Tiếng Trung thương mại là ngành học chưa bao giờ hết hot bởi mức thu nhập mà nó mang lại khá tốt. Đặc biệt, trong bối cảnh kinh tế Việt Nam chịu sự ảnh hưởng rất lớn từ thị trường Trung Quốc thì việc học chuyên ngành tiếng Trung thương mại mang lại cho chúng ta rất nhiều cơ hội phát triển. Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ chia sẻ cho bạn chi tiết về từ vựng, mẫu câu giao tiếp thông dụng của chuyên ngành này! Show
I. Tiếng Trung thương mại là gì?Tiếng Trung thương mại là một nhánh của ngôn ngữ Trung nói chung. Tuy nhiên, đây cũng là thuật ngữ chuyên ngành rộng lớn khó có thể đưa ra câu trả lời chính xác. Có người nhận định, tiếng Trung thương mại là thuật ngữ chuyên ngành kinh doanh, kinh tế. Tuy nhiên, cũng có người nói đó là các kỹ năng cũng như từ vựng tiếng Trung dùng để giao tiếp trong các tình huống kinh doanh. Từ các ý kiến khác nhau, có thể đưa ra khái niệm tiếng Trung thương mại là chuyên ngành đào tạo cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, văn phòng đại diện đến từ các nước thuộc cộng đồng Trung ngữ. Các tình huống, ngành nghề trong kinh doanh vô cùng rộng lớn, có thể kể đến như giao thương, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,… II. Vì sao nên học tiếng Trung thương mại?Hiện nay, Việt Nam đang trong thời kỳ kinh tế phát triển mạnh và hợp tác sâu rộng với nhiều doanh nghiệp Trung Quốc. Đây cũng là cơ hội vàng cho các bạn sinh viên theo học ngành Tiếng Trung thương mại. Học ngành tiếng Trung thương mại ra làm nghề gì? Bởi vì ngành tiếng Trung thương mại có tính ứng dụng cao nên sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành này có cơ hội đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau như:
Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tiếng Trung thương mại có thể tham khảo thêm một số vị trí công việc khác như biên phiên dịch tiếng Trung, giảng viên tiếng Trung, nhân viên bộ phận hành chính, nhân viên lễ tân ở khách sạn Trung Quốc. III. Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụngĐể có thể học tốt ngành tiếng Trung thương mại thì việc đầu tiên mà bạn cần lưu ý đó là cần phải nắm vững hệ thống từ vựng thông dụng trong chuyên ngành này. PREP đã tổng hợp lại bộ từ vựng tiếng Trung thương mại đầy đủ dưới đây mà bạn có thể tham khảo nhé! 1. Các loại hình công tyBạn đã biết từ vựng các loại hình công ty, doanh nghiệp trong ngành tiếng Trung thương mại là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ dưới đây mà PREP đã tổng hợp lại nhé! STT Từ vựng tiếng Trung thương mại Phiên âm Nghĩa 1 集团 jítuán Tập đoàn 2 企业 qǐyè Doanh nghiệp 3 公司 gōngsī Công ty 4 关联公司 guānlián gōngsī Công ty liên kết 5 民营企业 mínyíng qǐyè Công ty tư nhân 6 合资企业 hézī qǐyè Công ty liên doanh 7 有限责任公司 yǒuxiàn zérèn gōngsī Công ty trách nhiệm hữu hạn 8 股份公司 gǔfèn gōngsī Công ty cổ phần 9 控股公司 kònggǔ gōngsī Công ty mẹ 10 子公司 zǐ gōngsī Công ty con 2. Phòng ban, bộ phậnKhi học từ vựng tiếng Trung thương mại, bạn cần ghi nhớ cách gọi các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp. Dưới đây là bảng từ vựng về các bộ phận, phòng ban đầy đủ mà PREP đã tổng hợp lại. STT Từ vựng tiếng Trung thương mại Phiên âm Nghĩa 1 总部 zǒngbù Trụ sở chính 2 分支机构 fēnzhī jīgòu Văn phòng