Bài tập hình học chương 1 2 lớp 9 năm 2024

Tài liệu gồm 130 trang, tuyển chọn các bài tập Hình học 9 theo chủ đề, giúp học sinh lớp 9 rèn luyện thi học chương trình Toán 9 phần Hình học.

Chủ đề 1. Hệ thức liên hệ trong tam giác vuông. Chủ đề 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. Chủ đề 3. Sự xác định đường tròn. Đường kính và dây của đường tròn. Chủ đề 4. Dây – khoảng cách từ tâm tới dây. Chủ đề 5. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Chủ đề 6. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Chủ đề 7. Tổng ôn chương 2 Hình học 9. Chủ đề 8. Góc ở tâm – số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây. Chủ đề 9. Góc nội tiếp. Chủ đề 10. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây. Chủ đề 11. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Chủ đề 12. Cung chứa góc. Chủ đề 13. Tứ giác nội tiếp. Chủ đề 14. Độ dài đường tròn. Cung tròn. Diện tích hình tròn. Hình quạt tròn. Chủ đề 15. Tổng ôn chương 3 Hình học 9.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

  • Tài Liệu Toán 9

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

\(\eqalign{ & \cos 60^\circ = \sin \left( {90^\circ - 60^\circ } \right) = \sin 30^\circ \cr & \sin 65^\circ = \cos \left( {90^\circ - 65^\circ } \right) = \cos 25^\circ \cr & \cos 55^\circ 10' = \sin \left( {90^\circ - 55^\circ 10'} \right) \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \sin 34^\circ 50' \cr & \tan 75^\circ = \cot \left( {90^\circ - 75^\circ } \right) = \cot 15^\circ \cr & \cot 80^\circ = \tan \left( {90^\circ - 80^\circ } \right) = \tan 10^\circ \cr} \)

Đăng nhận xétHãy là người "bình luận"

1. Nội dung bình luận đúng với chủ đề bài viết và không chứa các từ ngữ thô tục. 2. Nội dung bình luận không kèm theo các link spam. ➥ Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời. ➥ Nếu vi phạm một trong hai điều trên sẽ bị xóa bình luận hoặc BAN vĩnh viễn. 3. Bạn có thể Upload Ảnh bất kì để lấy link và dán vào khung bình luận và ấn xuất bản ảnh sẽ được tải lên.

Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án (10 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Hình học

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 hình học Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Dựa vào hình 1, hãy chọn câu đúng nhất:

A.BA2 = BC.CH B.BA2 = BC.BH

C.BA2 = BC2 + AC2 D.Cả 3 ý A,B,C đều sai

Câu 2: Dựa vào hình 1, độ dài của đoạn thẳng AH bằng

A.AB.AC B.BC.HB

C.√(HB.HC) D.BC.HC

Câu 3: Dựa vào hình 1, hệ thức nào sau đây là đúng:

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B =60o, AB = 6 cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài đường cao AH là:

A.3 cm B.3√3 cm

C.6√3 cm D.Một kết quả khác

Câu 5: Đẳng thức nào sau đây không đúng

A.sin 37o = cos 53o

B.tan 30o.cotg 30o = 1

D.sinα + cosα=1

Câu 6: Giá trị của biểu thức: sin59o - cos31o bằng:

A.0 B.cos 28o C.sin 28o D.0,5

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm

  1. Tính BC, ∠B, ∠C
  1. Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, CD
  1. Từ D kẻ DE, DF vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AEDF

Bài 2. (3 điểm)

  1. Cho α là góc nhọn, sinα = 1/2.Tính cosα;tanα;cotα
  1. Cho α là góc nhọn, chứng minh rằng:

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC có ∠A = 60o. Chứng minh rằng:

BC2 = AB2 + AC2 - AB.AC

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1. B 2.C 3.D 4.B 5.D 6.A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1.

