Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng Trung thương mại là ngành học chưa bao giờ hết hot bởi mức thu nhập mà nó mang lại khá tốt. Đặc biệt, trong bối cảnh kinh tế Việt Nam chịu sự ảnh hưởng rất lớn từ thị trường Trung Quốc thì việc học chuyên ngành tiếng Trung thương mại mang lại cho chúng ta rất nhiều cơ hội phát triển. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ cho bạn chi tiết về từ vựng, mẫu câu giao tiếp thông dụng của chuyên ngành này!

Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024
Tiếng Trung thương mại

I. Tiếng Trung thương mại là gì?

Tiếng Trung thương mại là một nhánh của ngôn ngữ Trung nói chung. Tuy nhiên, đây cũng là thuật ngữ chuyên ngành rộng lớn khó có thể đưa ra câu trả lời chính xác.

Có người nhận định, tiếng Trung thương mại là thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh, kinh tế. Tuy nhiên, cũng có người nói đó là các kỹ năng cũng như từ vựng tiếng Trung dùng để giao tiếp trong các tình huống kinh doanh.

Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024
Tiếng Trung thương mại là gì?

Từ các ý kiến khác nhau, có thể đưa ra khái niệm tiếng Trung thương mại là chuyên ngành đào tạo cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, văn phòng đại diện đến từ các nước thuộc cộng đồng Trung ngữ.

Các tình huống, ngành nghề trong kinh doanh vô cùng rộng lớn, có thể kể đến như giao thương, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,…

II. Vì sao nên học tiếng Trung thương mại?

Hiện nay, Việt Nam đang trong thời kỳ kinh tế phát triển mạnh và hợp tác sâu rộng với nhiều doanh nghiệp Trung Quốc. Đây cũng là cơ hội vàng cho các bạn sinh viên theo học ngành Tiếng Trung thương mại.

Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024
Học tiếng Trung thương mại làm nghề gì?

Học ngành tiếng Trung thương mại ra làm nghề gì? Bởi vì ngành tiếng Trung thương mại có tính ứng dụng cao nên sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành này có cơ hội đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau như:

  • * Thông dịch viên tiếng Trung thương mại: Là ngành có triển vọng khá cao trong tương lai. Sau khi tốt nghiệp, bạn hoàn toàn có thể làm việc tại các công ty dịch thuật, tập đoàn đa quốc gia, tổ chức ngoại giao quốc tế,…
    • Trợ lý/thư ký giám đốc công ty Trung Quốc: Đảm nhận các công việc sắp xếp quản lý các hoạt động ở công ty, lưu trữ văn bản,… Công việc này đòi hỏi bạn phải có kiến thức về nghiệp vụ văn phòng cùng khả năng nói tiếng Trung tốt nên phải tích cực đọc các tài liệu, hợp đồng bằng tiếng Trung.
    • Chuyên viên xuất nhập khẩu: Đây là một ngành giàu tiềm năng và cực kỳ phù hợp cho các bạn sinh viên học chuyên ngành này. Khi đảm nhận công việc này, bạn sẽ đảm nhận các đầu việc liên quan đến chứng từ, hợp đồng, quy trình xuất nhập khẩu,… Tuy nhiên, điều quan trọng là bạn cần phải trang bị kỹ năng tin học văn phòng và trình độ tiếng Trung tốt.

Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng Trung thương mại có thể tham khảo thêm một số vị trí công việc khác như biên phiên dịch tiếng Trung, giảng viên tiếng Trung, nhân viên bộ phận hành chính, nhân viên lễ tân ở khách sạn Trung Quốc.

III. Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng

Để có thể học tốt ngành tiếng Trung thương mại thì việc đầu tiên mà bạn cần lưu ý đó là cần phải nắm vững hệ thống từ vựng thông dụng trong chuyên ngành này. PREP đã tổng hợp lại bộ từ vựng tiếng Trung thương mại đầy đủ dưới đây mà bạn có thể tham khảo nhé!

1. Các loại hình công ty

Bạn đã biết từ vựng các loại hình công ty, doanh nghiệp trong ngành tiếng Trung thương mại là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ dưới đây mà PREP đã tổng hợp lại nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Phiên âm

Nghĩa

1

集团

jítuán

Tập đoàn

2

企业

qǐyè

Doanh nghiệp

3

公司

gōngsī

Công ty

4

关联公司

guānlián gōngsī

Công ty liên kết

5

民营企业

mínyíng qǐyè

Công ty tư nhân

6

合资企业

hézī qǐyè

Công ty liên doanh

7

有限责任公司

yǒuxiàn zérèn gōngsī

Công ty trách nhiệm hữu hạn

8

股份公司

gǔfèn gōngsī

Công ty cổ phần

9

控股公司

kònggǔ gōngsī

Công ty mẹ

10

子公司

zǐ gōngsī

Công ty con

2. Phòng ban, bộ phận

Khi học từ vựng tiếng Trung thương mại, bạn cần ghi nhớ cách gọi các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp. Dưới đây là bảng từ vựng về các bộ phận, phòng ban đầy đủ mà PREP đã tổng hợp lại.