chi nhánh 3 代表处 dàibiǎo chù Văn phòng đại diện 4 当地办事处 dāngdì bànshì chù Văn phòng địa phương 5 部门 bùmén Phòng, ban, bộ phận 6 管理部门 guǎnlǐ bùmén Bộ phận quản lý 7 销售部门 xiāoshòu bùmén Phòng kinh doanh 8 会计部 kuàijì bù Phòng kế toán 9 营销部门 yíngxiāo bùmén Phòng marketing 10 财务部门 cáiwù bùmén Bộ phận tài chính 11 运输部门 yùnshū bùmén Bộ phận vận chuyển 12 人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự 13 库存店 kùcún diàn Cửa hàng tồn kho 14 代理 dàilǐ Đại lý 3. Vị trí, chức vụTrong các công ty, doanh nghiệp có các vị trí, chức vụ nào? Hãy cùng học từ vựng tiếng Trung thương mại về các chức vụ phổ biến ở bảng sau nhé! STT Từ vựng tiếng Trung thương mại Phiên âm Nghĩa 1 创始人 chuàngshǐ rén Người sáng lập 2 董事会 dǒngshìhuì Hội đồng quản trị 3 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc 4 经理 jīnglǐ Giám đốc 5 协理 xiélǐ Phó giám đốc 6 首席执行官 shǒuxí zhíxíng guān Giám đốc điều hành 7 首席信息官 shǒuxí xìnxī guān Giám đốc công nghệ thông tin 8 首席财务官 shǒuxí cáiwù guān Giám đốc tài chính 9 首席营运官 shǒuxí yíngyùn guān Giám đốc vận hành 10 管理 guǎnlǐ Quản lý 11 股长 gǔ zhǎng Trưởng phòng 12 副科长 fùkē zhǎng Phó phòng 13 监督 jiāndū Người giám sát 14 代理人 dàilǐ rén Người đại diện 15 秘书 mìshū Thư ký 16 培训师 péixùn shī Người đào tạo 17 实习生 shíxí shēng Thực tập sinh 18 雇主 gùzhǔ Người sử dụng lao động 19 员工 yuángōng Người lao động 4. Các từ vựng chuyên ngành thông dụng khácNgoài các bảng từ vựng trên, PREP cũng đã hệ thống lại các từ vựng thông dụng khác liên quan đến giao tiếp chuyên ngành tiếng Trung thương mại dưới bảng sau! STT Từ vựng tiếng Trung thương mại Phiên âm Nghĩa 1 钱 qián Tiền 2 现金 xiànjīn Tiền mặt 3 支票 zhīpiào Séc 4 股票 gǔpiào Cổ phiếu 5 成本 chéngběn Chi phí, giá đầu vào 6 价格 jiàgé Gía cả 7 税 shuì Thuế 8 基金 jījīn Quỹ 9 库存 kùcún Dự trữ, tồn kho 10 价目表 jiàmù biǎo Bảng giá 11 商品 shāngpǐn hàng hoá 12 发票 fāpiào Hoá đơn 13 利率 lìlǜ Lãi suất 14 支付 zhīfù Thanh toán 15 第三产业 dì sān chǎnyè Dịch vụ 16 簿籍 bùjí Sổ sách 17 市场 shìchǎng Thị trường 18 转移支付 zhuǎnyí zhīfù Thanh toán chuyển khoản 19 交易 jiāoyì Giao dịch 20 没收 mòshōu Thu hồi 21 订金 dìngjīn Tiền cọc 22 账户结单 zhànghù jié dān Sao kê tài khoản 23 消费者 xiāofèi zhě Khách hàng, người tiêu dùng 24 收入 shōurù Thu nhập 25 股东 gǔdōng Người góp cổ phần, cổ đông 26 提取 tíqǔ Rút tiền 27 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm 28 保证 bǎozhèng Bảo hành 29 顾客 gùkè Khách hàng 30 折旧 zhéjiù Khấu hao 31 赢利 yínglì Doanh thu 32 调节 tiáojié Điều tiết 33 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng Lạm phát 34 外币 wàibì Ngoại tệ 35 经济合作 jīngjì hézuò Hợp tác kinh tế 36 金融政策 jīnróng zhèngcè Chính sách tài chính 37 做生意 zuò shēngyì Làm ăn, buôn bán IV. Các thuật ngữ tiếng Trung thương mại viết tắtMuốn học tốt tiếng Trung thương mại thì bắt buộc bạn phải ghi nhớ các thuật ngữ viết tắt thông dụng trong lĩnh vực này. Bảng dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ viết tắt chuyên ngành Kinh tế – tiếng Trung thương mại: STT Từ vựng tiếng Trung thương mại Phiên âm Nghĩa 1 国内生产总值 Guónèi shēngchǎn zǒng zhí Tổng giá trị sản phẩm quốc nội (GDP) 2 国民生产总值 Guómín shēngchǎn zǒng zhí Tổng sản lượng quốc dân (GNP) 3 世界贸易组织 Shìjiè màoyì zǔzhī Tổ chức thương mại thế giới (WTO) 4 联合国安全理事会 Liánhéguó ānquán lǐshì huì Hội đồng