  1. Xét tam giác ABC vuông tại A có:

BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100

⇒ BC = 10 (cm)

∠B + ∠C = 90o ⇒ ∠C = 90o - 53,1o = 36,9o

  1. Do AD là tia phân giác của góc BAC, D ∈ BC nên ta có:

Mặt khác ta lại có:

DC + DB = BC ⇒ (4/3.BD) + BD = 10 ⇒ 7/3.BD = 10 ⇒ BD = 30/7 (cm)

Khi đó:

  1. Xét tứ giác AEDF có:

∠(EAF) = ∠(AFD) = ∠(AED) = 90o

⇒ Tứ giác AEDF là hình chữ nhật

Lại có: ΔAFD vuông tại F, có ∠(FAD) = 45o

⇒ ΔAFD vuông cân tại F

⇒ AF = FD

⇒ tứ giác AEDF là hình vuông

Xét tam giác DEB vuông tại E có:

Chu vi hình vuông AEDF là:

Diện tích hình vuông AEDF là:

Bài 2.

  1. Cho α là góc nhọn, sinα = 1/2. Tính cosα; tanα; cotα

Ta có: sin2α + cos2α = 1

Bài 3.

Kẻ đường cao BH

Xét tam giác ABH vuông tại H có ∠(BAC) = 60o

BH = AB.sin A = AB.sin 60o = (AB√3)/2

AH = AB.cos A = AB.cos 60o = AB/2

Xét tam giác BHC vuông tại H có:

BC2 = BH2 + HC2 = BH2 + (AC - AH)2

\= BH2 + AC2 - 2.AC.AH + AH2

Vậy được điều phải chứng minh.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 hình học Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó AB bằng:

  1. 20cm B. 15cm C. 34cm D. 25/9

Câu 2: Giá trị của biểu thức sin 36o - cos54o bằng:

  1. 0 B. 2 sin 36 C. 2 cos 54o D. 1

Câu 3: Tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42o, thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu?

  1. 18,58 B. 22,51
  1. 16,72 D. Một kết quả khác.

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 5, BC = 12 thì số đo của góc C bằng bao nhiêu?

  1. 22o37' B. 20o48' C. 24o50' D. 23o10'

Câu 5: Tam giác OPQ vuông tại P, đường cao PH Biết OP = 8, PQ = 15 thì PH bằng bao nhiêu?

  1. 7,58 B. 5,78 C. 7,06 D. 6,07

Câu 6: Cho α + β = 90o, ta có:

A.sinα = sinβ

B.tanα.cotgα = √2/2

C.sin2α + cos2β = 1

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:

  1. 1 - sin2α
  1. sinα - sinα.cos2α

c)sin4α + cos4α + 2sin2αcos2α

  1. sin220o + cos230o - sin240o - sin250o + cos260o + sin270o

Bài 2. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC

  1. Tính độ dài BH, CH, AH
  1. Tính số đo góc B, góc C. Tính PQ
  1. Tính AP.BP + AQ.AC

Bài 3. ( 1 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.B 2.A 3.D 4.A 5.C 6.D

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. Đơn giản các biểu thức sau:

  1. 1 - sin2α = cos2α
  1. sinα - sinα.cos2α

\= sinα (1 - cos2α)

\= sinα.sin2α

\= sin3α

  1. sin4α + cos4α + 2sin2αcos2α

\= (sin2α + cos2α)2

\= 1

  1. sin220o + cos230o - sin240o - sin250o + cos260o + sin270o

\= sin220o + cos230o - sin240o - cos240o + sin230o + cos220o

\= (sin220o + cos220o) + (cos230o + sin230o ) - (sin240o + cos240o )

\= 1 + 1 - 1

\= 1

Bài 2.

  1. Xét tam giác ABC vuông tại A có:

AB2 + AC2 = BC2

Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:

Ta có:

BH + CH = BC ⇒ CH = BC - BH = 5 - 9/5 = 16/5 (cm)

b)Xét tam giác ABC vuông tại A có:

∠B + ∠C = 90o ⇒ ∠C = 90o - 53,1o = 36,9o

Xét tứ giác APHQ có:

∠(PAQ) = ∠(AQH) = ∠(APH) = 90o

⇒ Tứ giác APHQ là hình chữ nhật

⇒ PQ = AH = 12/5 (cm)

  1. Xét tam giác AHB vuông tại H có HP là đường cao nên

AP.BP = HP2

Xét tam giác AHC có HQ là đường cao nên

AQ.AC = HQ2

Khi đó: AP.BP + AQ.AC = HP2 + HQ2 = PQ2 (ΔPHQ vuông tại H)

⇒ AP.BP + AQ.AC = (12/5)2 = 5,76 cm

Bài 3.

