  . Ý nghĩa của các con số và các con số trong phong thủy

Có những con số và con số được các chuyên gia phong thủy sử dụng để sở hữu nó là những con số may mắn cũng như những con số may mắn hay xui xẻo khi bạn sở hữu nó trên số điện thoại của mình. hoặc trên biển số xe, số nhà…. Mọi người vui lòng xem chi tiết sau đây.

1. Luận giải các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy

  • Số 0  – Thực – Bình thường, không có gì
  • Số 1  – Tốt nhất – Đầu tiên, duy nhất, riêng biệt
  • Số 2  – Thứ hai – Cân bằng, hài hòa, mãi mãi
  • Số 3  – Tâm hay còn gọi là Tài – Con đường tài lộc vững chắc
  • Số 4  – Bốn – Death (cái chết)
  • Số 5  – Năm hay còn gọi là Sinh – Những điều may mắn, tốt lành
  • Số 6  – Lục – Lộc, biểu thị sự may mắn
  • Số 7  – Mất mát – Biểu thị sự mất mát
  • Số 8  – Bát hay thường được gọi là Phát – Thịnh vượng, thuận lợi
  • Số 9  – Chín – Vĩnh cửu, trường tồn, trường thọ

2. Giải thích ý nghĩa của 2 con số kết hợp trong phong thủy

Đối với cặp số cuối có 2 chữ số liên tiếp của biển số xe, người dân chúng tôi chú ý. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau giải thích ý nghĩa của những con số tốt và xấu.

Một số cặp số đẹp 2 cạnh nhau được mọi người thích

  • 79 – Thần giàu có vĩ đại
  • 39 – Thần giàu có nhỏ bé
  • 56 – Thịnh vượng, Thịnh vượng
  • 68 – Lộc Phát
  • 29 – Tài lộc mãi mãi
  • 88 – Phat Phat
  • 23 – Tài sản cân bằng
  • 86 – An khang thịnh vượng
  • 66 – Tài lộc đầy nhà

Còn rất nhiều cặp số đẹp khác nhưng trên đây là những cặp số mà ai cũng thích.

Một vài số liên tiếp mọi người không thích

Có thể nói đây là 2 con số mà hầu hết chúng ta đều không thích. Đây có thể là 2 con số xấu nhất trên sim điện thoại hoặc trên biển số xe.

=> Những người có câu 49 không quá 53 đã ám chỉ rằng đây là 2 con số không may mắn, đối với con người đây là 2 năm xấu nhất về vận mệnh của con người.

Ý nghĩa của các số khác từ 00 đến 99

  • 00: trứng vịt lộn
  • 01 – 41 – 81: cá trắng
  • 02 – 42 – 82: ốc
  • 03 – 43 – 83: xác (vịt)
  • 04 – 44 – 84: con công
  • 05 – 45 – 85: côn trùng
  • 06 – 46 – 86: hổ
  • 07 – 47 – 87: lợn
  • 08 – 48 – 88: thỏ
  • 09 – 49 – 89: trâu
  • 10 – 50 – 90: con rồng nằm
  • 11 – 51 – 91: con ***
  • 12 – 52 – 92: ngựa
  • 13 – 53 – 93: voi
  • 14 – 54 – 94: mèo nhà
  • 15 – 55 – 95: chuột
  • 16 – 56 – 96: con ong
  • 17 – 57 – 97: hạc hạ
  • 18 – 58 – 98: mèo hoang
  • 19 – 59 – 99: bướm
  • 20 – 60: con rết (con rết)
  • 21 – 61: Thúy Kiều
  • 22 – 62: chim bồ câu
  • 23 – 63: con khỉ
  • 24 – 64: con ếch
  • 25 – 65: cú
  • 26 – 66: rồng bay
  • 27 – 67: rùa
  • 28 – 68: gà
  • 29-69: lươn
  • 30 – 70: cá đen
  • 31 – 71: tôm
  • 32 – 72: con rắn
  • 33 – 73: con nhện
  • 34 – 74: hươu
  • 35 – 75: dê
  • 36 – 76: áo bà ba
  • 37 – 77: Chúa
  • 38 – 78: Ông
  • 39 – 79: thần tài
  • 40 – 80: Ông Táo

