Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

Bạn đọc thân mến, hôm nay TalkFirst tiếp tục gửi đến các bạn một bài viết rất hữu ích trong chuỗi bài tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Trong bài viết này, TalkFirst sẽ hướng dẫn bạn cách viết CV kế toán tiếng Anh một cách thật chuyên nghiệp và ấn tượng.

Đồng thời, cuối bài viết là 3 mẫu CV kế toán bằng tiếng Anh để bạn tham khảo. Chúng ta hãy cùng bắt đầu nhé!

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

  • 1. Những lưu ý cần nắm khi viết CV Kế toán tiếng Anh
  • 2. Cách viết CV Kế toán tiếng Anh
    • 2.1. Thông tin cá nhân
    • 2.2. Mục tiêu nghề nghiệp trong CV Kế toán tiếng Anh
    • 2.3. Trình độ học vấn
    • 2.4. Kinh nghiệm làm việc trong CV Kế toán tiếng Anh
    • 2.5. Thành tựu
    • 2.6. Kỹ năng chuyên môn – Kỹ năng mềm/Kỹ năng chuyển đổi trong CV Kế toán tiếng Anh:
    • 2.7. Hoạt động xã hội – Social Activities
  • 3. Những lỗi thường mắc phải khi viết CV Kế toán tiếng Anh
    • 3.1. Sai chính tả và ngữ pháp
    • 3.2. Nội dung quá chung chung không cụ thể rõ ràng
    • 3.3. CV quá dài
  • 4. Mẫu CV Kế toán tiếng anh chuyên nghiệp
    • 4.1. Mẫu CV Kế toán tiếng Anh 1
    • 4.2. Mẫu CV tiếng Anh Kế toán 2
    • 4.3. Mẫu CV Kế toán bằng tiếng Anh 3

1. Những lưu ý cần nắm khi viết CV Kế toán tiếng Anh

Sau đây là những lưu ý khi viết CV tiếng Anh nói chung và CV Kế toán tiếng Anh nói riêng:

Chọn font và cỡ chữ dễ đọc:

  • Ta nên chọn những font chữ đơn giản, dễ nhìn, không quá cầu kỳ và nhiều nét. Các phần đề mục và nội dung nên dùng cùng font chữ để tránh rối mắt. Một số font chữ phù hợp với CV mà bạn có thể tham khảo: Arial, Calibri, Cambria, Garamond, v.v.
  • Ta nên dựa vào số lượng từ trong CV để chọn cỡ chữ cho phù hợp. Cỡ chữ thường được sử dụng cho CV là từ 12 đến 14.

Tránh diễn đạt dài:

  • Các phần như kinh nghiệm làm việc, kỹ năng chuyên môn, v.v. nhiều ứng viên hay có xu hướng viết hẳn thành câu và chọn các cách diễn đạt hay các cấu trúc câu dài và phức tạp. Lời khuyên cho bạn chính là hãy trình bày các ý thành cụm danh từ/v-ing hoặc cụm bắt đầu bằng động từ cột hai (V-ed/V2) hay động từ nguyên mẫu (V bare) tùy từng mục.
  • Đối với những mục như sở thích hay kỹ năng, các cụm danh từ hoặc V-ing thường được sử dụng. Kinh nghiệm làm việc trong quá khứ thường được trình bày bằng các cụm bắt đầu bằng V-ed/V2 và kinh nghiệm làm việc tại thời điểm hiện tại được trình bày bằng các cụm bắt đầu bằng V bare. Và bạn đừng quên đảm bảo sự đồng nhất trong mỗi mục bạn nhé.

Tinh lọc thông tin:

  • Không ít ứng viên khi viết CV Kế toán tiếng Anh có xu hướng đưa thật nhiều thông tin về bản thân vào trong CV. Tuy nhiên, điều này không những khó đem lại hiệu quả tích cực mà còn làm loãng nội dung CV và khiến nhà tuyển dụng không tập trung vào những điểm nổi bật của bạn.
  • Vì vậy, khi viết CV, bạn nên chọn ra những thông tin mà bạn nghĩ rằng sẽ gây được ấn tượng với nhà tuyển dụng.