Kẻ đường cao CH của tam giác ABC. Ta có:

Chứng minh tương tự ta có:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 hình học Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng:

A.sinB = cos ⁡C B.sin2B + cos2B = 1

C.cos⁡B = sin⁡( 90o - B) D.sin C = cos ⁡ (90o - B)

Câu 2: Dựa vào hình 1, tính x

A.x = 4 B.x = 4√3 C.x = (8√3)/3 D.x = 8

Câu 3: Dựa vào hình 1, tính y

A.y = 8,07 B.y = 7,98 C.y = 6,22 D.y = 5,81

Câu 4: Cho cosα = 0,8, khi đó:

A.tanα = 0,8 B.tanα - sinα = 0,15

C.cotgα = 0,75 D.sinα = 0,75

Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, AB = 20 cm, BC = 29 cm, ta có tanB=

Câu 6:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Biết DB = 4cm, CD = 9 cm. Độ dài của AD là:

A.6cm B.13 cm C.√6 cm D.2√13 cm

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1. (3 điểm) Đơn giản các biểu thức sau:

  1. (1 - cosα)(1 + cosα)
  1. tan2α - sin2α.tan2α
  1. tan2α(2cos2α + sin2α - 1)
  1. cos2 25o - cos2 35o + cos2 45o - cos2 55o + cos2 65o

Bài 2. : (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ HM ⊥ AB;HN ⊥ AC. Biết AB = 3cm; AC = 4 cm

  1. Tính BC, BH, CH, MN
  1. Tính số đo các góc của tam giác AMN
  1. Tính diện tích tứ giác BMNC

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.D 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1.

  1. (1 - cosα)(1 + cosα)

\= 1 - cos2α

\= sin2α

  1. tan2α - sin2α.tan2α

\= tan2α(1 - sin2α)

\= tan2α.cos2α

\= sin2α

  1. tan2α(2cos2α + sin2α - 1)

\= tan2α(cos2α + cos2α + sin2α - 1)

\= tan2α(cos2α + 1 - 1)

\= tan2α.cos2α

\= sin2α

  1. cos225o - cos235o + cos245o-cos255o + cos265o

\= cos225o - cos235o + cos245o-sin235o + sin225o

\= (cos225o + sin225o ) - (cos235o + sin235o ) + cos245o

\= 1 - 1 + 1/2

\= 1/2

Quảng cáo

Bài 2.

  1. Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:

BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 ⇒ BC = 5(cm)

AB2 = BH.BC ⇒ BH = AB2/BC = 9/5 = 1,8(cm)

BH + CH = BC⇒ CH = BC - BH = 5 - 1,8 = 3,2 (cm)

AH2= BH.CH ⇒ AH = √(BH.CH) = √(1,8.3,2) = 2,4 (cm)

Xét tứ giác AMHN có:

∠(MAN) = ∠(ANH) = ∠(AMH) = 90o

⇒ Tứ giác AMHN là hình chữ nhật

⇒ MN = AH = 2,4 (cm)

  1. Xét tam giác AHB vuông tại H, HM là đường cao có:

∠(AMN) + ∠(ANM ) = 90o ⇒ ∠(ANM ) = 90o- ∠(AMN) = 53,1o

  1. Ta có:

Bài 3.

Vẽ đường phân giác BD của góc ABC

Xét tam giác ABD vuông tại A có:

tanB1 = DA/AB

Mặt khác ta có: BD là tia phân giác của góc ABC nên:

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại Số có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • Top 4 Đề thi Toán 9 Giữa kì 1 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Toán 9 Học kì 1 có đáp án

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Loạt bài Đề thi Toán lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.