Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Trong (ABC): Kẻ \(AI\perp BC\) suy ra  \(AI =\frac{a\sqrt{3}}{2}\)

Trong (AA’I) Kẻ \(AO \bot A’I.\)

Khi đó \(d\left( {A,\left( {A’BC} \right)} \right) = AO.\)

Ta có \(\frac{1}{{A{O^2}}} = \frac{1}{{A{{A’}^2}}} + \frac{1}{{A{I^2}}} \Rightarrow AO = \frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\)

Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB' bằng:

A. a 21 7

B. a 3 2

C. a 7 4

D. a 2 2

Các câu hỏi tương tự

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và A’C’ bằng

A.  a 3

B.  a

C.  2 a

D.  a 2

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng  a 3 4 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

A.  a 3 3 6

B.  a 3 3 12

C.  a 3 3 3

D.  a 3 3 24

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của góc giữa đường thẳng AA' và mặt phẳng ( A ' B ' C ' )  bằng 60 0 . Gọi I là trung điểm của cạnh B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và AB’ bằng

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách h từ C' đến (A'B'C').

A. h =  a 3 4

B. h = a 3

C. h = a 3 7

D. h = a 2 4

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/2. Thể tích của khối lăng trụ bằng:

A. 3 2 a 3 12

B. 2 a 3 16

C. 3 a 3 2 16

D. 3 a 3 2 48

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất các cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C. 

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V = a 3 3 6

B. V = a 3 3 3

C. V = a 3 3 24

D. V = a 3 3 12

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a (hình vẽ bên dưới). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và bằng?

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng a Tính khoảng cách giữa AC và A B

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A'B'C'.

A. V = 3 4 a 3

B. V = 3 4 a 3

C. V = 3 3 a 3 8

D. V = 3 a 3

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C

Các câu hỏi tương tự

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.