To account for là gì

Account for là gì và sử dụng account for như thế nào là đúng cách được rất nhiều người tìm kiếm trên nền tảng mạng xã hội. Nếu bạn chưa thực sự hiểu rõ về account for thì cùng theo dõi ngày bài viết của BachkhoaWiki để khám phá rõ hơn account for là gì và tất tần tật ý nghĩa xung quanh nó nhé!

Account for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Account for được cấu tạo nên bởi động từ account và giới từ for. Có lẽ bạn chưa biết điều thú vị là động từ account chỉ có một cụm từ là account for mà thôi.

Account for được dùng để giải thích hay thành minh một điều gì đó. Cũng có khi, account for để chỉ việc chiếm hoặc giữ bao nhiêu phần trăm (%)

Ví dụ: Mice was unable to account for the error. (Mice đã không thể giải thích cho những lỗi lầm của mình)

To account for là gì

Take account for là gì?

Trên thực tế không tồn tại cụm từ take account for. Người ta thường dùng take something into account hoặc account for không kèm take.

Take something into account dùng để đánh giá hoặc ghi nhớ điều gì đó khi đánh giá một tình huống. Ví dụ: A good architect takes into account the building’s surroundings. ( Một kiến trúc sư giỏi sẽ tính đến môi trường xung quanh của toà nhà)

To account for là gì

Make account for là gì?

Giống như take account for, cụm từ make account for cũng không tồn tại và không được sử dụng. Người ta thường sử dụng make account st để định giá một thứ gì đó mà thôi.

To account for là gì

Ý nghĩa account for là gì trong từng lĩnh vực khác nhau?

Qua những tìm hiểu trên đây, chắc hẳn bạn đã nắm rõ khái quát về ngữ nghĩa của account for là gì rồi phải không nào? Vậy thì tiếp theo bạn cần biết cách sử dụng cụm từ này trong từng ngữ cảnh khác nhau.

Account for mang ý nghĩa giải thích, lý giải về điều gì đó, giải thích nguyên nhân gì đó. Ví dụ: The poor weather may have accounted for clouds. (Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây kia)

Account for mang ý nghĩa nói về chiếm, khối lượng riêng biệt, giữ bao nhiêu % trong tổng số. Ví dụ: The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue. (Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của toàn công ty)

Cách sử dụng account for như thế nào?

Account for có nhiều cách sử dụng khác nhau trong từng ngữ nghĩa khác nhau:

  • Dùng để biểu đạt việc bắn hạ được bao nhiêu trong thể thao. Ví dụ: Nam alone accounted for a score of pheasants. (Một mình Nam đã bắn hạ được 20 con gà lôi)
  • Dùng để ghi chép lại số tiền đã chi tiêu như thế nào? Ví dụ: The job of treasurer is to account for every penny that is earned or spent. (Công việc của thủ quỹ là tính toán lại những gì đã chi tiêu khi kiếm được hoặc bỏ ra)
  • Dùng để tìm ra ai hoặc thứ gì đó đang ở đâu? Ví dụ: Mai who was working in the building have now been accounted for. (Mai người mà làm việc trong toà nhà đó bây giờ đã được tìm thấy)

To account for là gì

Từ đồng nghĩa với account for là gì?

Với nhiều lớp nghĩa khác nhau, đa dạng tùy vào từng ngữ cảnh, account for cũng có rất nhiều từ đồng nghĩa. Không thể không kể đến một số từ quen thuộc như: explain, resolve, justify, clarify, comprise, total, represent, …

Không chỉ một số từ, một số cụm từ sau cũng có nghĩa tương tự với account for như: give an explanation for, answer for, give an reason for, make up, …

Vì vậy, để bài viết của bạn trở nên thuần thục và chuyên nghiệp hơn bạn nên sử dụng các từ đồng nghĩa với account for mà vẫn diễn đạt ý một cách trọn vẹn nhất.

Phân biệt explain với account for là gì?

Như ở phần trên, chúng ta đã biết account for đồng nghĩa với explain. Cả hai đều có nghĩa là giải thích và muốn được cung cấp thông tin. Tuy nhiên, khi dùng thì chúng ta phải thực sự tinh tế vì chúng có sự khác nhau trong từng ngữ cảnh khác nhau. Cụ thể:

  • Account for là một cụm từ thường được sử dụng trong trường hợp người nói muốn giải thích cho một lí do, vấn đề nào đó. Account for thiên về tính chất báo cáo, khai báo với người hỏi là chủ yếu.
  • Explain được sử dụng một cách tự do và thoả mái hơn. Khi nói hoặc viết, người sử dụng có thể giải thích, phản ánh, trình bày nhiều hơn các vấn đề và khía cạnh khác nhau.

Như vậy, khi sử dụng explain và account for bạn phải tìm hiểu về vấn đề muốn trình bày cũng như tìm hiểu sự khác biệt và phân biệt chúng để có thể nâng tầm tiếng Anh của mình.

