Buộc dây giày trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɑɪ/
    Buộc dây giày trong tiếng anh là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈtɑɪ]

Từ đồng âm[sửa]

  • Thai

Danh từ[sửa]

tie (số nhiều ties) /ˈtɑɪ/

  1. Dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày.
  2. Ca vát, caravat.
  3. Nơ, nút.
  4. Bím tóc.
  5. (Kiến trúc) Thanh nối; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray.
  6. (Nghĩa bóng) Mối ràng buộc, quan hệ. ties of blood — quan hệ dòng máu
  7. Sự ràng buộc, sự hạn chế.
  8. (Chính trị; thể dục, thể thao) Sự ngang phiếu, sự ngang điểm. the game ended in a tie — trận đấu kết thúc ngang điểm
  9. (Âm nhạc) Dấu nối.

Ngoại động từ[sửa]

tie ngoại động từ /ˈtɑɪ/

  1. Buộc, cột, trói. to tie a buffalo to a tree — buộc một con trâu vào cây to tie one's shoe-laces — buộc dây giày của mình
  2. Thắt. to tie a knot — thắt nút
  3. Liên kết, nối. a steel bar ties the two columns — một thanh thép nối hai cột
  4. (Nghĩa bóng) Ràng buộc, trói buộc, cột; giữ lại. to be tied to one's work — bị công việc ràng buộc
  5. (Âm nhạc) Đặt dấu nối.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tie nội động từ /ˈtɑɪ/

  1. Ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau. the two teams tied — hai đội ngang điểm
  2. Cột, buộc, cài. does this sash tie in front or at the back? — cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?

Thành ngữ[sửa]

  • to tie down:
    1. Cột, buộc vào, ràng buộc. to tie a man down to a contract — ràng buộc một người vào một hợp đồng
  • to tie on: Cột, buộc (nhãn hiệu).
  • to tie up:
    1. Cột, buộc, trói.
    2. (Y học) Buộc, băng (một vết thương).
    3. (Tài chính) Giữ lại, giữ nằm im (một số tiền).
    4. (Pháp lý) Làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản).
    5. (Nghĩa bóng) Giữ lại, trói buộc.
  • to be tied up: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...).
  • to get tied up: Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng.
  • to tie someone's tongue: Khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "tie", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Dịch câu này giúp mình "Cô buộc dây giày vào một cái nơ." tiếng anh dịch như thế nào? Mình cảm ơn nha.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Nếu bạn đang đi bộ trên một con đường lạ, bạn có thể buộc dây quanh một cành cây để tạo ra một điểm đánh dấu có thể nhận ra ngay lập tức.

If you are hiking on an unfamiliar trail you can tie the cord around a tree limb to create an instantly recognizable marker.

Máy cuộn dây đồng động cơ tốc độcao này có thể quấn dây và buộc dây khi bạn cần.

This high speed copper wire motorcoil winding machines can wind and tie wires as you need.

Vá lưỡi với bộ ghép cắm và buộc dây để kẹp với dây dẫn tước bên ngoài mà trên đó các clip cá sấu kẹp.

Fix the blades to the plug fixture and tie the cord to the grip with stripped conductors outside on which the crocodile clips clamp.

Điều này đôi tốc độ cao viềnlàm cho máy có thể gió và buộc dây như bạn cần thiết.

This high speed double sidelacing making machine can wind and tie wires as you needed.

Tôi đã phải cuộndây thắt lưng hai lần và buộc dây càng chặt càng tốt.

I had to roll the waistband twice and tie the string as tight as possible.

Ốp lưng Perstar không chỉ buộc dây lưng cho điện thoại của bạn mà còn bảo vệ mặt trước.

The Perstar Case Cover not only straps a back cover to your phone but also provides protection to the front.

Sau khi buộc dây giày hoàn toàn, đi bộ quanh cửa hàng trong ít nhất năm phút.

After lacing up the shoes completely, walk around the shop for at least five minutes.

