Bài tập phân phối chuẩn có đáp án năm 2024

  • 1.
  • 2.
  • 3. Dạng như một cái chuông • Có tính đối xứng • Trung bình = Trung vị = Mode • Vị trí của phân phối được xác định bởi kỳ vọng,  • Độ phân tán được xác định bởi độ lệch tiêu chuẩn, σ • Xác định từ +  to   Trung bình = Trung vị = Mode x f(x) μ σ
  • 4. đơn giản Bảng 1   2 2 2 1 z ez     Hàm mật độ phân phối      1,0,0 2 1 2 0 2 NTzTPdtez zz      Bảng 2 Tích phân Laplace    zz          TP
  • 5.    84.04987.03413.0....................... 3113   TP VD: P(-3<T<1)=??
  • 6. sigma      1.tXP Với 1- cho trước và được gọi là độ tin cậy   .t Gọi là độ chính xác. Ta có:    ttt TP X PXP              .1 )(21 t   Vậy ta có phương trình:   )(2)()( ttttt TP    
  • 7.
  • 8. việc thay đổi các tham số μ và σ, ta nhận được nhiều dạng phân phối chuẩn khác nhau
  • 9. đổi μ dịch chuyển phân phối qua trái hoặc phải Thay đổi σ làm tăng hoặc giảm độ phân tán.
  • 10. của phân phối chuẩn • Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình μ và phương sai σ2 , X~N(μ, σ2), hàm phân phối của X là )xP(X)F(x 00  x0 x0 )xP(X 0 f(x)
  • 11. phân phối chuẩn x Xác suất X  (a,b) đo bởi diện tích giới hạn bởi đường cong chuẩn. F(a)F(b)b)XP(a  bμa
  • 12. phân phối chuẩn xbμa bμa bμa F(a)F(b)b)XP(a  a)P(XF(a)  b)P(XF(b) 
  • 13. hóa  Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách đặt  Khi đó EZ = 0 và VarZ = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu 1)N(0~Z , σ μX Z   Z f(Z) 0 1
  • 14. hóa  Nếu X có phân phối chuẩn với trung bình là 100 and độ lệch tiêu chuẩn là 50, thì giá trị của Z ứng với X = 200 is 200 100 2.0 50 X Z        Z 100 2.00 200 X (μ = 100, σ = 50) (μ = 0, σ = 1)
  • 15. hóa • Hàm mật độ • Hàm phân phối 2 2 1 ( ) 2 ( ): haøm Gauss z zf z e      2 0 0 2 0 ) ( ) 1 ( ) ( 2 haøm Laplace z t F z P Z e dtz z       
  • 16. b x f(x)                          σ μa F σ μb F σ μb Z σ μa Pb)XP(a σ μb  σ μa  Z µ 0
  • 17.  P(μ X ) 0.5    P( X μ ) 0.5   
  • 18. hóa N(0,1) • Để tìm xác xuất P(X<x0); chuẩn hóa đưa X về Z: tìm xác suất bằng cách tra bảng chuẩn hóa N(0,1). Z ( )F(a) P(Z a)= a 
  • 19. hóa N(0,1) P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508
  • 20. hóa N(0,1) Ví dụ: P(Z < 2.00) =  (2.00) = .9772 Z0 2.00 .9772 Do tính đối xứng (-z) = 1 - (z) Ví dụ: P(Z < -2.00) = (-2.00)= 1 –  (2.00) = 1 - 0.9772 = 0.0228 Z0-2.00 Z0 2.00 .9772 .0228 .9772
  • 21. sử X có phân phối chuẩn với trung bình là 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. Tìm P(X < 8.6). X 8.6 8.0
  • 22. 8 σ = 10 μ = 0 σ = 1 P(X < 8.6) P(Z < 0.12) 8.6 8.0 0.12 5.0 X Z       
  • 23. .5398 .11 .5438 .12 .5478 .13 .5517 (0.12) = 0.5478 Tra bảng chuẩn hóa 0.00 = P(Z < 0.12) P(X < 8.6)
  • 24. sử X có phân phối chuẩn với trung bình 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. • Tìm P(X > 8.6) X 8.0 8.6
  • 25. P(X > 8.6)… Z 0.12 0 Z 0.5478 0 1.000 1.0 - 0.5478 = 0.4522 P(X > 8.6) = P(Z > 0.12) = 1.0 - P(Z ≤ 0.12) = 1.0 - 0.5478 = 0.4522 0.12
  • 26. hóa N(0,1) P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508

Uploaded by

linh

0% found this document useful (0 votes)

293 views

2 pages

Original Title

bài-tập-trắc-nghiệm-phân-phối-chuẩn-tắc

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

293 views2 pages

bài tập trắc nghiệm phân phối chuẩn tắc

Uploaded by

linh

Jump to Page

You are on page 1of 2

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập phân phối chuẩn có đáp án năm 2024