Một muỗng canh bằng bao nhiêu gam

1 muỗng canh bao nhiêu gam? Muỗng canh là gì? Cùng Docnexpress tìm hiểu về cách quy đổi các đơn vị trong nấu ăn để giúp bạn thành công trong từng món ăn của mình nhé!

Mục lục

1 muỗng canh bao nhiêu gam?

Muỗng canh là gì?

Thìa canh là một thìa lớn được sử dụng để phục vụ. Ở nhiều khoảng không nói tiếng Anh, thuật ngữ này hiện dùng để chỉ một chiếc thìa lớn dùng để phục vụ; tuy nhiên, ở một số khoảng khôngliệt kê một số diện tích ở Canada, đây là loại thìa rộng rãi nhất được dùng để ăn.

Một muỗng canh bằng bao nhiêu gam

Muỗng canh là gì

Nói rộng hơn, thuật ngữ này cũng được sử dụng như một công ty đo lường thể tích thực phẩm. Trong trường hợp này, nó thường được viết tắt là tbsp. hoặc T., và đôi khi được gọi là thìa canh đầy (tablespoonful) để phân biệt với dụng cụ ăn.

Công ty đo lường làm mới theo khu vực: một thìa canh Hoa Kỳ xấp xỉ 14,8 mL (0,50 fl oz Mỹ), một thìa canh Vương quốc Anh và Canada chính xác là 15 mL (0,51 fl oz Mỹ), và một thìa canh Úc là 20 mL (0,68 fl oz Mỹ). Dung tích của đồ dùng ăn (trái ngược với phép đo) không được quyết định bởi pháp luật cũng như tập quán, và nó có thể hoặc không gần đúng đáng kể với đơn vị đo.

Xem thêm: 1 cup bột bằng bao nhiêu gam?

Hình ảnh muỗng canh

Muỗng canh mang nhiều kích thước khác nhau và dưới đây là kích thước được sử dụng phổ biến.

Một muỗng canh bằng bao nhiêu gam

Hình ảnh muỗng canh

Từ trái sang phải là hình ảnh: Thìa phục vụ, thìa canh, thìa tráng miệng, thìa cà phê

1 muỗng canh bao nhiêu gam?

Thực tại, muỗng cà phê và muỗng canh mang khá nhiều kích thước khác nhau. Bởi thế người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê – Teaspoon(tsp), muỗng canh – Tablespoon (tbsp), cốc – cup.

Một muỗng canh bằng bao nhiêu gam

Quy đổi 1 muỗng canh ra gam

Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau:

  • 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gr)
  • 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)
  • 1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15gam (tương đương 15ml)
  • 1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)
  • 1 cốc = 250ml

Như vậy, Docnexpress đã mách bạn cách quy đổi 1 muỗng canh bao nhiêu gam? Hy vọng với những kiến thức chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng nắm được cách quy đổi và áp dụng vào trong nấu ăn nhé!

1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào bếp với Điện máy XANH và tìm hiểu về các mẹo để quy đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé.

Nội dung chính Show

Đang xem: 1 muỗng canh đường bằng bao nhiêu gam

1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánh

Những đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:Gram (gr), Kilogam (kg): Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.Liter (l), mililiter (ml): Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.Độ Celcius (độ C): Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.
Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): Teaspoon hay được hiểu như muỗng (thìa) cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ “T” đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.Desertspoon (dstspn): Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà “muỗng canh” có đơn vị là gram hay ml khác nhau.

Xem thêm: Phim Yêu Lại Từ Đầu

Cup (cup): Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.
Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.

3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125gr

Nội dung chính

  1. Giới thiệu đơn vị đo trong nấu ăn, pha chế, làm bánh
  2. 1 muỗng cà phê bao nhiêu gam? Bằng bao nhiêu ml?
  3. Cách quy đổi một số đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh
    1. Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml
    2. Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram
    3. Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram
    4. Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác
    5. Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)
  4. Bảng quy đổi một số nguyên liệu thông dụng
    1. Bảng quy đổi đơn bị các loại bột
    2. Bảng quy đổi các loại đường
    3. Đường cát (granulated sugar)
    4. Đường bột (powdered sugar)
    5. Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi
    6. Sữa (milk)
    7. Kem tươi đặc (heavy cream)
    8. Bảng quy đổi bơ. sữa chua, mật ong

Giới thiệu đơn vị đo trong nấu ăn, pha chế, làm bánh

  • Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): còn được gọi là muỗng(thìa) cà phê, các kí hiệu viết tắt của đơn vị này đều là “t”. Lưu ý không viết hoa vì sẽ nhầm sang chữ viết tắt của Tablespoon.
  • Dessert Spoon (sdtspn): đơn vị đo lường gọi là muỗng tráng miệng hay còn là muỗng cơm với người Việt.
  • Tablespoon (Tbsp, T., Tbls.,Tb): Người Việt thường gọi là muỗng canh. Tùy mỗi quốc gia tablespoon sẽ có đươn vị ml hay gram khác nhau.
  • Cup: 1 cốc hay chén

Lưu ý: 1 cup = 16 Tablespoon = 20 Dessert spoon = 48 Teaspoon = 240ml

Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế, làm bánh:

  • Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.
  • Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.
  • Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.

1 muỗng cà phê bao nhiêu gam? Bằng bao nhiêu ml?

Thông dụng tại Việt Nam thường gọi là muỗng cà phê và muỗng canh tuy nhiên 2 loại này có nhiều kích thước khác nhau. Do vậy người ta định danh như sau: muỗng cà phê – Teaspoon, muỗng canh – Tablespoon, cup – cốc.

