Cải mầm tiếng anh là gì năm 2024

Vỏ hạt rau dút rất dày, chống thấm tốt; hãy dùng dao hoặc giấy nhám chà bụng vỏ rồi mang đi ngâm nước liên tục (y như với hạt sen) trong 10 -15 ngày cho tới khi nảy mầm xong. Hạt này nảy thì có thể đem đi trồng. Cây này thích lượng nước nhiều liên tục lõn

Rau mầm dễ tiêu hóa, có nhiều vitamin, chất khoáng hữu cơ, amino acid, chất đạm, các enzym có ích, và các chất phytochemical, do các chất này cần thiết để cho cây mới nảy mầm có thể phát triển. Các chất dinh dưỡng này rất quan trọng đối với sức khỏe con người.

Các loại rau mầm[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay, có bốn loại giống rau mầm chính được sử dụng:

  1. Rau mầm cải củ
  2. Rau mầm hướng dương
  3. Rau mầm rau muống
  4. Rau mầm đậu phụng

Phương pháp trồng[sửa | sửa mã nguồn]

Dù có nhiều cách trồng khác nhau đang được phổ biến, tuy nhiên, nhìn chung cách trồng rau mầm thường theo các bước sau:

Một số từ vựng tương tự sprout: - Seedling (Cây mầm): Cây non mới nảy mầm từ hạt giống. Ví dụ: The gardener carefully transplanted the seedlings into larger pots to encourage their growth. (Người làm vườn cẩn thận cấy cây mầm vào chậu lớn hơn để khuyến khích chúng phát triển.) - Shoot (Chồi): Cây non mọc lên từ mặt đất hoặc phần mới nhú ra của thân cây Ví dụ: The young plant began to produce shoots, reaching towards the sunlight. (Cây non bắt đầu đâm chồi, vươn về phía ánh sáng mặt trời.) - Bud (Nụ, búp): Một phần chưa phát triển của cây, thường sẽ trở thành lá, hoa hoặc chồi mới. Ví dụ: In spring, buds on the trees start to swell and eventually blossom into flowers. (Vào mùa xuân, các nụ hoa trên cây bắt đầu nở và cuối cùng nở rộ thành hoa.)

Hầu hết các loại rau quả hàng năm thường gặp đều có nhiệt độ nảy mầm tối ưu giữa 75 – 90 độ F (24 – 32 độ C), dù nhiều loài (như cải củ hay rau chân vịt) có thể nảy mầm ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể, ở 40 độ F (4 độ C), do đó cho phép chúng phát triển từ hạt ở những vùng khí hậu lạnh.

Most common annual vegetables have optimal germination temperatures between 75-90 F (24-32 C), though many species (e.g. radishes or spinach) can germinate at significantly lower temperatures, as low as 40 F (4 C), thus allowing them to be grown from seeds in cooler climates.

* Rửa trái cây và rau củ kỹ lưỡng trước khi ăn , vì thức ăn và nước uống cũng có thể mang mầm bệnh lây nhiễm .

* Wash fruits and vegetables thoroughly before eating , since food and water also can carry infectious germs .

Kể từ khi thực phẩm và Dược Hoa Kỳ ban hành một quy luật vào năm 2001 đòi hỏi mà hầu như tất cả các nhà sản xuất nước trái cây và rau theo điều khiển HACCP, và uỷ giảm 5-log trong các mầm bệnh, UVGI đã nhìn thấy một số sử dụng trong khử trùng nước trái cây như táo tươi ép rượu táo.

Since the U.S. Food and Drug Administration issued a rule in 2001 requiring that virtually all fruit and vegetable juice producers follow HACCP controls, and mandating a 5-log reduction in pathogens, UVGI has seen some use in sterilization of juices such as fresh-pressed apple cider.

sprouting

  • rau giầm: pickle
  • dầu rau mùi: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệucoriander oil
  • máy chần rau: Từ điển kinh doanhvegetable blancher

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Do you have some facts about Fortnite you can share? Vậy bạn có thông tin gì về rau mầm có thể chia sẻ ko?
  • Eating slower can help you not eat as much. Vì vậy, ăn rau mầm có thể giúp bạn không ăn quá nhiều.
  • It is better if you do not use planting soil. Nếu như bạn không muốn dùng đất để trồng rau mầm.
  • I will plant medicinal herbs there. Tôi sẽ hướng dẫn trồng rau mầm bằng xơ dừa tại đây.
  • In addition, the proteins in sprouts may also be easier to digest. Ngoài ra, các protein trong rau mầm cũng có thể dễ tiêu hóa hơn.

Những từ khác

  1. "rau má hương" Anh
  2. "rau má lá rau muống" Anh
  3. "rau má mơ" Anh
  4. "rau mùi" Anh
  5. "rau mùi tây" Anh
  6. "rau ngót" Anh
  7. "rau ngót hoa to" Anh
  8. "rau nhật" Anh
  9. "rau nổi trên mặt nước xuýt" Anh
  10. "rau mùi" Anh
  11. "rau mùi tây" Anh
  12. "rau ngót" Anh
  13. "rau ngót hoa to" Anh