STT

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Phiên âm

Nghĩa

1

总部

zǒngbù

Trụ sở chính

2

分支机构

fēnzhī jīgòu

Văn phòng chi nhánh

3

代表处

dàibiǎo chù

Văn phòng đại diện

4

当地办事处

dāngdì bànshì chù

Văn phòng địa phương

5

部门

bùmén

Phòng, ban, bộ phận

6

管理部门

guǎnlǐ bùmén

Bộ phận quản lý

7

销售部门

xiāoshòu bùmén

Phòng kinh doanh

8

会计部

kuàijì bù

Phòng kế toán

9

营销部门

yíngxiāo bùmén

Phòng marketing

10

财务部门

cáiwù bùmén

Bộ phận tài chính

11

运输部门

yùnshū bùmén

Bộ phận vận chuyển

12

人力资源部

rénlì zīyuán bù

Phòng nhân sự

13

库存店

kùcún diàn

Cửa hàng tồn kho

14

代理

dàilǐ

Đại lý

3. Vị trí, chức vụ

Trong các công ty, doanh nghiệp có các vị trí, chức vụ nào? Hãy cùng học từ vựng tiếng Trung thương mại về các chức vụ phổ biến ở bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Phiên âm

Nghĩa

1

创始人

chuàngshǐ rén

Người sáng lập

2

董事会

dǒngshìhuì

Hội đồng quản trị

3

总经理

zǒng jīnglǐ

Tổng giám đốc

4

经理

jīnglǐ

Giám đốc

5

协理

xiélǐ

Phó giám đốc

6

首席执行官

shǒuxí zhíxíng guān

Giám đốc điều hành

7

首席信息官

shǒuxí xìnxī guān

Giám đốc công nghệ thông tin

8

首席财务官

shǒuxí cáiwù guān

Giám đốc tài chính

9

首席营运官

shǒuxí yíngyùn guān

Giám đốc vận hành

10

管理

guǎnlǐ

Quản lý

11

股长

gǔ zhǎng

Trưởng phòng

12

副科长

fùkē zhǎng

Phó phòng

13

监督

jiāndū

Người giám sát

14

代理人

dàilǐ rén

Người đại diện

15

秘书

mìshū

Thư ký

16

培训师

péixùn shī

Người đào tạo

17

实习生

shíxí shēng

Thực tập sinh

18

雇主

gùzhǔ

Người sử dụng lao động

19

员工

yuángōng

Người lao động

4. Các từ vựng chuyên ngành thông dụng khác

Ngoài các bảng từ vựng trên, PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng thông dụng khác liên quan đến giao tiếp chuyên ngành tiếng Trung thương mại dưới bảng sau!