  • 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gr)
  • 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr)
  • 1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gr)
  • 1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gr)
  • 1 cốc = 250ml

Cùng điểm qua 1 vài ví dụ thực tế sau đây nhé:

1 muỗng cà phê hạt chia là bao nhiêu gam

1 tsp hạt chia = 30-40gr

1 muỗng cà phê muối là bao nhiêu gam

1 tsp muối = 5gr

1 muỗng cà phê yến mạch là bao nhiêu gam

1tsp yến mạch = 5gr

Cách quy đổi một số đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml

CupMuỗng canhMuỗng cà phêML116482403/412361802/311321601/28241201/3516801/441260

Cách đổi đơn vị đo lường ounces (oz) ra gram

OzGram1282563.510041125140616871988225925010280361000

Cách đổi đơn vị đo lường pound (lb) ra gram

LbGram1/41121/22253/434014541.255601.567529072.25131.354.52

Cách đổi đơn vị đo lường theo gram và ml khác

  • 4 cốc nước = 1 l
  • 2 cốc nước = 1/2 l
  • 1 cốc nước = 1/4 l
  • 1 cốc = 16 muỗng canh
  • 1 cốc bột = 100 gr
  • 1 cốc bơ = 200 gr
  • 1 cốc đường cát = 190 gr
  • 1 cốc đường bột = 80 gr
  • 1 cốc bột ngô = 125 gr
  • 1 quả trứng nhỏ = 50 gr
  • 1 thìa bơ = 30 gr
  • 1 quả táo = 150 gr
  • 1 lát bánh mì = 30 gr

Cách đổi đơn vị đo lường độ Farenheit (độ F) sang độ Celcius (độ C)

Độ FĐộ C500260475245450235425220400205375190350180325160300150275135250120225107200931506510038

Bảng quy đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột, đường, kem tươi và mật ong là những nguyên liệu không thể thiếu trong căn bếp đặc biệt với những người đam mê nướng bánh.

Bảng quy đổi đơn bị các loại bột

Bột mì (Flour)

CupGram11403/41052/3951/2701/3501/435

Bột ngô (Cornstarch)

CupGram11253/4952/3851/2651/3401/430
  • 1 tspn bột ngô = 8 grams

Bột nở (Baking powder)

TeaspoonsGram2+1/210281+3/471+1/261+1/45143/431/221/41

Bảng quy đổi các loại đường

Đường cát (granulated sugar)

CupGrams12003/41502/31351/21001/3701/450
  • 1 tspn đường = 15 grams

Đường bột (powdered sugar)

CupGram11603/41202/31051/2801/3551/440
  • 1 tspn đường bột = 10 grams

Bảng quy đổi sữa tươi và kem tươi

Sữa (milk)

CupGram12453/41852/31651/21201/3801/460
  • 1 tspn sữa= 15 grams

Kem tươi đặc (heavy cream)

CupGram12353/41752/31551/21151/3801/460
  • 1 tspn kem tươi = 15 gram

Bảng quy đổi bơ. sữa chua, mật ong

Bơ (Butter)

  • 1tspn = 4.7 grams
  • 1tbsp = 14.2 grams
  • 1/8 cup = 28.4 grams
  • 1/4 cup = 56.7 grams
  • 1/3 cup = 75.6 grams
  • 3/8 cup = 85 grams
  • 1/2 cup = 113.4 grams
  • 5/8 cup = 141.8 grams
  • 2/3 cup = 151.2 grams
  • 3/4 cup = 170.1 grams
  • 7/8 cup = 198.5 grams
  • 1 cup = 226.8 grams
  • 1 thanh = 1/2 cup = 113.4 grams
  • 2 thanh = 1 cup = 226.8 grams

Sữa chua ( Yogurt)

  • 1tspn = 5.1 grams
  • 1tbsp = 15.31 grams
  • 1/8 cup = 30.63 grams
  • 1/4 cup = 61.25 grams
  • 1/3 cup = 81.67 grams
  • 3/8 cup = 91.9 grams
  • 1/2 cup = 122.5 grams
  • 5/8 cup = 153.12 grams
  • 2/3 cup = 163.33 grams
  • 3/4 cup = 183.75 grams
  • 7/8 cup = 214.37 grams
  • 1 cup = 245 grams
  • 1 fl oz = 30.63 grams

Mật ong (Honey)

  • 1tspn = 7.1 grams
  • 1tbsp = 21 grams
  • 1/8 cup = 42.5 grams
  • 1/4 cup = 85 grams
  • 1/3 cup = 113.3 grams
  • 3/8 cup = 127.5 grams
  • 1/2 cup = 170 grams
  • 5/8 cup = 212.5 grams
  • 2/3 cup = 226.7 grams
  • 3/4 cup = 255 grams
  • 7/8 cup = 297.5 grams
  • 1 cup = 340 grams
  • 1 oz = 28 grams
  • 1 fl oz = 42.5 grams
  • 1 lb = 453.6 grams

Xem thêm:

  • Bột năng là gì? Những món ngon từ bột năng có thể làm tại nhà
  • Bột báng là gì? 7749 món ngon khó cưỡng từ bột báng

Tuy rằng tiêu đề bài viết “1 muỗng cà phê bao nhiêu gam” những NuChinh đã tổng hợp lại hầu hết quy đổi đơn vị đo lường thông dụng đến các bạn. Mong rằng qua bài viết sẽ giúp ích phần nào các bạn trở thành Masterchef trong tương lai. Like và Share nếu thấy hữu ích nhé.