Neo Các dây neo bằng thép không gỉ chủ yếu được sử dụng làm phương tiệnbuộc chặt vào hệ thống xả( buộc dây làm vật liệu viền).

Stainless steel lacing anchors are primarily used as themeans of fastening lagging to exhaust systems(tie wire as the lacing material).

Hãy tưởng tượng ai đó đã buộc dây thắt lưng của bạn và cố gắng kéo bạn ra khỏi mặt sau của chiếc xe đạp của bạn khi bạn đi qua.

Imagine someone has tied a rope around your waist and is trying to pull you off the back of your bike as you ride past.

Hoặc có thể bạn thử sử dụng dây hình ảnh không có khung,bởi vì có những lỗ khoan mà bạn có thể buộc dây vào.

Or maybe you try out employing a picture wire without a frame,because there are drilled holes that you could tie the wire to.

Quần áo chính được may tốt, không có sợi chỉ, đôigiày đặc biệt đáng yêu- chúng có khóa dán nhỏ để buộc dây.

The main clothes are sewn well, there are no threads,the shoes are especially adorable-they have small velcro for fastening straps.

Hoặc có thể bạn thử sử dụng dây hình ảnh không có khung,bởi vì có những lỗ khoan mà bạn có thể buộc dây vào.

Or you may try using a picture wire without a frame,as there are drilled holes that you can tie the wire to.

Chúng tôi có thể ngửi thấy mùi có nó vàđó đúng là một con lợn được buộc dây vào cổ”, giáo sư Skolnik nói.

We could smell it and it was a pig on a leash,' Professor Skolnik recalled.

Ví dụ, ngườilớn không có xu hướng cảm thấy tự hào khi họ buộc dây giày vào buổi sáng, nhưng trẻ em có thể tự hào nếu chúng nghĩ rằng cha mẹ sẽ khen ngợi chúng vì làm được điều đó.

For example,adults don't tend to feel pride when they lace up their shoes in the morning, but a young child might if they think their parents will praise them for it.

Tôi muốn biết rằng liệu, dù khác nhau một trời một vực( 天と地ほど違っていた) về sức mạnh, khối lượng tập luyện và động cơ,nhưng sáng sớm khi ta buộc dây giày chạy bộ thì ta có cảm thấy như nhau hay không.

I wanted to know whether, despite being worlds apart in terms of strength, the amount we can exercise, and motivation,when we lace up our running shoes early in the morning we feel exactly the same way.

Anh gặp một nhà thám hiểm tên Nick trên một cây cầu ở Twin Falls,Idaho khi Nick buộc dây trên một chiếc dù và nhảy qua rìa cho một môn thể thao gọi là nhảy BASE.

He met up with an adventurer named Nick on a bridge in Twin Falls, Idaho,as Nick strapped on a parachute and leapt over the edge for a sport called BASE jumping.

Mục sư Jonas đưa ralời cảnh báo cho những bà mẹ có thói quen xấu buộc dây quanh vòng eo của con cái họ, bởi vì những sợi dây này có thể sẽ là cửa ngõ cho ma quỷ đi vào cuộc sống của con cái họ.

Pastor Jonas gives awarning to mothers who have the bad habit of tying a rope around the waists of their children, because these ropes can be a gateway for demons to come into the child's life.

Ngày nay, khi mọi người nghĩ về thương hiệu này, họ liền nghĩ đến việc buộc dây giày và nhấc chân đi, dù là đi chơi bóng rổ hay chỉ đơn giản là mua một đôi giày đắt tiền.

Today, when people think of the brand, they think of lacing up their sneakers and just doing it- whether that means playing pickup basketball or buying an expensive pair of kicks.

Bó dây cáp và dây nịt bằng cách buộc dây, như việc xác định các dây cáp có đường kính lớn, mối nối dây nịt dây điện và đường dây điện.

Bundle the cables and wire harnesses by way of binding wire, as the identification of large-diameter cables,