Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc 2 năm 2024

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc 2 năm 2024

Tài liệu gồm 38 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Công Đức (Giang Sơn), tuyển tập hệ thống bài tập trắc nghiệm dấu tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai một ẩn mức độ cơ bản – vận dụng – vận dụng cao; giúp học sinh lớp 10 rèn luyện khi học chương trình môn Toán 10 chủ đề: Hàm Số, Đồ Thị Và Ứng Dụng.

+ Cơ bản dấu tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai một ẩn (phần 1 – phần 6). + Vận dụng dấu tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai một ẩn (phần 1 – phần 6). + Vận dụng cao dấu tam thức bậc hai, bất phương trình bậc hai một ẩn (phần 1 – phần 6).

  • Hàm Số - Đồ Thị Và Ứng Dụng

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

Cho phương trình \(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0\). Phương trình nào sau đây tương đương với phương phương trình đã cho?

  • A \(x + 9 = 0\)
  • B \(x - 9 = 0\)
  • C \(\left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0\)
  • D \({x^2} + 9 = 0\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm.

Lời giải chi tiết:

\(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 9} \right)\left( {x + 9} \right) = 0\) (do \({x^2} + 9 \ne 0,\,\,\forall x\)).

Chọn: C

Đáp án - Lời giải

Phương trình bậc hai là dạng bài tập cơ bản trong chương trình Toán THCS. Để giúp các em học sinh nắm vững phần này, VnDoc gửi tới các bạn Bài tập phương trình bậc hai. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Bài tập phương trình bậc hai dưới đây tổng hợp các bài tập phương trình bậc hai từ cơ bản đến nâng cao kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em ôn tập các kiến thức, tính nghiệm phương trình bậc hai, chuẩn bị tốt cho các bài ôn thi học kì và đặc biệt là ôn thi vào lớp 10 sắp tới.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Nội dung của Bài tập phương trình bậc hai

Bài 1: Giải các phương trình bậc hai sau:

TT

PTBH

TT

PTBH

1

x2 - 11x + 30 = 0

41

x2 - 16x + 84 = 0

2

x2 - 10x + 21 = 0

42

x2 + 2x - 8 = 0

3

x2 - 12x + 27 = 0

43

5x2 + 8x + 4 = 0

4

5x2 - 17x + 12 = 0

44

x2 – 2(√3 + √2)x + 4√6 = 0

5

3x2 - 19x - 22 = 0

45

11x2 + 13x - 24 = 0

6

x2 - (1+√2)x + √2 = 0

46

x2 - 11x + 30 = 0

7

x2 - 14x + 33 = 0

47

x2 - 13x + 42 = 0

8

6x2 - 13x - 48 = 0

48

11x2 - 13x - 24 = 0

9

3x2 + 5x + 61 = 0

49

x2 - 13x + 40 = 0

10

x2 - √3x - 2 - √6 = 0

50

3x2 + 5x - 1 = 0

11

x2 - 24x + 70 = 0

51

5x2 + 7x - 1 = 0

12

x2 - 6x - 16 = 0

52

3x2 - 2√3x - 3 = 0

13

2x2 + 3x + 1 = 0

53

x2 - 2√2x + 1 = 0

14

x2 - 5x + 6 = 0

54

x2 - 2(√3-1)x - 2√3 = 0

15

3x2 + 2x + 5 = 0

55

11x2 + 13x + 24 = 0

16

2x2 + 5x - 3 = 0

56

x2 + 13x + 42 = 0

17

x2 - 7x - 2 = 0

57

11x2 - 13x - 24 = 0

18

3x2 - 2√3x - 2 = 0

58

2x2 - 3x - 5 = 0

19

-x2 - 7x - 13 = 0

59

x2 - 4x + 4 = 0

20

√2x2 – 2(√3-1)x -3√2 = 0

60

x2 - 7x + 10 = 0

21

3x2 - 2x - 1 = 0

61

4x2 + 11x - 3 = 0

22

x2 - 8x + 15 = 0

62

3x2 + 8x - 3 = 0

23

2x2 + 6x + 5 = 0

63

x2 + x + 1 = 0

24

5x2 + 2x - 3 = 0

64

x2 + 16x + 39 = 0

25

x2 + 13x + 42 = 0

65

3x2 - 8x + 4 = 0

26

x2 - 10x + 2 = 0

66

4x2 + 21x - 18 = 0

27

x2 - 7x + 10 = 0

67

4x2 + 20x + 25 = 0

28

5x2 + 2x - 7 = 0

68

2x2 - 7x + 7 = 0

29

4x2 - 5x + 7 = 0

69

-5x2 + 3x - 1 = 0

30

x2 - 4x + 21 = 0

70

x2 - 2√3x - 6 = 0

31

5x2 + 2x -3 = 0

71

x2 - 9x + 18 = 0

32

4x2 + 28x + 49 = 0

72

3x2 + 5x + 4 = 0

33

x2 - 6x + 48 = 0

73

x2 + 5 = 0

34

3x2 - 4x + 2 = 0

74

x2 - 4 = 0

35

x2 - 16x + 84 = 0

75

x2 - 2x = 0

36

x2 + 2x - 8 = 0

76

x4 - 13x2 + 36 = 0

37

5x2 + 8x + 4 = 0

77

9x4 + 6x2 + 1 = 0

38

x2 – 2(√3 + √2)x + 4√6 = 0

78

2x4 + 5x2 + 2 = 0

39

x2 - 6x + 8 = 0

79

2x4 - 7x2 - 4 = 0

40

3x2 - 4x + 2 = 0

80

x4 - 5x2 + 4 = 0

Bài 2: Tìm x, y trong các trường hợp sau:

a)

x + y = 17, x.y = 180

e)

x2 + y2 = 61, x.y = 30

b)

x + y = 25, x.y = 160

f)

x - y = 6, x.y = 40

c)

x + y = 30, x2 + y2 = 650

g)

x - y = 5, x.y = 66

d)

x + y = 11 x.y = 28

h)

x2 + y2 = 25 x.y = 12

Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc 2 năm 2024

Bập 7. Tìm 2 số a và b biết

a + b = 9 và a2 + b2 = 41

a - b = 5 và ab = 36

a2 + b2 = 61 và ab = 30

Tài liệu vẫn còn các bạn nhấn nút tải về để xem trọn vẹn nội dung nhé

-----

Ngoài Bài tập phương trình bậc hai (Có đáp án), để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi thử vào lớp 10 như:

  • 40 Đề thi Toán vào lớp 10 chọn lọc
  • 43 Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán
  • 21 Đề thi vào lớp 10 môn Toán

mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với bài tập về chuyên đề Phương trình bậc hai này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt.

Nghiệm của phương trình bậc 2 là gì?

Công thức nghiệm của phương trình bậc 2 được áp dụng trong trường hợp khi ta có một phương trình bậc 2 có dạng ax² + bx + c = 0, với a, b và c là các hệ số của phương trình (với a ≠ 0). Công thức này được sử dụng để tìm ra các giá trị của x, còn gọi là nghiệm của phương trình.

phương trình bậc 2 có tối đa bao nhiêu nghiệm?

Phương trình bậc 2 có thể có ít nhất 0 và tối đa 2 nghiệm. Số lượng nghiệm của phương trình bậc 2 phụ thuộc vào delta (Δ) của phương trình. Công thức để tính delta (Δ) của phương trình bậc 2 là: Δ = b^2 - 4ac, trong đó a, b và c là các hệ số của phương trình.

phương trình bậc 2 có đăng hình gì?

Phương trình bậc 2 một ẩn là một phương trình có dạng ax^2 + bx + c = 0, trong đó a, b, và c là các hệ số xác định và x là ẩn cần tìm. Để giải phương trình bậc 2 một ẩn, ta có thể sử dụng công thức nghiệm tổng quát: x = (-b ± √(b^2 - 4ac)) / (2a), trong đó ± đại diện cho cả 2 giá trị dương và âm của căn bậc hai.

phương trình bậc 2 khác 0 khi nào?

- Nếu delta > 0, tức là biệt thức lớn hơn 0, thì phương trình bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt. - Nếu delta < 0, tức là biệt thức nhỏ hơn 0, thì phương trình bậc 2 không có nghiệm thực. Với các bước trên, ta có thể xác định xem phương trình bậc 2 có nghiệm kép hay không dựa vào giá trị của biệt thức (delta).