To account for là gì
Xem thêm:

Không khó để biết account for là gì và cách sử dụng account for phải không nào? BachkhoaWiki tin chắc giờ hiểu rõ hơn và thành thạo trong cách sử dụng cụm từ này. Đừng quên vận dụng thông tin trong bài để tiếng Anh của bạn ngày càng giỏi hơn nhé! Đặc biệt, đừng quên ủng hộ những bài viết tiếp theo của BachkhoaWiki.

account for là gì

Nghĩa từ account for

Ý nghĩa của account for là:

Ví dụ minh họa cụm động từ account for:

- They had to ACCOUNT FOR all the money that had gone missing. Họ phải giải thích cho việc thất thoát toàn bộ số tiền đó.

Một số cụm động từ khác

Động từ account chỉ có một cụm động từ là account for.

Account for là cụm từ tiếng anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Sử dụng Account for đúng cách sẽ làm cho câu nói của bạn trở nên gần gũi giống như người bản xứ. Vậy trong tiếng Anh account for là gì? cách sử dụng như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm hiểu qua bài viết sau nhé.

To account for là gì

Account for là gì

Account for là một cụm động từ Phrasal Verb thường được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Cũng giống như các cụm từ khác account for mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh được sử dụng.

Trong mỗi ngữ cảnh khác nhau nếu sử dụng account for đúng cách sẽ khiến cho câu từ của bạn trở nên gần gũi hơn, thuần thục như người bản ngữ vậy.

Dưới đây là các tình huống và cách sử dụng cũng như những ví dụ cụ thể về cụm từ đặc biệt này. Các bạn cùng theo dõi để biết cách áp dụng trong từng trường hợp cụ thể trong câu nói của mình nhé.

Cách sử dụng account for

Dùng để thanh minh, giải thích lý do hoặc nguyên nhân của điều gì đó. Lúc này account for đồng nghĩa với Explain: Giải thích

  • I’ll account for this state of affairs. Tôi sẽ giải thích chuyện này sau.
  • Can you account for your absence last Friday? Anh có thể giải thích cho sự vắng mặt của mình vào thứ sáu tuần trước không?
  • His good manners account for his popularity. Cách cư xử tốt của anh ấy là nguyên nhân cho sự nổi tiếng của anh ấy.
  • These new features account for the computer’s higher price. Những tính năng mới này làm cho giá máy tính cao hơn.
  • The rise in crop production since 2000 has accounted for animal husbandry’s decline in gross agricultural output. Sự gia tăng sản lượng ngành trồng trọt từ năm 2000 đã làm giảm tổng sản lượng nông nghiệp của ngành chăn nuôi

Dùng để nói đến một tỷ lệ hoặc số lượng của một vấn đề nào đó: Account for + số %: Chiếm bao nhiêu phần trăm.

  • Cardiovascular diseases account for more than 25% of all deaths. Các bệnh tim mạch chiếm hơn 25% tổng số ca tử vong.
  • Computers account for 5% of the country’s commercial electricity consumption. Máy tính chiếm 5% lượng điện thương mại tiêu thụ của cả nước.
  • In 2020 wood products accounted for more than one-half of all export earnings. Năm 2020 sản phẩm gỗ chiếm hơn một nửa tổng thu nhập xuất khẩu.
To account for là gì
account for

Cách dùng khác của account for

Dùng (trong thể dục, thể thao) để nói đến việc bắn được hạ được bao nhiêu.

Ví dụ: He alone accounted for a score of pheasants. Một mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi

Dùng để ghi chép lại số tiền đã được chi tiêu như thế nào. (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong).

  • The job of the treasurer is to account for every penny that is earned or spent. Công việc của thủ quỹ là phải tính toán lại từng đồng kiếm được hoặc chi tiêu.
  • Has that sum been accounted for? Số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?

Để biết hoặc tìm ra thứ gì đó hoặc ai đó đang ở đâu. Ví dụ:

  • She has accounted for every item that was missing. Cô ấy đã tìm ra tất cả các mục bị thiếu.
  • All people who were working in the building have now been accounted for. Tất cả những người đang làm việc ở tòa nhà đó hiện giờ đã được tìm thấy.
  • Everyone was accounted for after the floods. Mọi người đều được tìm thấy sau lũ
  • Three days after the earthquake, more than 150 people had still to be accounted for. Ba ngày sau trận động đất, hơn 150 người vẫn được tìm thấy.

Dùng để xem xét những sự việc hoặc tình huống cụ thể khi bạn đang đưa ra một quyết định, đặc biệt khi bạn đang tính toán giá cả của một thứ gì đó.

Ví dụ: The cost of the film was accounted for in the calculation of the cost of the service. Chi phí cho bộ phim được xem xét trong dự định cho giá thành của dịch vụ.