Chi phí đi lại trong tiếng anh là gì năm 2024

Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập.

Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú.

Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ.

Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:

  • Kết quả hiện thị 1 giây ngay tại khung tìm kiếm: Dict.vn được lập trình phát triển bởi đội ngũ chuyên gia công nghệ và ngôn ngữ với am hiểu sâu rộng về cách tra cứu từ vựng cũng như cách thể hiện kết quả tra cứu cho người dùng. Bạn có thể tra từ đơn, cụm từ, câu. Tra cứu theo suy nghĩ trong đầu.
  • Từ điển Anh Đức Việt mở được đóng góp từ cộng đồng: Dict.vn là một nền tảng từ điển mở, cho phép thành viên đóng góp từ vựng và cải thiện nội dung của từ điển. Dict.vn muốn đảm bảo rằng nguồn thông tin trong từ điển luôn được cập nhật và phong phú, dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của người dùng.
  • Từ vựng được đánh giá trực tiếp từ người dùng: Dict.vn sở hữu một cơ sở từ vựng và cụm từ đa dạng, phong phú được đóng góp từ người dùng và các chuyên gia ngôn ngữ. Từ vựng được đóng góp từ cộng đồng và được xét duyệt từ cộng đồng. Với tính đa dạng và mở, kho từ vựng Dict.vn phủ tất cả mọi chủ đề.
  • Diễn đàn trao đổi và dịch thuật online: Dict.vn cung cấp một diễn đàn trực tuyến nơi người dùng có thể giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm về ngôn ngữ. Bạn có thể đặt câu hỏi, nhờ giúp đỡ trong việc dịch thuật, và chia sẻ kiến thức với cộng đồng người dùng khác.

Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết.

Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho phí đi lại trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Một nửa số họ không đến vì không đủ kinh phí đi lại.

Fully half of them don't turn up because they can't afford the trip.

30 đồng tiền phí đi lại và 65 đồng tiền phí chờ.

$ 30 for travel plus a $ 65 waiting fee.

sẽ nhận trước 50 $ cho, chi phí đi lại.

I will take that $ 50 in advance.

Ổng phụ trách chi phí đi lại của công ty.

He's in charge of the company's travel expenses.

Từng này có lẽ đủ để làm phí đi lại đấy.

It will be enough to buy a ticket.

Phần này của đề xuất cũng sẽ bao gồm chi phí đi lại, xuất bản và chi phí trực tiếp.

This part of the proposal would also consist of travel, publication costs, and direct costs.

Truy cập hạ cánh tới hòn đảo có giá 300 yên/người, không bao gồm chi phí đi lại bằng thuyền.

Landing access to the island costs ¥300 per person, in addition to the cost of boat travel.

Nhiều người đã đổ lỗi cho việc tiền thưởng ít cùng chi phí đi lại đắt đỏ như là 1 lý do.

Many blamed the lack of prize money and expensive travel cost as some of the reasons.

Hay nói cách khác, giá trị của việc gặp cha mẹ nhỏ hơn 3 lần chi phí đi lại đến sân bay

Is less than 3C. So it means your value of going to see your parents is less than tree times the cost of going to the airport.

Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại.

One way we did this was by moving closer to the congregation, and thus we greatly reduced our travel costs.

Cập nhật lại lịch trình xe bus, tăng chi phí đi lại, ảnh hưởng đến hoạt động thể thao, chăm sóc sức khỏe trong và ngoài nhà trường.

Updating bus routes, increased transportation costs, impact on sports, care before or after school.

Hãy tưởng tượng bạn đầu tư tất cả để vay mua nhà, rồi nhà mất giá, và bạn phải trả gấp hai lần chi phí đi lại hiện tại.

Imagine putting everything you have into your mortgage, it goes underwater, and you have to pay twice as much for all the driving that you're doing.

Nếu không chọn cách sống chung trong một căn hộ , thì hãy cân nhắc việc chuyển đến khu vực có chi phí sinh hoạt rẻ hơn , tuy nhiên phải tính đến chi phí đi lại .

