Bảng giá đất pleiku 2023

Bảng khung tính giá đất tỉnh Gia Lai mới nhất năm 2022. Quy định mức giá đất tại từng khu vực trên địa bàn tỉnh Gia Lai mới nhất áp dụng năm 2022.

Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam, nguồn gốc tên gọi bắt nguồn từ chữ Jarai, tên gọi của một dân tộc bản địa có số dân đông nhất trong tỉnh, cách gọi này vẫn còn giữ trong tiếng của người Eđê, Bana, Lào, Thái Lan và Campuchia để gọi vùng đất này là JaraiCharay,Ya-Ray có nghĩa là vùng đất của người Jarai, có lẽ ám chỉ vùng đất của Thủy Xá và Hỏa Xá thuộc tiểu quốc Jarai xưa. Đây là một tỉnh miền núi nằm ở khu vực phía bắc cao nguyên Trung Bộ thuộc vùng Tây NguyênViệt Nam

→ Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại GIA LAI, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh GIA LAI. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại GIA LAI, hỗ trợ tra cứu giá đất tại GIA LAI…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!

Mục lục bài viết

  • 1 1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Gia Lai.
  • 2 2. Bảng giá đất của tỉnh GIA LAI có hiệu lực đến bao giờ?
  • 3 3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh GIA LAI dùng để làm gì?
  • 4 4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại GIA LAI và các lưu ý
  • 5 5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại GIA LAI

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 09/2022/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2022 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI – Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2022 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Thực hiện Thông báo số 188/TB-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 3014/TTr-UBND ngày 31tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2022 – 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2022 đến hết ngày 31/12/2024./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đỗ Tiến Đông

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2022 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 / 2022 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

A/ Bảng giá các loại đất:

Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m
Từ nơi Đến nơi Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3
1 17 Tháng 3 Toàn tuyến 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000
2 A Sanh Lê Thánh Tôn Ngã tư đầu tiên 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
Ngã tư đầu tiên Cuối đường 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000
3 Ama Quang Cách Mạng Tháng Tám Đường ngang thứ 2 (dài 250m) 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) Cuối đường 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000
4 An Dương Vương Lê Duẩn Hết số nhà 38, 37 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000
Hết số nhà 38, 37 Lạc Long Quân 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
5 Anh Hùng Đôn Toàn tuyến 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
6 Anh Hùng Núp Toàn tuyến 23.000.000
7 Âu Cơ Lê Duẩn Hết RG nhà số 92, 99 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000
Hết RG nhà số 92, 99 Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
8 Âu Dương Lân Lê Thị Hồng Gấm Tôn Thất Thuyết 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000
9 Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) Đặng Trần Côn 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
10 Bà Triệu Toàn tuyến 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000
11 Bạch Đằng Ngã 3 Lữ Gia – Trường Sơn Hết ranh giới phương Yên Thế 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000
12 Bế Văn Đàn Lương Định Của Lê Thánh Tôn 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000
13 Bùi Dự Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư Tô Vĩnh Diện 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000
Tô Vĩnh Diện Hết xưởng gỗ Đức Trung 1.800.000 540.000 520.000 500.000 470.000 450.000 430.000
Hết xưởng gỗ Đức Trung Hết sân bóng làng ốp 1.400.000 520.000 490.000 480.000 460.000 445.000 420.000
Hết sân bóng làng ốp Hết ranh giới quán Pleiku xanh 1.100.000 480.000 470.000 450.000 440.000 429.000 400.000
14 Bùi Hữu Nghĩa Toàn tuyến 18.000.000 5.900.000 4.100.000 3.600.000 2.700.000 2.000.000 1.400.000
15 Bùi Thị Xuân Đinh Tiên Hoàng Lý Thái Tổ 5.600.000 1.700.000 1.200.000 1.100.000 780.000 620.000 560.000
Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000
16 Bùi Viện Toàn tuyến 700.000 430.000 420.000 410.000 400.000 392.000 390.000
17 Cách Mạng Tháng 8 Phạm Văn Đồng Ama Quang 16.500.000 4.800.000 3.400.000 3.300.000 2.300.000 1.600.000 1.100.000
Ama Quang Bùi Dự 9.700.000 2.900.000 2.000.000 1.900.000 1.400.000 970.000 680.000
Bùi Dự Hẻm 350 6.600.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 920.000 660.000 590.000
Hẻm 350 Tôn Thất Tùng 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000
Tôn Thất Tùng Cống 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000
18 Cao Bá Quát Hoàng Văn Thụ Lý Thái Tổ 4.600.000 1.400.000 920.000 780.000 640.000 580.000 550.000
Lý Thái Tổ Trần Quốc Toản 3.600.000 1.100.000 760.000 680.000 580.000 520.000 470.000
Trần Quốc Toản Cống nước 2.800.000 920.000 670.000 590.000 530.000 500.000 450.000
Cống nước Phùng Khắc Khoan 2.200.000 660.000 550.000 530.000 510.000 460.000 440.000

2. Bảng giá đất của tỉnh GIA LAI có hiệu lực đến bao giờ?

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay GIA LAI đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.

3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh GIA LAI dùng để làm gì?

Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

– Tính thuế sử dụng đất.

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại GIA LAI và các lưu ý

– Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này

– Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)

– Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải

Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!

5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại GIA LAI

Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Luật Đất đai là một trong những lĩnh vực trọng điểm, nhận được nhiều sự quan tâm từ các quý khách hàng trên toàn quốc!

Quý khách hàng tại GIA LAI  để được tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí, chỉ cẩn gọi cho đội ngũ Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 . Mọi vấn đề liên quan đến pháp luật đất đai tại GIA LAI  sẽ được chúng tôi tư vấn – xử lý một cách nhanh chóng- chính xác – tối ưu và hoàn toàn miễn phí!

Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại GIA LAI:

+ Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai

+ Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

+ Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai

+ Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…

+ Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…

+ Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại GIA LAI …

+ Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại GIA LAI

Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568  mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!