3. Ý nghĩa của 4 số liên tiếp trong phong thủy

Đa số các bạn mua sim số điện thoại đều để ý 4 số cuối cạnh nhau xem nó có ý nghĩa gì, 4 số đó có đẹp không. Còn những ai chưa biết thì hãy cùng xem 4 con số liên tiếp được mọi người yêu thích và ý nghĩa của từng dãy số như sau:

  • 01234: ra về tay không, 1 vợ 2 con, 3 lầu, 4 bánh.
  • 1486 = 1 năm 4 mùa tài lộc / 1 năm 4 mùa tài lộc
  • 456 = 4 mùa sinh sản
  • 4953 = 49 chưa qua 53 đã đến
  • 569 = Phúc – Lộc – Thọ
  • 1102: Độc nhất vô nhị
  • 2204 = Không bao giờ chết mãi mãi
  • 6686: May mắn phát tài phát lộc
  • 6868: Lộc Phát Lộc Phát
  • 5555: Sinh ra để kinh doanh
  • 5656: Thịnh vượng và thịnh vượng
  • 0578: Không bao giờ thất bại trong một năm
  • 1111: Tứ trụ vững chắc
  • 2626: Mãi mãi may mắn
  • 2628: thu hoạch hai lần
  • 1368: Cả một đời tài lộc – KIM LAU
  • 1515: 2 trăng tròn
  • 1618: Một trong những giao dịch tốt nhất
  • 8683: Thịnh vượng và thịnh vượng
  • 52 39: tiền
  • 9279: tiền lớn, tài sản lớn
  • 3937: thiên tài
  • 3938: thần tài
  • 3939: tài sản
  • 3333: Toàn tài
  • 8386: thịnh vượng và tài lộc
  • 8668: Bói
  • 4648: Bốn bốn may mắn
  • 8888: Bốn lần bắn
  • 4078: Bốn mùa không suy.
  • 6666: Bốn vận may (nếu người phương Tây gọi là tứ Lục)
  • 3468: Thầy bói
  • 6578: 6 năm thất bại
  • 6868: bói bài, bói bài (sáu lá bài, sáu lá bài)
  • 1668: Nó ngày càng phát triển
  • 8686: Vận may và tài lộc
  • 7308: Mất tài không chơi
  • 7939: Thần của cải lớn, thần của cải nhỏ
  • 7838: Người lớn, kẻ nhỏ
  • 7878: thất bại, thất bại (anh ta ra ngoài)
  • 2879: mãi mãi thịnh vượng
  • 1102: Độc nhất vô nhị
  • 1122: Một là một, hai là hai
  • 6789: Vượt qua mọi thứ (sống với tình yêu)
  • 9999: Bốn con chó

4. Ý nghĩa của các con số từ 0 đến 9 trong tình yêu

  • Số 0: bạn, bạn, bạn (giống Bạn trong tiếng Anh)
  • Số 1: muốn
  • Số 2: tình yêu
  • Số 3: nhớ, cuộc sống, ngày sinh
  • Số 4: cuộc sống con người, thế giới
  • Số 5: tôi, bạn, bạn (giống như tôi trong tiếng Anh)
  • Số 6: tài lộc
  • Số 7: nụ hôn
  • Số 8: chơi, ôm
  • Số 9: vĩnh cửu

Một số dãy số được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ đang yêu

  • 520 = I love you (Tôi yêu bạn)
  • 530 = I miss you (Tôi nhớ bạn)
  • 520 999 = Anh yêu em mãi mãi
  • 520 1314 = Anh yêu em mãi mãi (1314 = 1 kiếp 1 kiếp)

5. Ý nghĩa số 520 là gì?

520 là một loại biểu tượng mà giới trẻ sử dụng để thể hiện câu “I love you” (Tôi yêu bạn, hay tôi yêu bạn). Đây là một ký hiệu dựa trên sự đồng âm của các số với các từ khác trong tiếng Trung Quốc:

Qua bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các con số trong các trường hợp khác nhau.

