Giải bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 95, 96

Bài tập 1: Trang 95 vbt toán 4 tập 2

Tính

a) 

$\frac{3}{5} \times \frac{4}{7} = \frac{3\times 5}{4\times 7} =\frac{15}{28}$

$\frac{12}{35} \div \frac{3}{5} = \frac{12 \times 5}{35\times 3} = \frac{60}{105} =  \frac{4}{7}$

$\frac{12}{35} \div \frac{4}{7} = \frac{12 \times 7}{35\times 4} = \frac{84}{140} =  \frac{3}{5}$

$\frac{4}{7} \times  \frac{3}{5} = \frac{4\times 3}{7\times 5} = \frac{12}{35}$

b)

$\frac{13}{11} \times 2 = \frac{13\times 2}{11} = \frac{26}{11}$

$\frac{26}{11} \div  \frac{13}{11} = \frac{26\times 11}{13 \times 11} = 2$

$\frac{26}{11} \div  2 = \frac{26\times 1}{11 \times 2} = \frac{26}{22} = \frac{13}{11}$

$2\times \frac{13}{11} = \frac{2\times 13}{11} = \frac{26}{11}$

Bài tập 2: Trang 95 vbt toán 4 tập 2

Tìm x:

a) $\frac{4}{7} \times X = \frac{1}{3}$

b) $x\div  \frac{2}{5} =\frac{2}{9}$

Hướng dẫn giải:

a)

$\frac{4}{7} \times X = \frac{1}{3}$

$x = \frac{1}{3} \div  \frac{4}{7} = \frac{1}{3} \times \frac{7}{4}$

$x=\frac{7}{12}$

b)

$x\div  \frac{2}{5} =\frac{2}{9}$

$x = \frac{2}{9} \times \frac{2}{5}$

$x = \frac{4}{45}$

Bài tập 3: Trang 96 vbt toán 4 tập 2

Tính

a) $\frac{2}{3} \times \frac{1}{6} \times  \frac{1}{9}$

$\frac{2}{3} \times \frac{1}{6} \times  \frac{1}{9}$

= $\frac{2}{3} \times \frac{1}{6} \times  \frac{1}{9} =\frac{2\times 1\times 1}{3\times 6\times 9}$

=$\frac{2}{162}$ = $\frac{1}{81}$

b)

$\frac{2\times 3\times 4}{2\times 3\times 4\times 5} = \frac{1}{5}$

Bài tập 4: Trang 96 vbt toán 4 tập 2

Một tờ giấy hình vuông có cạnh $\frac{2}{5}$m .

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh $\frac{2}{25}$m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài $\frac{4}{5}$m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.

Hướng dẫn giải

a)

Chu vi hình vuông đó là:

$\frac{2}{5} \times  4 = \frac{2\times 4}{5}= \frac{8}{5}$ (m)

Diện tích hình vuông đó là:

$\frac{2}{5} \times  \frac{2}{5} = \frac{4}{25}$ (m2)

b)

Diện tích mỗi ô vuông nhỏ  là:

$\frac{2}{25} \times  \frac{2}{25} = \frac{4}{625}$  (m2)

Cắt được số hình vuông nhỏ là:

$\frac{4}{25} \div  \frac{4}{625} = \frac{4\times 625}{4 \times 25} = \frac{625}{25}$ = 25 ( hình)

c) Chiều rộng hình chữ nhật là:

$\frac{4}{25} \div \frac{4}{5} = \frac{4\times 5}{25 \times 4} = \frac{1}{5}$(m)

Đáp số:

a)

Chu vi hình vuông là: $\frac{8}{5}$ (m)

Diện tích hình vuông là:  $\frac{4}{25}$ (m2)

b) Số hình vuông nhỏ là: 25 hình

c) Chiều rộng hình chữ nhật là: $\frac{1}{5}$ (m)

Chào bạn Giải bài tập Toán lớp 4 trang 95, 96

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 95, 96 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải các bài tập của bài Dấu hiệu chia hết cho 5 của Chương 3 Toán 4. Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 bài Dấu hiệu chia hết cho 5

Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553.

a) Số nào chia hết cho 5?

b) Số nào không chia hết cho 5?

Gợi ý đáp án:

a) Số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945.

b) Số không chia hết cho 5 là: 8; 57; 4674; 5553.

Bài 2 (trang 96 SGK Toán 4)

Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:

a) 150 < ... < 160;

b) 3575 < ... < 3585;

c) 335; 340; 345; ... ; ... ; 360.

Gợi ý đáp án:

a) 150 < 155 < 160;

b) 3575 < 3580 < 3585;

c) 335; 340; 345; 350; 355; 360.

Bài 3 (trang 96 SGK Toán 4)

Với ba chữ số 0; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.

Gợi ý đáp án:

Ta có thể viết được các số sau: 570; 705; 750.

Bài 4 (trang 96 SGK Toán 4)

Trong các số 35; 8; 57; 660; 3000; 945; 5553:

a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?

b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Gợi ý đáp án:

a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 660; 3000.

b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945.

Cập nhật: 14/07/2021

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo) chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 1: Tính:

a)  

35×47=.......;1235:35=.......;1235:47=.......;47×35=.......                                        

b)

1311×2=.......;2611:1311=.......;2611:2=.......;2×1311=.......                                       

Lời giải:

a)                                                     

35×47=12351235:35=1235×53=471235:47=1235×74=3547×35=1235

b)                                                   

1311×2=2611;2611:1311=2611×1113=22611:2=2611×12=1311;2×1311=2611

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 2: Tìm x:

a) 47×x=13                                                     

b) x:25=29 

Lời giải:

a)

47×x=13x=13:47x=13×74x=712

b)

x:25=29x=29×25x=445

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 3: Tính:

a) 23×16×911=.......................                   

b) 2×3×42×3×4×5=....................... 

Lời giải:

a) 23×16×911=2×1×93×6×11=2×1×3×33×3×2×11=111

b) 2×3×42×3×4×5=2×3×42×3×4×5=15 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 96 Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 25m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy vuông đó.

b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh 225m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài 45m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Lời giải:

a) Chu vi hình vuông là:

25×4=85   m

Diện tích hình vuông là:

25×25=425   m2

b) Diện tích mỗi ô vuông là:

225×225=4625 m2

Số hình vuông nhỏ là:

425:4625=25 (hình)

c) Chiều rộng hình chữ nhật là:

425:45=425×54=15( m)

Đáp số: Chu vi hình vuông: 85 m;

        Số hình vuông nhỏ: 25 hình

        Chiều rộng hình chữ nhật: 15 m

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98, 99 Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99, 100 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (Tiếp theo)