Dđề thi môn toán trường ngô sĩ liên 2023 2023 năm 2024

Mathx.vn xin gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh tài liệu Đề kiểm tra chất lượng lớp 9 Trường THCS Ngô Sĩ Liên năm học 2022 - 2023. Mathx cung cấp các đề kiểm tra chọn lọc khác cho các em học sinh tham khảo.

Dđề thi môn toán trường ngô sĩ liên 2023 2023 năm 2024

.png?fbclid=IwAR10nKALalzJolDcLXVYkzAnIQYyQzbFDNrWGuDpeLvcv8lkaeLO-CuH_2c)

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) 9 Câu 1. (0,5 điểm) Trong các số sau:  ;  ; 4, 7 ; 5 ; 12, (03) số nào là số hữu tỉ? 8 Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 26 3  1  2 34 3 49 20 a)      b) :   15 13  5  5 9 20 9 3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 19 8 1 2 3 a)  x   0,125 b) x    8 3 3 15 5 Câu 4. (1,0 điểm) Trong các số sau:  81; 36 ; 0, 25;  5 ;  6,(24) . Hãy tìm: a) Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ? b) Căn bậc hai số học của các số trên (nếu có). Câu 5. (0,5 điểm) Hãy viết số 215 dưới dạng thập phân, rồi làm tròn đến hàng phần chục. Câu 6. (0,5 điểm) Ông Năm gửi tiền tiết kiệm 500 000 000 đồng vào một ngân hàng theo thời hạn 1 năm. Hết thời hạn 1 năm, ông Năm nhận được cả vốn lẫn lãi là 545 000 000 đồng. Tính lãi suất ngân hàng theo thể thức tiết kiệm này. Câu 7. (2,0 điểm) Ba bạn Tuấn có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước mặt đáy bể là: chiều rộng 5 dm và chiều dài 12 dm; chiều cao bể là: 10 dm. a) Tính thể tích của bể cá. b) Ba bạn Tuấn có đặt thêm các hòn đá vào bể để làm chỗ cho các chú cá bơi xung quanh và nấp vào đó. Mực nước có sẵn trong bể trước khi đặt các hòn đá cách miệng bể 3 dm (Hình 1). Hỏi khi ba bạn Tuấn đặt các hòn đá vào thì nước trong bể có Hình 2 tràn ra ngoài không? Vì sao? Biết rằng thể tích các Hình 1 hòn đá là: 120 dm3 (Hình 2) Câu 8. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Kể tên góc ở vị trí so le, đồng vị với góc ACD . b) Chứng minh: xy // mn c) Tính số đo các góc ABD ; xAB
  2. Câu 9. (1,0 diểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên dưới biểu thị các loại nước uống yêu thích của lớp 7A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại nước uống khi được hỏi ý kiến. Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của lớp 7A Nước ngọt 10% Trà tắc 25% 40% Trà sữa 25% Nước suối Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên, em hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn, hãy kể ra? b) Học sinh thích loại nước uống nào nhiều nhất, ít nhất? Hai loại nước uống nào được thích như nhau? Hết.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 - ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2022- 2023 Hòa Câu Hướng dẫn chấm Điểm nhập 9 Câu 1 (0,5 điểm) Trong các số sau:  ;  ; 4, 7 ; 5 ; 12, (03) số nào là số hữu tỉ? 8 1 9  ; 4, 7 ; 12, (03) là các số hữu tỉ. 0,5 1,0 8 2 26 3  1  2 Câu 2a (0,75 điểm):     15 13  5  5 2 1 2    0,5 0,5 5 25 5 2 2 1 1 1     0  0,25 0,5 5 5 25 25 25 2 34 3 49 20 Câu 2b (0,75 điểm) :   ; 9 20 9 3 34 20 7 20 = × - × 0,5 0,5 9 3 9 3 20 æ 34 7 ö 20 = ×ç - ÷ = ç ÷ ÷ ×3 = 20 0,25 0,5 3 ç9 è ÷ 9ø 3 19 8 Câu 3a (0,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết:  x   0,125 ; 8 3 19 8 1  x 8 3 8 0,25 0,5 8 1 19 x  3 8 8 8 5 x 3 2 5 8 x : 0,25 0,5 2 3 15 x 16 3 1 2 3 Câu 3b (0,5 điểm) x   3 15 5 1 3 2 x   3 5 15 0,25 0,5 1 11 x  3 15 1 11 1 11 x  hay x    3 15 3 15 11 1 11 1 x  hay x    0,25 0,5 15 3 15 3 16 2 x hay x   15 5
  4. Hòa Câu Hướng dẫn chấm Điểm nhập  81; 36 ; 0, 25;  5 ;  6, (24) Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 6,(24) 0,25 4 1,0 Số vô tỉ:  5 0,25 36  6; 0, 25  0,5 0,5 0,5 Hãy viết số 215 dưới dạng thập phân, rồi làm tròn đến hàng phần chục. 5 215  14, 6628...  14, 7 0,5 1,0 Tiền vốn: 500 000 000 đồng Tiền vốn lẫn lãi: 545 000 000 đồng Sau 1 năm tiền lãi ông Năm nhận được là: 6 545 000 000  500 000 000  45 000 000 (đồng) 0,25 Lãi suất ngân hàng: 45 000 000 0,25  0,09  9% 500 000 000 a) Thể tích bể cá: 5.12.10  600 dm3 1,0 1,0 b) Thể tích nước có trong bể: 5.12. 10  3   420 dm 3 0,5 7 Thể tích nước và các hòn đá có trong bể: 420  120  540dm3 0,25 3 3 Vì 540 dm  600 dm nên ba bạn Tuấn đặt các hòn đá vào, nước 0,25 trong bể không tràn ra ngoài. a) Góc so le trong với ACD là: CDn 0,25 0,5 Góc đồng vị với ACD là: BDs 0,25 b) Ta có: ACD = CDn ( vì 800 = 800) 0,25 Mà: ACD , CDn ở vị trí so le trong Nên: xy // mn 0,25 c) Ta có: xy // mn 0,25  ABD  tAC (vì hai góc đồng vị)  ABD  1200 0,25 0,25 Ta có: xAB  tAC (vì hai góc đối đỉnh) xAB  1200 8 0,25 a)