Tin tức liên quan

98.487 lượt xem

Mọi thứ trên trái đất đều sinh ra với những con số, và mỗi chúng ta sống trong sự vật cũng có những con số gắn liền với chúng ta. Vậy những con số đó có ý nghĩa gì? Chúng đại diện cho điều gì? Mời các bạn theo dõi bài viết này để biết  được ý nghĩa của các con số  trong phong thủy nhé. Ý nghĩa cơ bản của các con số trong cách đọc phiên âm

Dưới đây là ý nghĩa phong thủy của từng con số từ 0 đến 9 dựa trên cách đọc phiên âm trong tiếng Hán:

  • Số 0 – Thực: Mang ý nghĩa bình thường, không có gì nổi bật, ấn tượng.
  • Number 1 – Best: Có nghĩa là duy nhất, riêng biệt.
  • Số 2 – Nhị hợp: Có nghĩa là hài hòa, mãi mãi, cân bằng.
  • Số 3 – Tam: Có nghĩa là của cải vững chắc.
  • Số 4 – Bốn: Tượng trưng cho cái chết (chết chóc).
  • Số 5 – Năm: Tượng trưng cho những điều tốt đẹp, phúc lành.
  • Số 6 – Màu xanh lá cây: Tượng trưng cho sự may mắn và tài lộc.
  • Số 7 – Mất mát: Biểu thị sự mất mát, mất mát.
  • Số 8 – Bát: Tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn, thuận lợi.
  • Số 9 – Chín: Mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh cửu.

Ý nghĩa của các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy

Ý nghĩa của số 0 trong phong thủy

Trong phong thủy, số 0 tượng trưng cho sự khởi đầu, một sự khởi đầu hoàn toàn mới. Với con người, con số 0 cũng thường được ví như một người chỉ có 2 bàn tay trắng, không việc gì nhưng cũng đừng vội nản lòng vì mọi thứ chỉ mới bắt đầu.

Số 0 trong ngũ hành thuộc hành Thổ. Vì Thổ sinh Kim nên con số này còn có ý nghĩa bổ trợ rất tích cực cho những người mệnh Kim, giúp họ gặp nhiều may mắn, tài lộc. Ngoài ra, những người mang mệnh Thổ cũng rất hợp với con số 0 vì chúng có thể tương trợ và hỗ trợ cho nhau.

Ý nghĩa của số 1 trong phong thủy

Theo quan niệm dân gian, số 1 là con số cơ bản cho mọi sự biến hóa, là con số luôn mang đến những điều mới mẻ, tốt đẹp, mới mẻ cho cuộc sống. Con số 1 cũng là con số của các vị thần, của bảng xếp hạng. Bên cạnh đó, số 1 còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự kiên cường, bền bỉ.

Ý nghĩa số 2 trong phong thủy

Con số 2 tượng trưng cho một đôi, một cặp là con số tượng trưng cho sự hạnh phúc và vui vẻ. Con số 2 còn tượng trưng cho sự cân bằng âm dương, đại diện cho sự tuyệt đối, cơ bản và trường tồn mãi mãi.

Số 3 có ý nghĩa gì?

Con số 3 được coi là con số thần bí, có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa của con số này. Về cơ bản, số 3 tượng trưng cho sự vững chắc, tượng trưng cho sự thịnh vượng.

Người xưa cũng thường dùng những trạng thái và hình thái gắn liền với con số 3, ví dụ: Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới – Sắc giới – Vô sắc giới), Tam giới (Tam giới) Quá khứ – Hiện tại – Tương lai), Tam vô lậu (Giới – Định – Tuệ), Tam đa (Đa phúc – Đa phúc – Đa thọ), Tam tài (Trời – Đất – Nhân).

Ý nghĩa của số 4 trong phong thủy

Người xưa thường không thích số 4 vì số 4 đọc theo phiên âm tiếng Hán là Tử, đọc sai có nghĩa là Tử (tử). Tuy nhiên, trong phong thủy, số 4 mang nhiều ý nghĩa. Cụ thể, nếu luận theo ngũ hành âm dương thì số 4 mang ý nghĩa tượng trưng cho sự trung hòa của âm dương vì phải có sinh thì mới có khắc. Vậy số 4 là số cân bằng. Bên cạnh đó, số 4 còn mang tính chất tự nhiên, nhân hòa.

Số 5 có ý nghĩa gì?

Trong phong thủy, số 5 mang ý nghĩa huyền bí thể hiện sự đồng nhất của thuyết ngũ hành gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – ​​Thổ. Trong cuộc sống, con số 5 tượng trưng cho 5 đức tính của một đấng nam nhi gồm Nhân – Nghĩa – Lễ – Trí – Tín; ngũ phúc gồm Phú – Quý – Thọ – Khang – Ninh; ngũ đế gồm Phục Hy – Thần Nông – Huỳnh Đế – Nghiêu – Thuấn; Năm vòng bao gồm Vua – Cha và Con – Vợ chồng – Anh em – Bạn bè, năm phương gồm Đông – Tây – Nam – Bắc và Trung tâm.

Con số 5 thuộc hành Thổ, đây cũng là con số tuyệt vời để trang trí trong phong thủy.

Ý nghĩa của số 6 trong phong thủy

Con số 6 là con số mang lại nhiều may mắn, điềm lành và thuận lợi. Con số 6 tượng trưng cho tài lộc và lợi ích bền vững. Con số 6 cũng được coi là con số kép của số 3 nên nó là một điềm lành. Ngoài ra, số 6 có một nét cong trên thân cũng tượng trưng cho tài lộc vào nhà, mang lại nhiều may mắn.

Số 7 có ý nghĩa gì?

Nhiều người cho rằng số 7 tượng trưng cho sự mất mát, thất vọng, xui xẻo, không may mắn. Tuy nhiên, theo quan niệm của Phật giáo, số 7 là con số mạnh mẽ nhất. Số 7 hội tụ cả dương khí của trời đất. Ngoài ra, số 7 còn tượng trưng cho sức mạnh phi thường và kỳ diệu trong sinh hóa của toàn bộ vũ trụ không gian bao gồm Đông, Tây, Nam, Bắc, cho thời gian là quá khứ, tương lai và hiện tại.

Số 8 có ý nghĩa gì?

Trong phong thủy, số 8 tượng trưng cho sự thịnh vượng và phát triển. Con số này cũng thường được kết hợp với con số 6 với ý nghĩa phát tài phát lộc.

Số 9 có ý nghĩa gì?

Trong dân gian, con số 9 gắn liền với sự hoàn hảo đến mức khó đạt được như voi 9 ngà, gà 9 cựa, ngựa 9 cựa đỏ. Vì vậy, số 9 tượng trưng cho quyền uy và sức mạnh. Ý nghĩa của các con số kết hợp

Ý nghĩa của 2 số cộng lại

  • Số 79: Vị thần của sự giàu có vĩ đại
  • Số 39: Thần giàu có nhỏ bé
  • Số 56: Vận may
  • Số 23: Tài lộc cân bằng
  • Số 29: Tài lộc mãi mãi
  • Số 68: Sự thịnh vượng
  • Số 86: An khang thịnh vượng

>> Tham khảo:   521 là gì? 521 có nghĩa là gì? Ý nghĩa của con số 521

Ý nghĩa của 4 con số gộp lại

  • Con số 1102: Duy nhất
  • Con số 1368: Cả đời sung túc
  • Con số 6868: Tài lộc may mắn
  • Số 7838: Ông Địa to, Ông Địa nhỏ
  • Con số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ
  • Con số 2628: Đón lộc
  • Số 1111: Tứ trụ vững chắc trụ
  • Con số 2204: Không bao giờ chết mãi mãi
  • Con số 2626: Tài lộc cân bằng
  • Con số 5656: Vận may sinh ra tài lộc
  • Số 8386: Phát tài phát lộc
  • Số 4078: Bốn mùa êm đềm
  • Con số 8686: An khang thịnh vượng

>> Tham khảo:   1314 là con gì? 1314 có nghĩa là gì? Ý nghĩa con số 1314 Con số 13 có ý nghĩa gì?