STT

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Phiên âm

Nghĩa

1

qián

Tiền

2

现金

xiànjīn

Tiền mặt

3

支票

zhīpiào

Séc

4

股票

gǔpiào

Cổ phiếu

5

成本

chéngběn

Chi phí, giá đầu vào

6

价格

jiàgé

Gía cả

7

shuì

Thuế

8

基金

jījīn

Quỹ

9

库存

kùcún

Dự trữ, tồn kho

10

价目表

jiàmù biǎo

Bảng giá

11

商品

shāngpǐn

hàng hoá

12

发票

fāpiào

Hoá đơn

13

利率

lìlǜ

Lãi suất

14

支付

zhīfù

Thanh toán

15

第三产业

dì sān chǎnyè

Dịch vụ

16

簿籍

bùjí

Sổ sách

17

市场

shìchǎng

Thị trường

18

转移支付

zhuǎnyí zhīfù

Thanh toán chuyển khoản

19

交易

jiāoyì

Giao dịch

20

没收

mòshōu

Thu hồi

21

订金

dìngjīn

Tiền cọc

22

账户结单

zhànghù jié dān

Sao kê tài khoản

23

消费者

xiāofèi zhě

Khách hàng, người tiêu dùng

24

收入

shōurù

Thu nhập

25

股东

gǔdōng

Người góp cổ phần, cổ đông

26

提取

tíqǔ

Rút tiền

27

保险

bǎoxiǎn

Bảo hiểm

28

保证

bǎozhèng

Bảo hành

29

顾客

gùkè

Khách hàng

30

折旧

zhéjiù

Khấu hao

31

赢利

yínglì

Doanh thu

32

调节

tiáojié

Điều tiết

33

通货膨胀

tōnghuò péngzhàng

Lạm phát

34

外币

wàibì

Ngoại tệ

35

经济合作

jīngjì hézuò

Hợp tác kinh tế

36

金融政策

jīnróng zhèngcè

Chính sách tài chính

37

做生意

zuò shēngyì

Làm ăn, buôn bán

IV. Các thuật ngữ tiếng Trung thương mại viết tắt

Muốn học tốt tiếng Trung thương mại thì bắt buộc bạn phải ghi nhớ các thuật ngữ viết tắt thông dụng trong lĩnh vực này. Bảng dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ viết tắt chuyên ngành Kinh tế – tiếng Trung thương mại:

STT

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Phiên âm

Nghĩa

1

国内生产总值

Guónèi shēngchǎn zǒng zhí

Tổng giá trị sản phẩm quốc nội (GDP)

2

国民生产总值

Guómín shēngchǎn zǒng zhí

Tổng sản lượng quốc dân (GNP)

3

世界贸易组织

Shìjiè màoyì zǔzhī

Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

4

联合国安全理事会

Liánhéguó ānquán lǐshì huì

Hội đồng bảo an liên hợp quốc(UNSC)

5

东盟

Dōngméng

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)

6

亚太经济合作组织

Yàtài jīngjì hézuò zǔzhī

Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC)

7

世界卫生组织

Shìjiè wèishēng zǔzhī

Tổ chức Y tế thế giới (WTO)

8

联合国儿童基金会

Liánhéguó értóng jījīn huì

Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF)

9

石油输出国组织

Shíyóu shūchū guó zǔzhī

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)

10

联合国教育、科学及文化组织

Liánhéguó jiàoyù, kēxué jí wénhuà zǔzhī

Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa (UNESCO)

11

国际货币基金组织

Guójì huòbì jījīn zǔzhī

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

12

国际商会

Guójì shānghuì

Phòng thương mại quốc tế (ICC)

13

联合国工业发展组织

Liánhéguó gōngyè fāzhǎn zǔzhī

Tổ chức phát triển nông nghiệp của Liên hợp quốc (UNIDO)

14

经济合作与发展组织

Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī

Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD)

15

联合国国际贸易法委员会

Liánhéguó guójì màoyì fǎ wěiyuánhuì

Uỷ ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế (UNCITRAL)

16

联合国贸易和发展会议

Liánhéguó màoyì hé fāzhǎn huìyì

Hội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển (UNCTAD)

V. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụng

Từ việc ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành tiếng Trung thương mại, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp cơ bản với những mẫu câu sau:

Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại

Bộ công thương tiếng trung là gì năm 2024

STT

Mẫu câu

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

你能告诉我一下你的价格吗?

Nǐ néng gàosù wǒ yīxià nǐ de jiàgé ma?

Bạn có thể cho tôi biết một chút về giá cả của bên bạn được không?

2

我们可以以极具吸引力的价格向您提供该商品。

Wǒmen kěyǐ yǐ jí jù xīyǐn lì de jiàgé xiàng nín tígōng gāi shāngpǐn.

Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn mặt hàng với mức giá hấp dẫn.

3

我们已准备好根据世界市场价格向您报价。

Wǒmen yǐ zhǔnbèi hǎo gēnjù shìjiè shìchǎng jiàgé xiàng nín bàojià.

Chúng tôi đã chuẩn bị cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.

4

我们的价格仅在 24 小时内有效。

jiàgé jǐn zài 24 xiǎoshí nèi yǒuxiào.

Giá cả mà chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ.

5

我们接受更低的价格报价。

Wǒmen jiēshòu gèng dī de jiàgé bàojià.

Chúng tôi chấp nhận với mức giá thấp hơn.

6

我希望你能重新考虑一下。

Wǒ xīwàng nǐ néng chóngxīn kǎolǜ yīxià.

Tôi hi vọng anh có thể xem xét lại điều đó.

7

该产品的价格为 10 美元。

Gāi chǎnpǐn de jiàgé wèi 10 měiyuán.

Sản phẩm này có mức giá là 10$.

8

我们将审核您对新产品的定价要求。

Wǒmen jiāng shěnhé nín duì xīn chǎnpǐn de dìngjià yāoqiú.

Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cho các sản phẩm mới.

9

合同什么时候准备好?

Hétóng shénme shíhòu zhǔnbèi hǎo?

Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng.

10

运费由谁负担?