Tránh đưa thông tin quá chung chung:

  • Bên cạnh việc đưa quá nhiều thông tin vào CV Kế toán tiếng Anh, việc trình bày thông tin quá chung chung cũng là một lỗi phổ biến.
  • Ví dụ, khi nói về kinh nghiệm, thay vì chỉ liệt kê ra những vị trí bạn từng đảm nhận ở các công ty, bạn hãy trình bày rõ ràng mà ngắn gọn về nhiệm vụ của từng vị trí mà bạn từng nắm giữ. Như vậy, nhà tuyển dụng mới có thể biết được bạn đã có kinh nghiệm trong những mảng nào.
  • Đồng thời, hãy để những con số lên tiếng. Nếu có thể, hãy đưa ra những số liệu cụ thể về những dự án, những KPI hay những thành tích khác mà bạn đã đạt được. Điều này sẽ giúp gây ấn tượng mạnh hơn với nhà tuyển dụng.

Tránh lỗi ngữ pháp và chính tả:

  • Ngữ pháp và chính tả là hai điểm tưởng nhỏ nhưng lại rất “có võ” để nhà tuyển dụng dựa vào và đánh giá sự cẩn thận, tỉ mỉ của một ứng viên, đặc biệt là trong một lĩnh vực vốn bao gồm việc tính toán, rà soát, kiểm tra số liệu, v.v. như ngành Kế toán.
  • Chính vì vậy, trong quá trình viết CV Kế toán tiếng Anh, bạn đừng quên để ý chính tả và ngữ pháp nhé. Khi hoàn tất, bạn không nên gửi CV đi hay kiểm tra lại ngay. Bạn hãy để cho đầu óc nghỉ ngơi ít nhất 2 tiếng và sau đó quay lại kiểm tra. Lúc này, rất có thể bạn sẽ nhận ra được nhiều điểm cần chỉnh sửa đấy.
Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

2. Cách viết CV Kế toán tiếng Anh

2.1. Thông tin cá nhân

Trong mục này, chúng ta không cần liệt kê ra quá nhiều thông tin cá nhân mà chủ yếu nên tập trung vào những thông tin cơ bản như tên, năm sinh, nơi ở hiện tại (không quá chi tiết) và đặc biệt là các thông tin liên lạc như các Mạng xã hội, Email bằng tiếng Anh,…

Bạn cũng có thể giới thiệu về sở thích của mình. Tuy nhiên, theo tiêu chí: ‘Make everything count!’ (Tạm dịch: “Hãy khiến cho mọi thứ đều có giá trị!”), bạn nên lựa chọn nêu ra những sở thích mà thường có khả năng gây thiện cảm với nhà tuyển dụng (tập thể thao, đọc sách, nghe podcast, xem video có liên quan đến chuyên ngành, v.v.) và nên “né nhẹ” những sở thích có thể gây hiệu ứng ngược lại (“cày” phim, đi bar, v.v.).

Bố cục mẫu:

  • Name: Nguyen Tuan Anh
  • DOB: 14/01/1993
  • Address: Binh Thanh District, Ho Chi Minh City
  • Phone: 064 664 XXXX
  • Email:
  • Interests/ Hobbies: debate and trekking

Một số sở thích trong tiếng Anh:

*Lưu ý: Khi nêu ra các sở thích trong CV Kế toán tiếng Anh, bạn nên ghi chúng ở dạng danh từ hoặc danh động từ-gerund (V-ing).

  • debate (n.): tranh biện
  • listening to podcasts: nghe podcast
  • meditation (n.): thiền
  • planting: trồng cây
  • playing chess: chơi cờ vua
  • scouting: hướng đạo sinh
  • trekking: đi bộ đường dài/ đi bộ leo núi
  • volunteering: đi tình nguyện
  • yoga (n.): môn yoga

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

Đăng ký liền tay
Lấy ngay quà khủng

Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng

Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40%

2.2. Mục tiêu nghề nghiệp trong CV Kế toán tiếng Anh

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán
Mục tiêu nghề nghiệp trong CV Kế toán tiếng Anh

Một số cấu trúc để nói về mục tiêu nghề nghiệp trong CV tiếng Anh Kế toán:

  • I always aim at + noun (phrase)/ V-ing.
    ⟶ Tôi luôn nhắm tới + (cụm) danh từ/ V-ing.
  • I always strive to + verb (bare infinitive) + …
    ⟶ Tôi luôn cố gắng để + động từ (nguyên mẫu) + …
  • Noun (phrase)/ V-ing has always been my biggest/ultimate goal.
    ⟶ (Cụm) danh từ/V-ing luôn là mục tiêu lớn nhất/ sau cùng của tôi.
  • I aspire to + verb (bare infinitive) + …
    ⟶ Tôi rất mong muốn + động từ (nguyên mẫu) + …
  • My short/ long-term goal(s) is/ are + noun (phrase)/ V-ing.
    ⟶ (Những) mục tiêu ngắn/ dài hạn của tôi là + (cụm) danh từ/ V-ing.

Một số đoạn văn mẫu về mục tiêu nghề nghiệp trong lĩnh vực Marketing:

Đoạn 1:
As an avid and responsible financial accountant, I always strive to do my best in every single task in order to give the BOD precise and transparent information of the financial status of the company. Besides, my long-term goal is becoming a Senior Account within 2 years.
⟶ Là một kế toán viên nhiệt huyết và trách nhiệm, tôi luôn cố gắng làm tốt nhất có thể trong từng nhiệm vụ để có thể mang đến cho Ban Giám đốc thông tin chính xác và minh bạch nhất về tình hình tài chính của công ty. Bên cạnh đó, mục tiêu dài hạn của tôi là trở thành một kế toán senior trong vòng 2 năm.

Đoạn 2:
Considering Accounting my great passion and long-term career, I always aim at bringing value to the company as well as unceasingly developing myself. Getting more skilled in Tax Accounting and becoming a senior accountant within 2 years are currently my most important goals.
⟶ Vốn xem Kế toán là niềm đam mê lớn và con đường sự nghiệp lâu dài, tôi luôn đặt mục tiêu đem lại giá trị cho công ty cũng như không ngừng phát triển bản thân. Trở nên dày dạn kinh nghiệm, cải thiện kỹ năng của mình trong lĩnh vực Kế toán Thuế và trở thành một kế toán senior trong vòng 2 năm hiện đang là những mục tiêu quan trọng nhất của tôi.

Xem thêm: Kế toán có cần tiếng Anh không? Dân Kế toán học tiếng Anh ở đâu

2.3. Trình độ học vấn

Lưu ý:

  • Đối với phần này, ta cần trình bày thông tin từ bậc giáo dục Đại học/ Cao đẳng trở đi.
  • Ta nên đi theo trình tự: Trường – Niên khóa ⟶ Học vị (Cử nhân/ Thạc sĩ/…) và chuyên ngành ⟶ Học lực và điểm trung bình (không bắt buộc)
  • Ngoài ra, ta cũng có thể đưa vào CV Kế toán tiếng Anh tổ hợp học vị + ngành học + niên khóa lên trước tên trường.

Ví dụ:

  • Bachelor of Accounting – 2013-2017 University of Finance and Marketing Distinction
    – GPA: 8.3
    ⟶ Cử nhân Kế toán – 2013-2017 Đại học Tài chính – Marketing
    Loại Giỏi – GPA: 8.3
  • University of Economics – 2016-2020
    Master of International Business
    ⟶ Đại học Kinh tế – 2016-2020
    Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế

2.4. Kinh nghiệm làm việc trong CV Kế toán tiếng Anh

Như TalkFirst đã đề cập trong mục 1.1, khi trình bày về kinh nghiệm làm việc trong quá khứ trong CV Kế toán tiếng Anh, ta nên sử dụng các cụm bắt đầu bằng V-ed/V2. Kinh nghiệm làm việc tại thời điểm hiện tại nên được trình bày bằng các cụm bắt đầu bằng V bare.