Từ xa xưa, nhiều người thường cho rằng con số 13 ẩn chứa những điều không may mắn. Đó thực sự là trường hợp?

Thực tế, ý nghĩa số 13 trong phong thủy hoàn toàn trái ngược với suy nghĩ của nhiều người. Theo phong thủy, số 13 thuộc hành Hỏa, rất có thể bổ trợ cho những người mệnh Thổ vì Hỏa sinh Thổ. Con số 13 sẽ giúp người mệnh Thổ gặp nhiều điều may mắn, tốt lành, vượng khí trong công việc cũng như trong cuộc sống. 

>> Xem thêm:   Mệnh Thủy hợp màu gì, kiêng kỵ màu gì? Màu của Thổ theo phong thủy

Trên đây là ý nghĩa của các con số trong phong thủy để các bạn tham khảo. Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

Đừng quên thường xuyên truy cập website META.vn để cập nhật những thông tin hữu ích.

>> Xem thêm:

  • Màu sơn nhà đẹp cho người mệnh Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ theo phong thủy
  • Các loại cây phong thủy trồng trong nhà, để bàn làm việc hợp mệnh, hợp tuổi
  • Đồng hồ đeo tay nào phù hợp cho bé gái và bé trai đeo vừa đẹp, vừa hợp phong thủy?
  • Vòng voi là gì? Nhẫn lông voi có ý nghĩa gì?
  • 520 là gì? Ngày của 520 là gì? Ý nghĩa của số 520 trong tình yêu

HỌC TIẾNG TRUNG TRỰC TUYẾN HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG QUỐC

Giải mã ý nghĩa bí mật của các con số trong tiếng Trung Quốc

Trong tình yêu, chắc hẳn ai cũng từng gặp phải những mật mã bí ẩn, những con số tỏ tình từ người yêu. Hôm nay các bạn hãy cùng Tiengtrung.vn tìm hiểu những mã số dưới đây nhé, ý nghĩa của những con số đặc biệt này là gì trong tình yêu    nhé, Ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung là gì, số 520 là gì? 520 là một loại biểu tượng mà giới trẻ sử dụng để thể hiện câu “I love you” (Tôi yêu bạn, hay tôi yêu bạn). Đây là một ký hiệu dựa trên sự đồng âm của các số với các từ khác trong tiếng Trung: Số 0: bạn, em, bạn (giống như Bạn trong tiếng Anh) Số 1: muốn Số 2: tình yêu Số 3: nhớ, cuộc sống, sinh số 4: con người cuộc sống, thế giới Số 5: tôi, bạn, bạn (giống như tôi trong tiếng Anh)

Số 6:số 7 may mắn : nụ hônSố 8: trao, ômSố 9: mãi mãi

Dựa vào đó, một số dãy số thường được dùng để tỏ tình:

520 = I love you (Tôi yêu bạn)530 = I miss you (Tôi nhớ you)520 999 = I love you forever520 1314 = I love you forever (1314 = 1 kiếp 1 kiếp) Chính

vì vậy, ý nghĩa của hai con số 520 và 1314 thường được in trên những món quà lưu niệm dành cho các cặp đôi.

Các số bằng tiếng Trung

Ý nghĩa của các số bắt đầu bằng 0

01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh0456:  你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc0487561: 你是白痴无药医 (Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh06537: 你惹我生气 (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức giận07382:  你欺善怕恶 (Nǐ qī shàn pà è): Anh thật đê tiện0748: 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no chưa? 08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh không quan tâm đến em0837: 你别生气 (Nǐ bié shēngqì.): Em đừng tức giận095: 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.): Em tìm anh

098: 你走吧 (Nǐ zǒu ba.): Em đi nhé

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 1

1314:  一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp1314920:  一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.)  : Yêu em trọn đời trọn kiếp 1372:  一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.):  Muốn chết147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ177155: MISS (这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng): Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh

1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

Xem thêm : Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản dành cho người mới học

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2

200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé? 2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không? 