bảo an liên hợp quốc(UNSC) 5 东盟 Dōngméng Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) 6 亚太经济合作组织 Yàtài jīngjì hézuò zǔzhī Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC) 7 世界卫生组织 Shìjiè wèishēng zǔzhī Tổ chức Y tế thế giới (WTO) 8 联合国儿童基金会 Liánhéguó értóng jījīn huì Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) 9 石油输出国组织 Shíyóu shūchū guó zǔzhī Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) 10 联合国教育、科学及文化组织 Liánhéguó jiàoyù, kēxué jí wénhuà zǔzhī Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa (UNESCO) 11 国际货币基金组织 Guójì huòbì jījīn zǔzhī Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) 12 国际商会 Guójì shānghuì Phòng thương mại quốc tế (ICC) 13 联合国工业发展组织 Liánhéguó gōngyè fāzhǎn zǔzhī Tổ chức phát triển nông nghiệp của Liên hợp quốc (UNIDO) 14 经济合作与发展组织 Jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD) 15 联合国国际贸易法委员会 Liánhéguó guójì màoyì fǎ wěiyuánhuì Uỷ ban liên hợp quốc về luật thương mại quốc tế (UNCITRAL) 16 联合国贸易和发展会议 Liánhéguó màoyì hé fāzhǎn huìyì Hội nghị của liên hợp quốc về thương mại và phát triển (UNCTAD) V. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại thông dụngTừ việc ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành tiếng Trung thương mại, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp cơ bản với những mẫu câu sau: STT Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa 1 你能告诉我一下你的价格吗? Nǐ néng gàosù wǒ yīxià nǐ de jiàgé ma? Bạn có thể cho tôi biết một chút về giá cả của bên bạn được không? 2 我们可以以极具吸引力的价格向您提供该商品。 Wǒmen kěyǐ yǐ jí jù xīyǐn lì de jiàgé xiàng nín tígōng gāi shāngpǐn. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn mặt hàng với mức giá hấp dẫn. 3 我们已准备好根据世界市场价格向您报价。 Wǒmen yǐ zhǔnbèi hǎo gēnjù shìjiè shìchǎng jiàgé xiàng nín bàojià. Chúng tôi đã chuẩn bị cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới. 4 我们的价格仅在 24 小时内有效。 jiàgé jǐn zài 24 xiǎoshí nèi yǒuxiào. Giá cả mà chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ. 5 我们接受更低的价格报价。 Wǒmen jiēshòu gèng dī de jiàgé bàojià. Chúng tôi chấp nhận với mức giá thấp hơn. 6 我希望你能重新考虑一下。 Wǒ xīwàng nǐ néng chóngxīn kǎolǜ yīxià. Tôi hi vọng anh có thể xem xét lại điều đó. 7 该产品的价格为 10 美元。 Gāi chǎnpǐn de jiàgé wèi 10 měiyuán. Sản phẩm này có mức giá là 10$. 8 我们将审核您对新产品的定价要求。 Wǒmen jiāng shěnhé nín duì xīn chǎnpǐn de dìngjià yāoqiú. Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cho các sản phẩm mới. 9 合同什么时候准备好? Hétóng shénme shíhòu zhǔnbèi hǎo? Khi nào thì chuẩn bị xong hợp đồng. 10 运费由谁负担? Yùnfèi yóu shéi fùdān? Phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm? 11 这是合同草案,请您仔细阅读所有条款,提出意见。 Zhè shì hétóng cǎo’àn, qǐng nín zǐxì yuèdú suǒyǒu tiáokuǎn, tíchū yìjiàn. Đây là bản thảo hợp đồng, đề nghị ông hãy đọc kỹ các điều khoản trong đó và đưa ra ý kiến. 12 这一年,该企业赢利一千万元。 Zhè yī nián, gāi qǐyè yínglì yīqiān wàn yuán. Năm nay, công ty đã kiếm được 10 triệu nhân dân tệ. 13 最近,金融市场不景气,股票跌得厉害。 Zuìjìn, jīnróng shìchǎng bù jǐngqì, gǔpiào diē dé lìhài. Gần đây, thị trường sa sút, giá cổ phiếu giảm mạnh. 14 在会议当日注册时间以现金支付,同时领取发票。 Zài huìyì dāngrì zhùcè shíjiān yǐ xiànjīn zhīfù, tóngshí lǐngqǔ fāpiào. Thanh toán bằng tiền mặt tại thời điểm đăng ký vào ngày diễn ra hội nghị, đồng thời nhận luôn hóa đơn. 15 售货员热情地向顾客介绍商品。 