Một số cụm về kinh nghiệm làm việc ngành Kế toán trong CV tiếng Anh Kế toán:

  • analyzed balance sheets: phân tích bảng cân đối kế toán
  • create(d) [quantity] financial reports per week/month: lập [số lượng] báo cáo tài chính một tuần/tháng
  • create/created [quantity] cash flow statements: lập [số lượng] báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • invoice(d) [quantity] clients: lập hóa đơn cho [số lượng] khách hàng
  • manage(d) a [amount of money] budget: quản lý một quỹ [số tiền]
  • make/made [quantity] sales forecasts: lập [số lượng] dự báo doanh số
  • performed monthly bank reconciliations: thực hiện đối chiếu ngân hàng hàng tháng
  • review(ed) and reconcile(d) transactions: xem xét và đối chiếu các giao dịch
  • crecord(ed) and categorize(d) expenses: ghi chép và phân loại chi phí
  • track(ed) budgets and variances: theo dõi ngân sách và phương sai
  • review(ed) employee timesheets: kiểm tra bảng chấm công của nhân viên
  • review(ed) inventory data: kiểm tra dữ liệu hàng tồn kho
  • file(d) tax returns: khai thuế

Tham khảo bài viết: 120+ Thuật ngữ Kế toán tiếng Anh chuyên ngành thông dụng

2.5. Thành tựu

Phần này trong CV kế toán tiếng Anh vốn ngắn gọn nên cũng không có nhiều điểm cần lưu ý. Bạn chỉ cần theo bố cục sau: Tên giải thưởng/ thành tựu – Thời điểm đạt được ⟶ Tên công ty/ Chương trình/ Cuộc thi/…

Ví dụ:
Accountant of The Year – 2020
VietNutrition, HCM

2.6. Kỹ năng chuyên môn – Kỹ năng mềm/Kỹ năng chuyển đổi trong CV Kế toán tiếng Anh:

Ta nên trình bày và trong CV Kế toán tiếng Anh các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mềm, v.v. thành các cụm danh từ.

Ta có thể thêm các tính từ tích cực như ‘good’-“tốt”, ‘excellent’-“xuất sắc”, ‘outstanding’-“nổi bật”, v.v. trước các cụm danh từ này. Ví dụ: ‘good communication skills’-“kỹ năng giao tiếp tốt”.

Một số cụm từ mẫu về kỹ năng chuyên môn:

  • ability to prepare financial statements: kỹ năng chuẩn bị báo cáo tài chính
  • attention to detail: sự chú ý đến chi tiết
  • budget planning skills: kỹ năng lên kế hoạch về ngân sách
  • critical thinking skills: kỹ năng tư duy phản biện
  • data analysis skills: kỹ năng phân tích dữ liệu
  • error spotting skills: kỹ năng phát hiện lỗi sai
  • knowledge of general business practices: kiến thức về các hoạt động thường gặp trong kinh doanh
  • mathematical and deductive reasoning: suy luận toán học và quy nạp + proficiency in accounting
  • software: kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán
  • research skills: kỹ năng nghiên cứu
  • Một số cụm từ mẫu về kỹ năng mềm/kỹ năng chuyển đổi:
  • conflict-solving skills: kỹ năng giải quyết xung đột
  • goal-setting skills: kỹ năng xác lập mục tiêu
  • leadership skills: kỹ năng lãnh đạo
  • networking skills: kỹ năng xây dựng mối quan hệ
  • presentation skills: kỹ năng thuyết trình
  • problem-solving skills: kỹ năng giải quyết vấn đề
  • teamwork skills: kỹ năng làm việc nhóm
  • willingness to learn: tinh thần sẵn sàng học hỏi

Tham khảo: 150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán phổ biến

Ví dụ:

  • Professional Skills:
    attention to detail, error-spotting skills and data analysis skills
    Soft Skills:
    goal-setting skills and willingness to learn
    ⟶ Kỹ năng chuyên môn:
    chú ý đến chi tiết, kỹ năng phát hiện lỗi sai và kỹ năng phân tích dữ liệu
    Kỹ năng mềm:
    kỹ năng thiết lập mục tiêu và tinh thần ham học hỏi

2.7. Hoạt động xã hội – Social Activities

Lưu ý: Phần này trong CV Kế toán tiếng Anh vốn ngắn gọn nên cũng không có nhiều điểm cần lưu ý. Bạn chỉ cần theo bố cục sau: Tên chương trình/hoạt động – Thời điểm tham gia ⟶ Vị trí/Công việc đảm nhận