256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3

300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là do cách hình thành từ cụm 3070732062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em330335: 想想你想想我  (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em

48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5

505: SOS.507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole.): Tôi muốn đi ngủ514: 无意思 (Wú yìsi.): Không có ý gì515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em5366: 我想聊聊 (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh muốn nói chuyện5376: 我生气了 (Wǒ shēngqìle.): Em tức giận rồi53719: 我深情依旧 (Wǒ shēnqíng yījiù.): Anh đã nặng tình rồi53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em53782: 我心情不好 (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Anh tâm trạng không tốt53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em53980: 我想揍扁你 (Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.): Em muốn đánh anh540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em54335: 无事想想我 (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): Không có việc gì thì nghĩ đến em543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em546: 我输了 (Wǒ shūle.): Anh thua rồi5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em5490: 我去找你 (Wǒ qù zhǎo nǐ.): Anh đi tìm em54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em555: 呜呜呜 (Wū wū wū): Hu Hu Hu55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Anh buồn đến chết mất5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đi làm rồi57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em574839: 我其实不想走 (Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.): Anh thực sự không muốn đi5776: 我出去了 (Wǒ chūqùle): Anh ra ngoài rồi58: 晚安 (Wǎn’ān): Chúc ngủ ngon584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em586: 我不来 (Wǒ bù lái): Anh không đến587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi5871: 我不介意 (Wǒ bù jièyì): Anh không để tâm/ phật ý59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh đi đây517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em

5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6

609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi

6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh706: 起来吧 (Qǐlái ba.): Dậy thôi70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ liú xiàlái.): Mong em hãy ở lại7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh721: 亲爱你 (Qīn’ài nǐ.): Em yêu729: 去喝酒 (Qù hējiǔ.): Đi uống rượu7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận740: 气死你 (Qì sǐ nǐ.): Tức anh chết được7408695: 其实你不了解我 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Kỳ thực anh không hiểu em74520: 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em74074: 去死你去死 (Qù sǐ nǐ qù sǐ.): Anh đi chết đi74839: 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không muốn đi756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi765: 去跳舞 (Qù tiàowǔ.): Đi khiêu vũ770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm:  Cùng nhịp đập trái tim7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài.): Thân Thân Ngô Ái:  Yêu thương thân thiết77543: 猜猜我是谁 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai77895: 紧紧抱着我 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Ôm em chặt vào786: 吃饱了 (Chī bǎole.): Ăn no rồi7998: 去走走吧 (Qù zǒu zǒu ba.): Đi dạo đi70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh780: 牵挂你 (Qiānguà nǐ.): Lo lắng cho em706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên8084: BABY: Em yêu81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý860: 不留你 (Bù liú nǐ.):  không níu kéo anh865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Bát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn88: Bye Bye: Tạm biệt8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em

898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
9277 : 九二七七 (Jiǔ’èrqīqī) : Thích hôn

902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em940194: 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì.): Muốn nói với em một việc95: 救我 (Jiù wǒ.): Cứu anh987: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi

9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em

Xem thêm : Mục lục 1000 chủ đề từ vựng chuyên ngành
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!

  • Consultant 2: 043.8636.528
  • Khiếu nại-Góp ý: 0943.169.184
  • Tư vấn 1: 09.4400.4400
  • Chuyên viên tư vấn 2: 043.8636.528
  • Khiếu nại-Góp ý: 0943.169.184
  • Tư vấn 1: 09.4400.4400
  • Chuyên viên tư vấn 2: 043.8636.528

Tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu07/10/2020 – 525172 lượt xem

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung: hóa mỹ phẩm 28/04/2020 – 14098 lượt xem

MÁY TÍNH VÀ INTERNET TỪ VỰNG Ở TRUNG QUỐC Ngày 28 tháng 4 năm 2020 – 17541 lượt xem

Video Ý nghĩa những số LẶP ĐI LẶP LẠI (111…999) và CÔNG THỨC thay đổi cuộc sống bằng LUẬT HẤP DẪN

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết [Giải mã] Ý nghĩa của các con số trong phong thủy. Chúng tôi hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Mọi ý kiến đóng góp hoặc thắc mắc hãy comment bên dưới dưới, chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Thuthuat.net chúc bạn ngày mới tốt lành

Video liên quan

Chủ đề