  5. Hòa Câu Hướng dẫn chấm Điểm nhập Biểu đồ biểu diễn các thông tin về các loại nước uống yêu thích 0,25 0,25 của lớp 7A Có bốn loại nước uống được học sinh lớp 7A chọn: nước ngọt, 0,25 0,25 trà tắc, trà sữa, nước suối. 9 b) Nước ngọt có tỉ lệ yêu thích nhiều nhất (40%) 0,25 0,5 Nước suối có tỉ lệ yêu thích ít nhất (10%) Trà tắc và trà sữa được yêu thích như nhau (25%) 0,25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số Số câu: 1 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp Điểm: các số hữu tỉ (0,5đ) 1 Số hữu tỉ 35% Các phép tính với số hữu tỉ Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Điểm: Điểm: Điểm: (1,0đ) (1,5đ) (0,5đ) Số câu: 2 Số câu: 1 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: 15% (1,0đ) (0,5đ) Hình hộp chữ nhật và hình Số câu: 1 Số câu: 1 Các hình lập phương Điểm: Điểm: khối 3 (1,0đ) (1,0đ) 20% trong thực tiễn Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
  7. Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Số câu: 1 phân giác của một góc. Điểm: Các hình (0,5đ) hình học - Hai đường thẳng song Số câu: 2 4 cơ bản 20% song. Tiên đề Euclid về Điểm: đường thẳng song song. (1,5đ) - Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. Một số Thu thập, phân loại, biểu Số câu: 2 yếu tố diễn dữ liệu theo các tiêu chí Điểm: thống kê cho trước. (1,0đ) 5 (Phân Mô tả và biểu diễn dữ liệu 10% tích và trên các bảng, biểu đồ hình xử lí dữ quạt tròn, đoạn thẳng. liệu) Tổng: 6 6 3 1 16 câu 3,0 4,0 2,5 0,5 10,0 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  8. 2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số hữu tỉ 1 TL Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: số hữu tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Số hữu tỉ Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2 TL 2 TL 1 TL 1 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao số hữu tỉ. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Nhận biết được số đối của một số thực. 2 TL 1 TL 2 Số thực Số vô tỉ. Số thực - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Các hình Thông hiểu: khối trong 1 TL 1 TL - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, thực tiễn góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và 3 hình lập phương.
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Hình hộp chữ nhật Vận dụng: và hình lập phương -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ đứng tam Thông hiểu: giác, lăng trụ đứng - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình tứ giác lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Góc ở vị trí đặc Nhận biết: biệt. Tia phân giác - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai của một góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1 TL Các hình - Nhận biết được tia phân giác của một góc. hình học cơ bản - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: 4 2 TL song song. Tiên đề - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng Euclid về đường song song.
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thẳng song song Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Phân tích Hình thành và giải Nhận biết: và xử lí dữ quyết vấn đề đơn 5 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 2 TL liệu giản xuất hiện từ dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: các số liệu và biểu biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ thống kê đã có đồ đoạn thẳng (line graph). TỔ TRƯỞNG/NHÓM TRƯỞNG