- 1.
- 2.
- 3. Dạng như một cái chuông • Có tính đối xứng • Trung bình = Trung vị = Mode • Vị trí của phân phối được xác định bởi kỳ vọng, • Độ phân tán được xác định bởi độ lệch tiêu chuẩn, σ • Xác định từ + to Trung bình = Trung vị = Mode x f(x) μ σ
- 4. đơn giản Bảng 1 2 2 2 1 z ez Hàm mật độ phân phối 1,0,0 2 1 2 0 2 NTzTPdtez zz Bảng 2 Tích phân Laplace zz TP
- 5. 84.04987.03413.0....................... 3113 TP VD: P(-3<T<1)=??
- 6. sigma 1.tXP Với 1- cho trước và được gọi là độ tin cậy .t Gọi là độ chính xác. Ta có: ttt TP X PXP .1 )(21 t Vậy ta có phương trình: )(2)()( ttttt TP
- 7.
- 8. việc thay đổi các tham số μ và σ, ta nhận được nhiều dạng phân phối chuẩn khác nhau
- 9. đổi μ dịch chuyển phân phối qua trái hoặc phải Thay đổi σ làm tăng hoặc giảm độ phân tán.
- 10. của phân phối chuẩn • Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình μ và phương sai σ2 , X~N(μ, σ2), hàm phân phối của X là )xP(X)F(x 00 x0 x0 )xP(X 0 f(x)
- 11. phân phối chuẩn x Xác suất X (a,b) đo bởi diện tích giới hạn bởi đường cong chuẩn. F(a)F(b)b)XP(a bμa
- 12. phân phối chuẩn xbμa bμa bμa F(a)F(b)b)XP(a a)P(XF(a) b)P(XF(b)
- 13. hóa Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách đặt Khi đó EZ = 0 và VarZ = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu 1)N(0~Z , σ μX Z Z f(Z) 0 1
- 14. hóa Nếu X có phân phối chuẩn với trung bình là 100 and độ lệch tiêu chuẩn là 50, thì giá trị của Z ứng với X = 200 is 200 100 2.0 50 X Z Z 100 2.00 200 X (μ = 100, σ = 50) (μ = 0, σ = 1)
- 15. hóa • Hàm mật độ • Hàm phân phối 2 2 1 ( ) 2 ( ): haøm Gauss z zf z e 2 0 0 2 0 ) ( ) 1 ( ) ( 2 haøm Laplace z t F z P Z e dtz z
- 16. b x f(x) σ μa F σ μb F σ μb Z σ μa Pb)XP(a σ μb σ μa Z µ 0
- 17. P(μ X ) 0.5 P( X μ ) 0.5
- 18. hóa N(0,1) • Để tìm xác xuất P(X<x0); chuẩn hóa đưa X về Z: tìm xác suất bằng cách tra bảng chuẩn hóa N(0,1). Z ( )F(a) P(Z a)= a
- 19. hóa N(0,1) P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508
- 20. hóa N(0,1) Ví dụ: P(Z < 2.00) = (2.00) = .9772 Z0 2.00 .9772 Do tính đối xứng (-z) = 1 - (z) Ví dụ: P(Z < -2.00) = (-2.00)= 1 – (2.00) = 1 - 0.9772 = 0.0228 Z0-2.00 Z0 2.00 .9772 .0228 .9772
- 21. sử X có phân phối chuẩn với trung bình là 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. Tìm P(X < 8.6). X 8.6 8.0
- 22. 8 σ = 10 μ = 0 σ = 1 P(X < 8.6) P(Z < 0.12) 8.6 8.0 0.12 5.0 X Z
- 23. .5398 .11 .5438 .12 .5478 .13 .5517 (0.12) = 0.5478 Tra bảng chuẩn hóa 0.00 = P(Z < 0.12) P(X < 8.6)
- 24. sử X có phân phối chuẩn với trung bình 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. • Tìm P(X > 8.6) X 8.0 8.6
- 25. P(X > 8.6)… Z 0.12 0 Z 0.5478 0 1.000 1.0 - 0.5478 = 0.4522 P(X > 8.6) = P(Z > 0.12) = 1.0 - P(Z ≤ 0.12) = 1.0 - 0.5478 = 0.4522 0.12
- 26. hóa N(0,1) P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508
Uploaded bylinh 0% found this document useful (0 votes) 293 views 2 pages Original Titlebài-tập-trắc-nghiệm-phân-phối-chuẩn-tắc Copyright© © All Rights Reserved DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this document
Did you find this document useful?
Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 293 views2 pages bài tập trắc nghiệm phân phối chuẩn tắc
Uploaded bylinh Jump to Page You are on page 1of 2 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |