Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024

Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

With a flash point of 35 °C, 1-butanol presents a moderate fire hazard: it is slightly more flammable than kerosene or diesel fuel but less flammable than many other common organic solvents. The depressant effect on the central nervous system (similar to ethanol intoxication) is a potential hazard when working with 1-butanol in enclosed spaces, although the odour threshold (0.2–30 ppm) is far below the concentration which would have any neurological effect.

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2. Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd. a.NH4+; Fe3+ và NO3-. b.NH4+; PO43-và NO3-. Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau: a.N2, Cl2, CO2, SO2. b.CO, CO2, N2, NH3. c.NH3, H2, SO2 , NO.Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản...

Đọc tiếp

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2.

Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.

a.NH4+; Fe3+ và NO3-.

b.NH4+; PO43-và NO3-.

Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:

a.N2, Cl2, CO2, SO2.

b.CO, CO2, N2, NH3.

c.NH3, H2, SO2 , NO.

Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.

Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH3 và O2, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào không phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện )

Bài 3. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427 0c,

  1. Tính số mol N­2 và H­2 có lúc đầu.
  2. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
  3. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đươc giữ không đổi Bài 1. Cho 1,5 l NH3( đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thu được một chất rắn X.
  4. Viết phương trình phản ứng giữa CuO và NH3 biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
  5. Tính lượng CuO đã bị khử.
  6. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với
  7. .Bài 3. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4)2 1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol và số lít chất khí bay ra ở đktc (ĐS 0,1 mol; 2,24 l)

Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024

Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024

Bổ túc chuỗi phản ứng: a, \(CH_3COONa\rightarrow CH_4\rightarrow CHCl_3\) b, \(C_4H_{10}\rightarrow CH_4\rightarrow CO_2\rightarrow CaCO_3\) c, \(Al_4C_3\rightarrow CH_4\rightarrow H_2\) d, \(CH_3CH_2COONa\rightarrow C_2H_6\rightarrow C_2H_4Cl_2\) e, Propan \(\rightarrow metan\rightarrow cacbon\rightarrow metan\rightarrow axetilen\rightarrow etan\rightarrow etylbromua\) f, Axit axetic \(\rightarrow natriaxetat\rightarrow metan\rightarrow metylclorua\rightarrow metylenclorua\rightarrow clorofrom\rightarrow cacbon\)

  1. Butan 1 ol x tên của l là gì năm 2024
    Trang chủ
  2. Lớp 11
  3. Công thức cấu tạo của butan-1-ol là

Cập nhật ngày: 01-11-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Hồng Phúc


Công thức cấu tạo của butan-1-ol là

A

(CH3)2CH-CH2OH.

B

(CH3)3

C

OH.

Chủ đề liên quan

Tên IUPAC của ancol iso amylic là :

A

2-metylbutan-1-ol.

B

2-etylpropan-1-ol.

C

2 -metylbutan- 4-ol.

D

3-metylbutan-1-ol.

Công thức cấu tạo của ancol benzylic là

A

C6H5OH.

B

C6H5CH2OH.

C

CH2\=CH-CH2OH.

D

C6H4(OH)2.

Công thức cấu tạo của ancol anlylic là

A

CH2\=CH-OH.

B

C6H5-CH2OH.

C

CH2\=CH-CH2OH.

D

C6H5OH.

Danh pháp IUPAC của etylen glicol là

A

etan-1,2-ol.

B

metanđiol.

C

etan-1,1-điol.

D

etan-1,2-điol.

QG.21) Công thức phân tử của glixerol là

A

C3H8O.

B

C2H6O2.

C

C2H6O.

D

C3H8O3.

A.13) Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

A

4.

B

3.

C

2.

D

5.

CĐ.12) Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là

A

4.

B

1

C

8.

D

3

Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ancol?

A

Các ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.

B

CH3OH tan vô hạn trong nước.

C

Butan-1-ol có độ tan trong nước lớn hơn pentan-1-ol.

D

Có nhiệt độ sôi thấp hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối.

Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm là

A

CH2\=CH2.

B

CH3-O-CH3.

C

C2H5-O-C2H5.

D

CH3-CH=O.

Ancol nào sau đây khi bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO tạo thành anđehit fomic?

A

Ancol etylic.

B

Glixerol.

C

Ancol metylic.

D

Etylen glicol.

Ancol nào dưới đây bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng tạo thành xeton?

A

Butan-1-ol.

B

Propan-2-ol.

C

2-metylpropan-1-ol.

D

Propan-1-ol.

Cho phản ứng: C2H5OH + CuO X + Cu + H2O. X là

A

CH3CHO.

B

CO2 + H2O.

C

CH3-O-CH3.

D

C2H5OH.

Cho các chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH2OH. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A

4.

B

3.

C

2.

D

1.

Ancol X no, mạch hở, có 3 cacbon trong phân tử. Biết X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là

A

2.

B

3.

C

4.

D

1.

A.07) Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo của X là

A

CH3CH(CH3)CH2OH.

B

CH3CH(OH)CH2CH3.

C

CH3OCH2CH2CH3.

D

(CH3)3COH.

A.08) Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là

A

3-metylbut-2-en.

B

3-metylbut-1-en.

C

2-metylbut-2-en.

D

2-metylbut-3-en.

B.13)Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là

A

3-metylbut-2-en.

B

2-metylbut-1-en.

C

2-metylbut-2-en.

D

3-metylbut-1-en.

Ancol nào sau đây khi tách nước tạo thành hai anken là đồng phân cấu tạo?

A

CH3CH2OH.

B

CH3-CHOH-CH3.

C

CH3-CHOH-CH2CH3.

D

CH3OH.

CĐ.08)Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là

A

4.

B

2.

C

1.

D

3.

Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?

A

Na.

B

NaOH.

C

CuO, t°.

D

O2, t°.