Công thức xác suất thống kê đại học

Xác suất thống kê là gì? Công thức tính xác suất thống kê như thế nào? Đây là những câu hỏi luôn được rất nhiều người quan tâm. Xác suất thống kê là môn học mà hầu hết các bạn học sinh Đại Học đều được học. Hãy cùng Góc Yêu Bé tìm hiểu khái niệm, công thức của xác suất thống kê nhé.

Xem thêm:

Khái niệm về xác suất thống kê

Xác suất là độ đo của sử dụng trong toán học để đo tính phi chắc chắn của khả năng xảy ra một sự kiện.

Thống kê là một phần trong toán học của khoa học, nó gắn liền với tập hợp dữ liệu, phân tích, giải thích và thảo luận về một vấn đề nào đó.

Xác suất thống kê có ưu điểm lớn là không đòi hỏi những điều kiện áp dụng như đối với những định nghĩa cổ điển, mà nó dựa vào các quan sát thực tế để làm cơ sở kết luận về xác suất xảy ra của một biến cố.

Công thức xác suất thống kê đại học

Tổng hợp công thức tính xác xuất thống kê

Công thức cộng xác suất

P(A + B) = P(A) + P(B) – P(AB)

Công thức xác suất có điều kiện

P(A/B) = P(AB)/P(B), P(B/A) = P(AB)/P(A)

Công thức nhân xác suất

P(AB) = P(A).P(B/A) = P(B).P(A/B)

Công thức Bernoulli

Công thức xác suất thống kê đại học

Lưu ý: Xác suất để biến cố A xảy ra trong mỗi phép thử và q = 1 – p.

Công thức tính xác suất thống kê đầy đủ nhất – Công thức Bayes

Hệ biến cố gồm n phần tử là A1, A2 … An có tên gọi là một phép phân hoạch của

Công thức xác suất thống kê đại học

Công thức tính xác xuất thống kê đầy đủ là:

Công thức xác suất thống kê đại học

Công thức Bayes là:

P(Ai/B) = [P(Ai)P(B/Ai)/P(B)

Với P(B) = P(A1).P(B/A1) + P(A2).P(B/A2)+ … + P(An).P(B/An)

Bài tập tính xác suất thống kê có lời giải chi tiết

Bài tập 1: Một hộp bút có 100 cái bút giống nhau được ghi các số từ 1 đến 100, rút ngẫu nhiên hai bút rồi đặt theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất?

a. Rút được 2 bút nên một số có hai chữ số

b. Rút được 2 bút nên một số chia hết cho 5

Lời giải

a. Hai bút rút được nên một số hai chữ số

P(A) = 9.8/100.99 ≈ 0,0073

b. hai bút rút được nên một số chia hết cho 5

Số chia hết cho 5 tận cùng phải bằng 0 hoặc 5. Do vậy, để có biến cố B thích hợp với ta rút cây bút thứ hai một cách tùy ý trong 20 bút mang các số 5, 10, 15, 20… 95, 100 và rút 1 trong 99 cây bút còn lại đặt vào vị trí đầu. Bởi vậy số trường hợp thuận lợi cho là 99,20

P(B) = 99.20/A2100= 0,20

Bài tập 2: Một hộp đựng kẹo có 5 chiếc kẹo còn hạn sử dụng và 3 chiếc kẹo hết hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên lần lượt không trả lại 2 chiếc kẹo. Tính xác suất để:

a. cả 2 chiếc kẹo được chọn đều còn hạn sử dụng

b trong 2 chiếc kẹo có ít nhất một chiếc kẹo còn hạn sử dụng

Lời giải

Chọn ngẫu nhiên lần lượt không trả lại 2 trong 12 chiếc kẹo nên các trường hợp đồng khả năng là

Công thức xác suất thống kê đại học

a. “Cả 2 chiếc kẹo được chọn đều còn hạn sử dụng”

Công thức xác suất thống kê đại học

b. “Trong hai chiếc kẹo được chọn có ít nhất một chiếc kẹo còn hạn sử dụng”

Công thức xác suất thống kê đại học

Hy vọng với những khái niệm, công thức và bài tập tính xác suất thống kê ở trên sẽ giúp bạn đọc nắm rõ về kiến thức, áp dụng công thức phù hợp và có thể giải quyết tất cả những bài tập về xác suất thống kê. Nếu như vẫn có bài tập khó khăn không giải được hãy để lại bình luận bên dưới nhé, chúng tôi sẽ cùng các bạn giải đáp thắc mắc đó trong thời gian sớm nhất.

Đại Học Bách Khoa TP.Hồ Chí Minh  - Bộ môn Toán Ứng Dụng

TÓM TẮT MỘT SỐ CÔNG THỨC XÁC SUẤT THỐNG KÊ

1 Phần xác suất

1.1 Các công thức xác suất
Công thức cộng và nhân xác suất:

Công thức xác suất thống kê đại học
Với A 1 , . . . , A n là một họ các biến cố đầy đủ:

Công thức xác suất thống kê đại học
1.2 Biến ngẫu nhiên (BNN)

Công thức xác suất thống kê đại học

1.3 Các hàm phân phối xác suất cơ bản

Phân phối nhị thức

Công thức xác suất thống kê đại học
Phân phối siêu bội

Công thức xác suất thống kê đại học
Phân phối Poisson

Công thức xác suất thống kê đại học
Phân phối mũ

Công thức xác suất thống kê đại học
Phân phối chuẩn

Công thức xác suất thống kê đại học
Định lý giới hạn trung tâm: Nếu X 1 , . . . , X n là đôi một độc lập và

Công thức xác suất thống kê đại học
khi n đủ lớn thì

Công thức xác suất thống kê đại học
2 Phần thống kê

2.1 Khoảng tin cậy
Khoảng tin cậy cho kỳ vọng :

Công thức xác suất thống kê đại học
Khoảng tin cậy cho tỷ lệ tổng thể

Công thức xác suất thống kê đại học

2.2 Kiểm định giả thuyết thống kê, một mẫu

Kiểm định cho kỳ vọng

Công thức xác suất thống kê đại học

Công thức xác suất thống kê đại học
Kiểm định cho tỉ lệ tổng thể

Công thức xác suất thống kê đại học
Bảng tiêu chuẩn bác bỏ H 0 mở rộng :

Công thức xác suất thống kê đại học

2.3 Kiểm định giả thuyết thống kê, hai mẫu

Kiểm định cho kỳ vọng

Công thức xác suất thống kê đại học

Công thức xác suất thống kê đại học
Các trường hợp kiểm định một phía làm tương tự như trường hợp một mẫu.

2.4 Phân tích phương sai (ANOVA) một nhân tố, cỡ mẫu bằng nhau

Quan sát một mẫu có N = kn giá trị quan trắc, trong đó k là số phương thức xử lý của nhân tố, và mõi phương thức xử lý có n giá trị quan trắc. 

Bài toán kiểm định:

Công thức xác suất thống kê đại học

Công thức xác suất thống kê đại học

2.5 Hồi quy tuyến tính đơn

Mô hình hồi quy tuyến tính mẫu Y theo X

Công thức xác suất thống kê đại học
Hệ số tương quan mẫu:

Công thức xác suất thống kê đại học