Yùnfèi yóu shéi fùdān?

Phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm?

11

这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。

Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn.

Đây là bản thảo hợp đồng, đề nghị ông hãy đọc kỹ các điều khoản trong đó và đưa ra ý kiến.

12

这一年,该企业赢利一千万元。

Zhè yī nián, gāi qǐyè yínglì yīqiān wàn yuán.

Năm nay, công ty đã kiếm được 10 triệu nhân dân tệ.

13

最近,金融市场不景气,股票跌得厉害。

Zuìjìn, jīnróng shìchǎng bù jǐngqì, gǔpiào diē dé lìhài.

Gần đây, thị trường sa sút, giá cổ phiếu giảm mạnh.

14

在会议当日注册时间以现金支付,同时领取发票。

Zài huìyì dāngrì zhùcè shíjiān yǐ xiànjīn zhīfù, tóngshí lǐngqǔ fāpiào.

Thanh toán bằng tiền mặt tại thời điểm đăng ký vào ngày diễn ra hội nghị, đồng thời nhận luôn hóa đơn.

15

售货员热情地向顾客介绍商品。

Shòuhuòyuán rèqíng dì xiàng gùkè jièshào shāngpǐn.

Nhân viên bán hàng nhiệt tình giới thiệu sản phẩm cho khách hàng.

16

这笔交易完全是正大光明的。

Zhè bǐ jiāoyì wánquán shì zhèngdà guāngmíng de.

Giao dịch này hoàn toàn rõ ràng và chính thống.

17

公司可以为客户提供多种保险服务。

Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù.

Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều loại dịch vụ bảo hiểm.

18

各县的财政收入是实足的。

Gè xiàn de cáizhèng shōurù shì shízú de.

Doanh thu tài chính của các quận vô cùng đáng kể.

IV. Tài liệu học tiếng Trung thương mại PDF

Tiếng Trung thương mại hiện đang là ngành hot, có thể mang đến nguồn thu nhập khủng nếu bạn có kiến thức và chuyên môn. Với những bạn có nhu cầu tự học thêm tiếng Trung ngành này thì có thể tham khảo các cuốn sách nền tảng. PREP đã chọn lọc và nhận thấy 2 bộ sách phù hợp cho việc tự học tiếng Trung tại nhà chuyên ngành tiếng Trung thương mại mà bạn có thể tham khảo nhé!

1. Giáo trình giao tiếp tiếng Trung thương mại

Để có thể thuận tiện hơn trong các công việc hàng ngày như gặp gỡ đối tác, khách hàng, họp hay giao dịch tiếng Trung dễ dàng hơn thì bạn có thể tham khảo học ở cuốn giáo trình giao tiếp tiếng Trung thương mại. Bộ sách này gồm có 2 cuốn phù hợp cho những người đi làm với những mẫu câu khẩu ngữ cực kỳ thông dụng, giúp nâng cao khả năng giao tiếp. Link tải sách:

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI PDF

2. Giáo trình tiếng Trung thương mại

Bộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại gồm có 4 cuốn: cơ bản 1, cơ bản 2, cơ bản 3 và nâng cao. Tài liệu này có nội dung liên quan đến các điều khoản thương mại quốc tế như hợp đồng, vận chuyển, bảo hiểm, xuất nhập khẩu,… cũng như mô tả toàn diện về chuyên ngành Thương mại quốc tế. Link tải sách:

DOWNLOAD GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI PDF

Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về tiếng Trung thương mại từ vựng và mẫu câu cực kỳ hữu ích cho những bạn đang quan tâm chuyên ngành này. Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan, hãy để lại comment dưới đây để được giải đáp nhé!

Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Trung là gì?

Bộ Khoa học và Công nghệ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国科学技术部, gọi ngắn: 科技部), hay Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc, gọi tắt là Bộ Khoa Kỹ, tên quốc tế là MOST, là một cơ quan cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phụ trách khoa học quốc gia và vấn đề công ...

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tiếng Trung là gì?

Từ vựng các bộ, ngành chủ đề chính trị.

Bộ Ngoại giao tiếng Trung là gì?

Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国外交部; phồn thể: 中華人民共和國外交部; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Wàijiāobù) là cơ quan điều hành, chịu trách nhiệm về quan hệ đối ngoại giữa Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và các nước khác trên thế giới.

Bộ Tài chính tiếng Trung là gì?

Bộ Tài chính (tiếng Trung: 财政部; bính âm: Cáizhèng bù) của Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là cơ quan điều hành quốc gia của Chính phủ Nhân dân Trung ương quản lý các chính sách kinh tế vĩ mô và ngân sách hàng năm quốc gia.