If sharing the apartment is not an option , consider moving to a cheaper neighborhood , but factor in the price of commute when calculating costs .

Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác.

To help answer this question, determine how much your actual take-home pay is after subtracting taxes, child care, commuting costs, wardrobe, meals out, and extras.

Mặc dù có thể có trường hợp ngoại lệ vì đường xa, chi phí đi lại, hoặc sức khỏe, nhưng chúng ta nên cố gắng tham dự tất cả các buổi họp ngày Chủ Nhật của mình.

While there may be exceptions due to distance, travel cost, or health, we should strive to attend all of our Sunday meetings.

Cũng có thể có vấn đề về đường xá xa xôi, chi phí đi lại tốn kém và phương tiện giao thông ít có sẵn, cùng thời gian làm việc trong ngày và trong tuần tại địa phương.

There can also be issues of long distances to travel, the high cost and low availability of transportation, and the extended length of the local workday and workweek.

Chi phí đi lại là một trong những lý do các đội bóng ở hạng thấp hơn giải thể và hi vọng sự tái cơ cấu giải sẽ giúp làm giảm và thậm chí đảo ngược xu hướng tiêu cực này.

Travel costs are one of a number of reasons why teams fold in the lower divisions of the league and it is hoped that the new system will help slow and maybe even reverse the negative trend.

Mùa giải 1939–40 bị hủy bỏ do sự bùng nổ của Thế chiến thứ II, và do chi phí đi lại cao nên câu lạc bộ bỏ giải trước khi được tiếp tục năm 1946, họ gia nhập lại Norfolk & Suffolk League.

The 1939–40 season was abandoned due to the outbreak of World War II, and due to the high travelling costs the club left the league before it resumed in 1946, rejoining the Norfolk & Suffolk League.

Hãy đề cập đến những cách để khích lệ họ, chẳng hạn như khen ngợi họ, nói về lợi ích của thánh chức tiên phong, cùng tham gia thánh chức, dùng bữa chung, và hỗ trợ về chi phí đi lại.

Outline ways we can encourage them, such as by giving commendation, speaking positively of the pioneer ministry, working with them in service, sharing a meal, and assisting with travel expenses.

Sau khi IPCC công bố bản báo cáo vào tháng 2 năm 2007 của mình, American Enterprise Institute đề nghị tặng các nhà khoa học Anh, Mỹ và các quốc gia khác 10.000$, cộng thêm chi phí đi lại để xuất bản các bài báo đánh giá quan trọng.

After the IPCC released its February 2007 report, the American Enterprise Institute offered British, American and other scientists $10,000 plus travel expenses to publish articles critical of the assessment.

Các Thánh Hữu của Giáo Hội trong những quốc gia phụ cận sẽ hưởng lợi ích với thời gian đi lại ngắn hơn cũng như những phí tổn đi lại được giảm bớt.

Members of the Church in surrounding countries will benefit from less travel time as well as reduced travel expenses.

Chỉ dẫn gây tranh cãi bao gồm cung cấp việc làm cho công ty dược phẩm, phí tư vấn / nói chuyện, và tất cả các chi phí đi lại đến khu nghỉ mát và các địa điểm kỳ lạ nơi tham dự bị hạn chế hoặc không bắt buộc.

Controversial inducements include jobs offers for the drug company, consulting / speaking fees, and all-expense-paid travel to resorts and exotic locations where attendance is limited or not mandatory.

Kể từ ngày 6 tháng 4 năm 2016, các công ty ô dù không còn có thể bù đắp chi phí đi lại và sinh hoạt phí và nếu họ làm như vậy, họ sẽ được coi là có trách nhiệm hoàn trả cho HMRC bất kỳ khoản giảm thuế nào.

As of 6 April 2016, umbrella companies are no longer able to offset travel and subsistence expenses and if they do, they will be deemed liable to reimburse to HMRC any tax relief obtained.