7m2 6dm2 bằng bao nhiêu m2

Đề Thi Học Kỳ 1 Toán Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.67 KB, 4 trang )

20 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 4
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
1. Đặt tính rồi tính:

2.

3.

4.
5.

6.
7.

ĐỀ SỐ 1

• 54 172 x 3
• 276 x 412
• 23 x 46
• 385 x 200
• 83 x 11
• 960 x 70
Tính nhẩm:
• 2005 x 10 =
• 6700 x 10 : 100 =
• 358 x 1000 =
• 80 000 : 10 000 x 10 =
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4 x 21 x 25
c) 607 x 92 + 607 x 8
b) 63 x 178 – 53 x 178


d) 8 x 4 x 25 x 125.
Đặt tính rồi tính:
• 9090 : 88
• 48 675 : 234
• 6726 : 177
• 209 600 : 400
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
• 1300cm2 = ……… dm2
• 13dm2 5cm2 = ……… cm2
2
2
• 500cm = ……… dm
• 5308dm2 = ……… m2 = …….. dm2
• 9m2 = ……… dm2
• 3m2 6dm2 = ……… dm2
2
2
• 4dm = ……… cm
• 8791dm2 = ……… m2 = ……… dm2
Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính di ện tích cái sân đó.
May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:
a) May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?

1


ĐÁP ÁN
1. 162 516; 113 712; 1058; 77 000; 913; 67 200
2. 20 050; 358 000; 670; 80

3. a) 4 x 21 x 25 = 4 x 25 x 21 = 100 x 21 = 2100
b) 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x (63 – 53) = 178 x 10 = 1780
c) 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x (92 + 8) = 607 x 100 = 60700
d) 8 x 4 x 25 x 125 = 8 x 125 x 4 x 25 = 1000 x 100 = 100 000
4.
909 88
4867 234
6726 17
0
5
7
0290 10
0187 208
141 38
3
5
6
26
003
0
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

• 1300cm2 = 13 dm2
• 500cm2 = 5 dm2
• 9m2 = 900 dm2
• 4dm2 = 400 cm2
6. Nửa chu vi là:
108 : 2 = 54 (m)
Chiều dài là:
54 – 18 = 36 (m)

Diện tích cái sân là:
36 x 18 = 648 (m2)
Đáp số: 648m2
7. a) 3m50cm = 350cm
May 82 bộ quần áo thì cần:
350 x 82 = 28 700 (cm) = 287 (m)
b) Số bộ quần áo may được là:
4900: 350 = 14 (bộ)
Đáp số: a) 287m
b) 14 bộ

• 13dm2 5cm2 = 1305 cm2
• 5308dm2 = 53 m2 = 8 dm2
• 3m2 6dm2 = 306 dm2
• 8791dm2 = 87 m2 = 91 dm2

2

209600 400
960 524
160
0
0


ĐỀ SỐ 2

1. Số ?

Số bị chia Số chia

8469
241
1983
14
7936
26
2. Tìm x, biết:

Thương

a) x : 305 = 642 + 318

3. Tính:

a) 27 356 + 423

×

×

101

b) 67 54 – 209
4. Viết thành số đo diện tích:

Số dư

b) x : 104 = 635
c) 7281 : 3


×

×

2

11

d) 6492 + 18 544 : 4

• Bảy đề-xi-mét vuông:
• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vuông:
• Ba mươi lăm nghìn mét vuông:
• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:
5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. H ỏi trung bình m ỗi phút xe máy đi
được bao nhiêu mét?
6.
>
• 2dm25cm2
205cm2
• 6m248dm2
7m2
= ?
<
• 300dm2
2m299dm2
• 73m2
7300dm2
7. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:


3


ĐÁP ÁN

1.
Số bị chia
8469
1983
7936

Số chia
241
14
26

Thương
35
142
305

Số dư
34
0
6

2. a) x : 305 = 642 + 138

3.


4.
5.

6.
7.

b) x : 104 = 635 x 2
x : 305 = 780
x : 104 = 1270
x
= 780 x 305
x
= 1270 x 104
x
= 237 900
x
= 132 080
a) 27 356 + 423 x 101 = 27 356 + 42 723 = 70 079
b) 67 x 54 - 209 = 3618 - 209 = 3409
c) 7281 : 3 x 11 =2427 x 11 = 26 697
d) 6492 + 18 544 : 4 = 6492 + 4636 = 77 728
7dm2
1806cm2
35 000m2
666dm2
1 giờ 30 phút = 90 phút
45km 360m = 45360m
Trung bình mỗi phút xe máy đi được:
45360 : 90 = 504 (m)
Đáp số: 504 m

2
2
2dm 5cm = 205cm2
300dm2 > 2m299dm2
6m248dm2 < 7m2
73m2 = 7300dm2
Gía tiền của 37kg gạo loại I là:
6400 x 37 = 236 800 (đồng)
Giá tiền của 56kg gạo loại II là:
5200 x 56 = 291 200 (đồng)
Tổng số tiền của hai loại gạo là:
236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng)
Đáp số: 528 000 đồng

4