Shòuhuòyuán rèqíng dì xiàng gùkè jièshào shāngpǐn. Nhân viên bán hàng nhiệt tình giới thiệu sản phẩm cho khách hàng. 16 这笔交易完全是正大光明的。 Zhè bǐ jiāoyì wánquán shì zhèngdà guāngmíng de. Giao dịch này hoàn toàn rõ ràng và chính thống. 17 公司可以为客户提供多种保险服务。 Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù. Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều loại dịch vụ bảo hiểm. 18 各县的财政收入是实足的。 Gè xiàn de cáizhèng shōurù shì shízú de. Doanh thu tài chính của các quận vô cùng đáng kể. IV. Tài liệu học tiếng Trung thương mại PDFTiếng Trung thương mại hiện đang là ngành hot, có thể mang đến nguồn thu nhập khủng nếu bạn có kiến thức và chuyên môn. Với những bạn có nhu cầu tự học thêm tiếng Trung ngành này thì có thể tham khảo các cuốn sách nền tảng. PREP đã chọn lọc và nhận thấy 2 bộ sách phù hợp cho việc tự học tiếng Trung tại nhà chuyên ngành tiếng Trung thương mại mà bạn có thể tham khảo nhé! 1. Giáo trình giao tiếp tiếng Trung thương mạiĐể có thể thuận tiện hơn trong các công việc hàng ngày như gặp gỡ đối tác, khách hàng, họp hay giao dịch tiếng Trung dễ dàng hơn thì bạn có thể tham khảo học ở cuốn giáo trình giao tiếp tiếng Trung thương mại. Bộ sách này gồm có 2 cuốn phù hợp cho những người đi làm với những mẫu câu khẩu ngữ cực kỳ thông dụng, giúp nâng cao khả năng giao tiếp. Link tải sách: DOWNLOAD GIÁO TRÌNH GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI PDF 2. Giáo trình tiếng Trung thương mạiBộ sách giáo trình tiếng Trung thương mại gồm có 4 cuốn: cơ bản 1, cơ bản 2, cơ bản 3 và nâng cao. Tài liệu này có nội dung liên quan đến các điều khoản thương mại quốc tế như hợp đồng, vận chuyển, bảo hiểm, xuất nhập khẩu,… cũng như mô tả toàn diện về chuyên ngành Thương mại quốc tế. Link tải sách: DOWNLOAD GIÁO TRÌNH TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI PDF Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về tiếng Trung thương mại từ vựng và mẫu câu cực kỳ hữu ích cho những bạn đang quan tâm chuyên ngành này. Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan, hãy để lại comment dưới đây để được giải đáp nhé! Bộ Khoa học và Công nghệ tiếng Trung là gì?Bộ Khoa học và Công nghệ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国科学技术部, gọi ngắn: 科技部), hay Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc, gọi tắt là Bộ Khoa Kỹ, tên quốc tế là MOST, là một cơ quan cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phụ trách khoa học quốc gia và vấn đề công ... Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tiếng Trung là gì?Từ vựng các bộ, ngành chủ đề chính trị. Bộ Ngoại giao tiếng Trung là gì?Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国外交部; phồn thể: 中華人民共和國外交部; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Wàijiāobù) là cơ quan điều hành, chịu trách nhiệm về quan hệ đối ngoại giữa Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và các nước khác trên thế giới. Bộ Tài chính tiếng Trung là gì?Bộ Tài chính (tiếng Trung: 财政部; bính âm: Cáizhèng bù) của Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là cơ quan điều hành quốc gia của Chính phủ Nhân dân Trung ương quản lý các chính sách kinh tế vĩ mô và ngân sách hàng năm quốc gia. |