Ví dụ: Giot hong Su pham – 2020

  • fanpage management
  • event coordination

3. Những lỗi thường mắc phải khi viết CV Kế toán tiếng Anh

3.1. Sai chính tả và ngữ pháp

Như TalkFirst đã trình bày trong mục 1.1. ta nên thật sự chú ý đến chính tả và ngữ pháp khi viết CV Kế toán tiếng Anh. Đây không phải chỉ là một vấn đề về mặt hình thức mà còn có thể quyết định rất lớn đến việc CV của bạn có được lọt vào vòng tiếp theo hay không.

Trước hết, Kế toán vốn là một công việc đòi hỏi sự nghiêm túc, cẩn thận và kỹ càng. Do đó, một CV xin việc Kế toán bằng tiếng Anh với đầy những lỗi chính tả và ngữ pháp sẽ phần nào cho thấy rằng, rất có khả năng, ứng viên này không phù hợp với vị trí Kế toán viên.

Vì thế, sau khi viết xong CV Kế toán bằng tiếng Anh, bạn hãy cho não bộ nghỉ ngơi ít nhất khoảng 2 tiếng và sau đó quay lại “rà” lỗi ngữ pháp và chính tả bạn nhé.

Bạn cũng có thể áp dụng những công ty “dò” lỗi chính tả, ngữ pháp và diễn đạt tiếng Anh rất hữu dụng như Grammarly, Ginger, Hemingway Editor, v.v.

3.2. Nội dung quá chung chung không cụ thể rõ ràng

Có một lỗi rất phổ biến khi viết CV Kế toán tiếng Anh mà TalkFirst muốn nhắc lại một lần nữa ở đây. Đó chính là việc đưa thông tin quá chung chung, đặc biệt là khi nói về kinh nghiệm làm việc.

Thay vì chỉ nêu ra những công ty bạn từng công tác và những vị trí bạn từng đảm nhận. Bạn hãy liệt kê ra những nhiệm vụ cụ thể của từng vị trí đó. Điều này sẽ phần nào giúp nhà tuyển dụng biết được tường tận hơn về những gì bạn có thể làm và đã có kinh nghiệm.

Đồng thời, nếu có thể, hãy đưa ra những con số cụ thể và ấn tượng về những nhiệm vụ hay dự án bạn đã làm, những KPI bạn đã đạt được, v.v.

3.3. CV quá dài

Bên cạnh việc trình bày quá chung chung, một số ứng viên lại có xu hướng viết quá chi tiết hoặc đưa quá nhiều thông tin vào CV Kế toán tiếng Anh. Điều này sẽ khiến cho CV trở nên dài và bị “loãng” về nội dung. Nhà tuyển dụng sẽ khó tìm được những điểm mình cần chú ý và rất dễ “nản” khi đọc những CV này.

Lời khuyên cho bạn chính là hãy chọn lọc những thông tin mà bạn cho rằng thật sự quan trọng và có thể giúp bạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng và từ đó giành được “tấm vé” vào vòng trong.

Xem thêm bài viết: Tổng hợp các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

4. Mẫu CV Kế toán tiếng anh chuyên nghiệp

Tham khảo các mẫu CV Kế toán tiếng Anh sau đây để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng bạn nhé!

4.1. Mẫu CV Kế toán tiếng Anh 1

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

4.2. Mẫu CV tiếng Anh Kế toán 2

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

4.3. Mẫu CV Kế toán bằng tiếng Anh 3

Mẫu cv bằng tiếng anh ngành kế toán

Tham khảo bài viết: Khóa học tiếng Anh cho dân Kế Toán chất lượng nhất 2022

Như vậy, TalkFirst đã hướng dẫn các bạn cách viết một CV Kế toán tiếng Anh đầy đủ thông tin và nổi bật nhất, tạo được ấn tượng với nhà tuyển dụng. Hy vọng với những kiến thức trên, bạn sẽ tạo cho mình một CV nổi bật cho riêng mình và chinh phục thành công nhà tuyển dụng. Chúc bạn thành công nhé!


Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.